Giáo án Địa lý 11 bài 6 tiết 2: Kinh tế

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 4283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 bài 6 tiết 2: Kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	26.10.2008	Tuần :10
Ngày giảng :	Tiết :10
Lớp :	11	Ban :AB
BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
TIẾT 2: KINH TẾ
   I. MỤC TIÊU:	Sau bài học, HS cần:
   1. Kiến thức: 
   - Nắm được HK cĩ nền KT qui mơ lớn và đặc điểm các ngành KT: DV, CN và NN.
   - Nhận thức được xu hướng thay đổi cơ cấu ngành, lãnh thổ và nguyên nhân của sự thay đổi.
   2. Kĩ năng: 
   - Phân tích bảng số liệu thống kê để so sánh giữa HK với các châu lục, quốc gia; so sánh giữa các ngành KT HK.
   II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
   - Phĩng to bảng 6.4
   - BĐ KT chung HK
   - Phiếu học tập.
   III. TRỌNG TÂM BÀI 
   - HK cĩ nền KT lớn mạnh nhất TG. Năm 2004, GDP của HK là 11667,5 tì USD chiếm 28,5% GDP TG; là nước đứng đầu TG nhiều sản phẩm CN và NN.
   - Nền KT Hoa Kì đang cĩ xu hướng thay đổi về cơ cấu ngành KT. Tỉ trọng giá trị sản lượng NN, CN giảm, DV tăng.
   - Nền KT Hoa Kì đang cĩ sự chuyển dịch trong cơ cấu lãnh thổ.
   IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
   Khẳng định qui mơ to lớn của nền kinh tế Hoa Kì so với TG cũng như mối quan hệ thương mại rất phát triển hiện nay giữa VN – Hoa Kì   
Thời gian
Hoạt động
Nội dung
Họat động 1: Qui mơ nền kinh tế 
   Phiếu học tập : 
   Tỉ trọng GDP của Hoa Kì:
Tịan thế giới
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Tỉ trọng GDP (%)
Dựa vào bảng 6.3, hồn thành phiếu học tập? (cặp)
Họat động 2:Các ngành kinh tế 
- Tổ chức thành 4 nhĩm:
+ 3 nhĩm thực hiện 1 yêu cầu theo phiếu học tập sau:
   Phiếu học tập : 
   Đặc điểm các ngành KT:
Đặc điểm
Dịch vụ
Cơng nghiệp
Nơng nghiệp
+ Nhĩm cịn lại thực hiện 1 yêu cầu theo phiếu học tập sau:
   * Dựa vào hình 6.6, trình bày Sự phân bố các vùng SX NN chính?
   Phiếu học tập : 
   Sự phân bố các vùng SX NN chính
Vùng SXNN
Phân bố
Nguyên nhân
Trồng bơng, đỗ tương, thuốc lá, chăn nuơi bị
Trồng lúa mì, ngơ,củ cải đường, chăn nuơi bị, lợn
Trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới
Trồng cây ăn quả và rau xanh
I. Qui mơ nền kinh tế 
- Đứng đầu TG
II. Các ngành kinh tế 
1. Dịch vụ: phát triển mạnh chiếm tỉ trọng cao 79.4% GDP –năm 2004
a/ Ngoại thương
- Đứng đầu TG
b/ Giao thơng vận tải 
- Hệ thống đường và phương tiện hiện đại nhất TG
c/ Các ngành tài chính, thơng tin liên lạc, du lịch 
- Ngành ngân hàng và tài chính hạot động khắp TG, tạo nguồn thu và lợi thế cho KT Hoa Kì
- Thơng tin liên lạc rất hiện đại
- Ngành DL phát triển mạnh
2. Cơng nghiệp: là ngành tạo nguồn hàng XK chủ yếu
- Tỉ trọng trong GDP giảm dần: 19,7% năm 2004
- 3 nhĩm:
+ CN chế biến chiếm chủ yếu về xuất khẩu và lao động
+ CN điện
+ CN khai khống
- Giảm tỉ trọng các ngành truyền thống tăng 
các ngành hiện đại
- Phân bố: 
+ Trước đây: tập trung ở Đơng Bắc với các ngành truyền thống
+ Hiện nay: mở rộng uống phái nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại
3. Nơng nghiệp: đứng hàng đầu TG
- Chiếm tỉ trọng nhỏ 0,9% năm 2004
- Cơ cấu cĩ sự chuyển dịch: giảm thuần nơng tăng dịch vụ NN
- Phân bố: đa dạng hĩa nơng sản trên cùng lãnh thổ => các vành đai chuyên canh -> vùng SX nhiều lọai nơng sản theo mùa vụ
- Hình thức: chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình tăng
- Nền NN hàng hĩa hình thành sớm và phát triển mạnh
- Là nước XK nơng sản lớn
- NN cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến
   V. CỦNG CỐ BÀI
   1/ Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:
Nơng nghiệp   b. Lâm nghiệp   c. Cơng nghiệp  d. Phim ảnh 
2/ Xu hướng cơ cấu GDP của Hoa Kì: 
a.CN, NN tăng, DV giảm   	c. CN, DV tăng, NN giảm 
b.CN tăng, NN và DV giảm  	 d. NN và CN giảm, DV tăng 
3/ Cơ cấu CN của Hoa Kì cĩ xu hướng: 
a.Giảm tỉ trọng hàng khơng, vũ trụ, điện tử 	b.Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng 
c.Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử 	d.Giảm ngành luyện kim, dệt, điện tử 
4/ Ngành NN đang diễn ra xu hướng: 
a.Giảm giá trị sản xuất nơng nghiệp 	b. Giảm tỉ trọng thuần nơng tăng tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp
c. Hình thành vành đai chuyên canh 	d. Giảm diện tích và số lượng trang trại
   5/ Nơi tập trung trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới:
a.Các bang vùng Đơng Bắc 	b.Các bang ven Thái Bình Dương 
c.Các bang ven vịnh Mêhicơ 	d.Các bang ven Ngũ hồ 
   VI. DẶN DỊ 
   Làm BT1/SGK/44

File đính kèm:

  • docDIA 11 - BÀI 6 - TIẾT 2.doc
Đề thi liên quan