Giáo án Địa lý 11 bài 6 tiết 1: Tự nhiên và dân cư
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 bài 6 tiết 1: Tự nhiên và dân cư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19.10.2008 Tuần :09 Ngày giảng : Tiết :09 Lớp : 11 Ban :AB B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Biết được đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, TNTN của từng vùng. - Đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích được các lược đồ để thấy đặc điểm địa hình, sự phân bố khống sản, dân cư HK. - Kĩ năng phân tích số liệu, tư liệu về tự nhiên, dân cư HK. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC - Bản đồ Tây bán cầu hoặc BĐ TG. - BĐ địa lí tự nhiên Hoa Kì. - Phĩng to bảng 6.1,6.2/ SGK. III. TRỌNG TÂM BÀI - Đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì, ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT. - Đặc điểm TN và tài nguyên phân hĩa rõ rệt qua các vùng. - Đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Vào bài: Hình ảnh tiêu biểu của Hoa Kỳ như Nữ thần tự do, kinh đơ Hollywood,. Thời gian Hoạt động Nội dung Họat động 1:Lãnh thổ và vị trí địa lí 1. Lãnh thổ - GV xác định lãnh thổ Hoa Kì gồm 2 bộ phận: Trung tâm Bắc Mĩ và Bán đảo A-lax-ca và Haoai 2.Vị trí địa lí - Sử dụng bản đồ Tây bán cầu, xác định vị trí địa lí? Thuận lợi gì phát triển KT? Họat động 2:Điều kiện tự nhiên Hoạt động nhĩm: 4, mỗi nhĩm được phân sẵn theo phiếu học tập Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mĩ: mỗi miền 1 nhĩm A-la-xca và Haoai: nhĩm 4 - Đại diện nhĩm lên ghi, các nhĩm khác trao đổi, bổ sung - GV củng cố Miền Tây Trung Tâm Đơng Đặc điểm tự nhiên: Địa hình, đất đai Sơng ngịi Khí hậu Khống sản Giá trị KT Hoạt động 3:Dân cư - Bảng 6.1/39, nhận xét sự gia tăng dân số của Hoa Kì? => nguyên nhân - Bảng 6.2, biểu hiện già hĩa dân số? - Hình 6.3, nhận xét phân bố dân cư? => nguyên nhân? - Hoạt động cặp * Phiếu học tập : Phân bố dân cư: Mật độ (người/km2) >300 100-300 50-99 25-49 10-24 <10 Vùng Các thành phố lớn Số dân (triệu người) >8 5-8 3-5 Tên thành phố Số dân (triệu người) >8 5-8 3-5 Tên thành phố I. Lãnh thổ và vị trí địa lí 1. Lãnh thổ - Trung tâm Bắc Mĩ => lãnh thổ cân đối => thuận lợi cho phân bố SX và phát triển GT - Bán đảo A-lax-ca và Haoai 2.Vị trí địa lí - Nắm ở Tây bán cầu - Giữa 2 đại dương: Thái Bình Dương - Tiếp giáp Canada và Mĩ Latinh II. Điều kiện tự nhiên 1. Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mĩ Miền Tây Trung Tâm Đơng Đặc điểm tự nhiên: Địa hình, đất đai Sơng ngịi Khí hậu Khống sản Các dãy núi trẻ cao, theo hường bắc-nam, xen giữa là bồn địa, cao nguyên Ven Thái Bình dương cĩ đồng bằng nhỏ Nguồn thủy năng phong phú Ven biển: cận nhiệt và ơn đới hải dương Nội địa: hoang mạc và bán hoang mạc Kim lọai màu Phía bắc là gị đồi thấp, phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ Hệ thống sơng Mit-xi-xi-pi Phía bắc: ơn đới Phía nam: cận nhiệt Phía bắc: than, sắt Phía nam: dầu khí Núi trung bình, sườn thoải, nhiều thung lũng cắt ngang Đồng bằng phù sa ven biển rơng màu mỡ Nguồn thủy năng phong phú Cận nhiệt và ơn đới hải dương Than, sắt Giá trị KT - CN luyện kim màu, năng lượng - Chăn nuơi - Thuận lợi trồng trọt - CN luyện kim đen, năng lượng - Thuận lợi trồng trọt - CN luyện kim đen, năng lượng 2. A-la-xca và Haoai - A-la-xca: đồi núi, giàu cĩ về dầu khí - Haoai: nằm giữa Thái Bình Dương, phát triển du lịch và hải sản III. Dân cư 1. Gia tăng dân số - Dân số đứng thứ 3 TG - DS tăng nhanh, phần nhiều do nhập cư, chủ yếu từ châu Âu, Mĩ latinh, Á - Người nhập cư đem lại nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động 2. Thành phần dân cư - Đa dạng: + Cĩ nguồn gốc chủ yếu từ châu Âu + Gốc chấu Á và Mĩ Latinh đang tăng mạnh + Dân Anhđiêng cịn 3 triệu người 3. Phân bố dân cư - Tập trung ở : + Vùng Đơng Bắc và ven biển + Sống chủ yếu ở các đơ thị - Dân cư cĩ xu hướng chuyển từ Đơng Bắc xuống phíaNam và ven TBD V. CỦNG CỐ BÀI 1/ Vùng Trung tâm là nơi ngành nơng nghiệp phát triển trù phú nhất Hoa Kì, do: a/ Là vùng duy nhất trên cả nước biết áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nên sản lượng nơng nghiệp lớn b/ Khí hậu nhiệt đới và ơn đới thuận lợi cho phát triển các ngành nơng nghiệp c/ Khí hậu thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, màu mỡ do hệ thống sơng Mi-xi-xi-pi bồi đắp d/ Khí hậu cận nhiệt và ơn đới, nhiều khống sản than đá, dầu mỏ 2/ Quần đảo Haoai nằm ở đại dương và cĩ khi hậu: a.Thái Bình Dương và nhiệt đới b.Đại Tây Dương và nhiệt đới c.Thái Bình Dương và cận cực d.Thái Bình Dương và ơ đới 3/ Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam cĩ khí hậu: Ơn đới, hàn đới b. Hàn đới, ơn đới c. Nhiệt đới, cận nhiệt d. Ơn đới, cận nhiệt 4/ Dầu khí tập trung nhiều ở vùng: Quần đảo Haoai b. Ven vịnh Mêhicơ c. Phía Tây d. Đơng Bắc 5/ Ý nào sau đây khơng đúng: a.Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn b.Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn c.Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn d.Dân nhập chủ yếu đến từ châu Phi 6/ Hoa Kì cĩ Ds thứ mấy TG? a. 3 b. 5 c. 1 d. 13 7/ Sự phân bố dân cư của Hoa Kì: a.Rải rác phía đơng, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây b.Rải rác vùng Trung tâm và vùng ven biển c.Tập trung vùng ven biển, phía đơng Bắc d.Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada 8/ Đặc điểm DS Hoa Kì: a.Đang già đi với tỉ lệ tăng chậm lại b.Đang già đi với tỉ lệ DS giảm c.Dân số tăng chủ yếu do gia tăng tự nhiên d.Xu hướng di cư ra nước ngồi nhiều VI. DẶN DỊ Làm BT 2/ SGK/ 40 --------------------------------------***------------------------------------
File đính kèm:
- DIA 11 - BÀI 6 - TIẾT 1.doc