Giáo án hè Toán, Tiếng việt Lớp 2 lên Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hè Toán, Tiếng việt Lớp 2 lên Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 12 tháng 7 năm 2010 Toán Ôn tập về dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu ( T1 + T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức về tìm hai số khi biết tổng và hiệu - Rèn cho HS kĩ năng làm bài II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu ta làm thế nào? 3. Bài mới - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1: Tổng số học sinh của khối lớp 4 là 160 học sinh, trong đó số học nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 học sinh. Hỏi lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết tằng thửa ruộng thứ nhất ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 68 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Tính diện tích hình chữa nhật đó. - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. Bài 4 : a, Trung bình cộng của hai số là 100. Hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó. b, Tổng của 3 số là 300. Tìm ba số đó, biết mỗi số hơn số đứng trước nó 2 đơn vị. - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. Bài 5 : Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người, biết anh hơn em 6 tuổi. - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. Bài 6 : Cho một số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4. Nếu xoá bỏ chữ số 4 này đi, ta được một số có hai chữa số. Biết tổng của số có 3 chữ số đã cho và số có hai chữ số có được sau khi xoá đi chữ số 4 là 450. Tìm số có 3 chữ số ban đầu. - Giáo viên chữa bài nhận xét - Học sinh phân tích đề - Một học sinh lên bảng - Dưới lớp học sinh làm bài vào vở. 4. Củng cố dặn dò. -Nhận xét giờ học. ******************************************* Chính tả Bài viết : Trung thu độc lập I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS cách viết đúng mẫu chữ và viết đúng chính tả - Rèn cho HS kĩ năng trình bày II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung GV đọc mẫu bài viết - Nhấn mạnh những từ dễ sai chính tả - GV đọc HS viết - GV thu vở chấm nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học - HS nghe - HS viết bài ********************************** Tập làm văn ôn tập văn miêu đồ vật I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS về bố cục bài văn miêu tả đồ vật - Rèn cho HS kĩ năng viết bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung Câu 1 : lập dàn ý cho bài văn tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay. Câu 2 : Dựa vào dàn ý đã lập hãy viết bài tả chiếc áo của em. -Học sinh viết bài - Giáo viên quan sát uốn nắn. - Giáo viên thu 1/3 số vở chấm chữa nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ****************************************************************** Thứ ba ngày 13 tháng 7 năm 2010. Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (T1+T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức về phép tính với số tự nhiên - Rèn cho HS kĩ năng làm bài II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1: Tính: 234576 + 12353; 854054 + 238642 98217 – 12351; 76145 – 28162 -GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài Bài 2: Tìm x: X – 4523 = 985 x 4 10 000 – x = 2345: 5 426 + x = 7813 9834 + x = 12087 -GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài Bài 3: Đặt tính rồi tính: 8074 x 37 4931 x 605 5329 x 1904 7606 x 325 8742 x 607 8712 x 2097 - Gv chữa bài nhận xét -HS lên bảng làm bài Bài 4: Đặt tính rồi tính 126768 : 278 217338 : 534 502366: 326 - GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài Bài 5: Cô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thưởng cho HS. Biết giá tiền trung bình mỗi quyển truyện là Cô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thưởng cho HS. Biết giá tiền trung bình mỗi quyển truyện là 4500 đồng, số tiền mũ bút bằng số tiền mua truyện. Hỏi cô giáo đẫ mua phần thưởng hết tất cả bao nhiêu tiền? - GV thu vở chấm, chữa nhận xét. - HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài vào vở Bài 6: An đi bộ từ nhà đến trường , mỗi phút đi được 84 mthì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi bộ được 180 m thì hết bao nhiêu phút? - GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài vào vở Bài 7: Bình tiết kiệm được 135 000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả hai tiết kệm được bao nhiêu tiền? -GV chữa bài nhận xét. - HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài vào vở 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ************************************ Luyện từ và câu Ôn tập về câu hỏi (T1+T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS về cách đặt câu hỏi - Rèn cho HS kĩ năng sử dụng câu hỏi trong khi viết bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1 : Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm dưới đây : a, Hăng hai nhất và khoẻ nhất là bác cần trục. b, Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ôn bài cũ. c, Bến cảng lúc nào cũng đông vui d, Bọn trẻ xóm em hay thả diều ngoài chân đê. - Giáo viên chữa bài nhận xét Bài 2 : đặt câu hỏi cho mỗi từ sau : Ai, cái gì, làm gì, thế nào, vì sao, bao giờ, ở đâu. Bài 3 : Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi dưới đây? a, Có phải chú bé Đất trở thành chú Đất nung không? b, Chú bé Đất trở thành chú Đất Nung, phải không? c, Chú bé Đất trở thành chú Đất nung à? Bài 4 : Với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn vừa tìm được, đặt câu hỏi Bài 5 : Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi. a, Bạn có thích chơi diều không? b, Tôi không biết bạn có thích chơi diều không? c, Em hãy cho biết bạn thích trò chơi nào nhất ? d, Ai dậy bạn làm đèn ông sao đấy? e, Thử xem ai khéo tay hơn nào? 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ****************************************************************** Thứ tư ngày 14 tháng 7 năm 2010. Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (T1+T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức về phép tính với số tự nhiên - Rèn cho HS kĩ năng làm bài II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1 : Đặt tính rồi tính 102123 x 2; 210412 x 3; 142507 x 4 Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức a, 2407 x 3 + 12045 b, 30168 x 4 – 4782 c, 326871 + 117205 x 6 d, 2578396 – 100407 x 5 Bài 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau : A = (1+2) x 3000 + 456) B = (2000 + 5) X (10 – 1) C = (101 – 1) x (5000 + 40 +7) D = (5000 + 47) x (90 + 10) E = (3000 + 400 + 50 + 6) x 3 G = (2 + 3 + 4) x (1935 + 70) Bài 4 : khối lớp Bốn có 318 học sinh, mỗi họ sinh mua 8 quyển vởi. Khối lớp 5 có 297 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó mua tất cả bao nhiêu quyển vở? 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học *********************************** Luỵên từ và câu Ôn tập về câu kể (T1+T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS về câu kể - Rèn cho HS kĩ năng sử dụng câu kể trong khi viết bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung. Bài 1 : Tìm câu kể trong đoạn văn sau đây. Cho biết mỗi câu dùng để làm gì. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, .......như gọi thấp xuống những vì sao sớm. Học sinh tìm các câu kể và cho biết nội dung từng câu dùng để làm gì? - Giáo viên chốt ý đúng Bài 2 : đặt một vài câu kể để : a, Kể các việc em làm hàng ngày sau khi đi học về b, Tả chiếc bút em đang dùng c, trình bày ý kiến của em về tình bạn. d, Nói lên niềm vui của em khi nhận điểm tốt. - Học sinh làm bài - Gọi học sinh đọc tiếp nối - Giáo viên nhận xét bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ****************************************************************** Thứ năm ngày 15 tháng 7 năm 2010 Toán ôn tập về dấu hiệu chia hết (T1 +T2) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS những kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Rèn cho HS kĩ năng làm bài II. Các hoạt động dạy học 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1: Trong cácsố 382; 9005; 3330; 17652; 499; 1234; 511. a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào không chi hết cho 2? - GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài cá nhân Bài 2: Trong các số 97; 375; 2000; 554; 8780; 12068; 1605; 691 a)Số nào chia hết cho 5? b)Số nào không chia hết cho 5? - GV chữa bài nhận xét - HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài cá nhân Bài 3: Trong các số 156; 2018; 2505; 11200; 781 a) Số nào chia hết cho 3? b) Số nào không chia hết cho 3? - GV chữa bài nhận xét HS lên bảng làm bài - Dưới lớp HS làm bài cá nhân Bài 4: Trong các số 108; 1900; 1065; 510; 217 Số nào chia hết cho cả 2 và 3? Số nào chia hết cho cả 3 và 5? Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5? Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? Số nào chia hết 3 nhưng không chia hết cho 9? - GV chữa bài nhận xét - Một HS lên bảng làm bài - HS làm bài tập vào vở Bài 5: Với ba chữ số 2; 0 ;5 a) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 2 b) Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 5 - GV chữa bài nhận xét - Một HS lên bảng làm bài - HS làm bài tập vào vở Bài 6: Tìm x, biết: x chia hết cho 2 và 150 < x< 160 x chia hết cho 3 và 360 < x < 370 x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 200 < x < 250 x là số lẻ, x chia hết cho 5 và 121 < x < 133 - GV chữa bài nhận xét - Một HS lên bảng làm bài - HS làm bài tập vào vở Bài 7: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vùa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo? - GV thu vở chấm chữa nhận xét - Một HS lên bảng làm bài - HS làm bài tập vào vở 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ********************************* Chính tả Nghe viết : người tìm đường lên các vì sao I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS cách viết đúng mẫu chữ và viết đúng chính tả - Rèn cho HS kĩ năng trình bày II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung GV đọc mẫu bài viết - Nhấn mạnh những từ dễ sai chính tả - GV đọc HS viết - GV thu vở chấm nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học - HS nghe - HS viết bài ******************************** Luyện từ và câu Ôn tập về câu kể (T3) I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS về câu kể - Rèn cho HS kĩ năng sử dụng câu kể trong khi viết bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung. Bài 1 : Viết một đoạn văn vè việc em giữ gìn đồ chơi có sử dụng các câu kể. - Gọi học sinh đọc bài. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ****************************************************************** Thứ sáu ngày 16 tháng 7 năm 2010 Toán ôn tập về dấu hiệu chia hết (T3 +T4) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS những kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Rèn cho HS kĩ năng làm bài II. Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới - Giới thiệu bài - Nội dung Bài 1 : Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 hãy viết số có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 9 -GV chữa bài nhận xét Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai? a)Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. b)Số chia hết cho 2 có nchữ số tận cùng là 4. c)Số vừa chia hết cho và vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0. d)số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5. e)Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. -GV chữa bài nhận xét Bài 3:Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết một số lẻ có ba chữ số ( ba chữ số khác nhau) va fchia hết cho 5. -HS làm bài vào vở -GV chấm chữa nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ********************************** Tập làm văn Ôn tâp văn miêu tả đồ vật ( T2 + T3) I. Mục tiêu: - Củng cố cho hS về bố cục bài văn miêu tả đồ vật - Rèn cho HS kĩ năng viết bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:Theo em khi quan sát đồ vật , cần chú ý những gì? 3. Bài mới. - Giới thiệu bài - Nội dung Đề bài1 : Em hãy quan sát một đồ vật mà em yêu thích rrồi lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi mà em yêu thích. Đề bài 2:Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích. -HS làm bài , GV quan sát uốn nắn -Thu vở chấm, nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung - Nhận xét giờ học ******************************************************************
File đính kèm:
- GA he 2 len 3.doc