Giáo án Hình họ 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình họ 7 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 18 Ngày soạn: ... / ... / ... Ngày kiểm tra:/./.. KIỂM TRA 1 TIẾT. Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc kiến thức đã học. - GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy. 2. Kỹ năng: Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập 3. Thái độ: Tự giác tích cực II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra Kiến thức: Chủ đề 1: Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh; Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra Chủ đề 2: Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang Chủ đề 3: Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun; Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và động vật. III. Hình thức kiểm tra - Tự luận IV. Lập ma trận đề kiểm tra. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7 ( HS trung bình, khá) (Thời gian làm bài: 45 phút) Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao 1. Ngành động vật nguyên sinh 5 tiết Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh. Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra 33.3% = 80 điểm 50% hàng = 40 điểm 1câu 50% hàng = 40 điểm 1câu 2. Ngành ruột khoang 3 tiết Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang 20% = 40điểm 100% hàng = 40 điểm 1câu 3. Các ngành giun 7 tiết Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun 46.7% = 80 điểm 50% hàng = 40 điểm 1 câu 50% hàng = 40 điểm 1câu 100% = 200 điểm 4 câu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 câu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 câu 20% tổng số điểm = 40 điểm 1 câu 0% tổng số điểm = 0 điểm 0 câu V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm 1. Đề kiểm tra Đề chẵn Câu 1: Phân biệt cấu tạo và sinh sản trùng biến hình và trùng giày. Câu 2: Trùng kiết kị có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh kiết lị. Câu 3: Mô tả đặc điểm của Hải quỳ. Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của sán lá gan. Câu 5: Phân tích vòng đời của giun đũa. Đề lẽ Câu 1: Phân biệt trùng kiết lị và trùng sốt rét. Câu 2: Trùng sốt rét có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh sốt rét. Câu 3: Mô tả đặc điểm của sứa. Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của giun đũa. Câu 5: Phân tích vòng đời của sán lá gan. Hướng dẫn chấm: Đáp án – Thang điểm: Đề chẳn Câu HDC Thang điểm Câu 1 Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày Cấu tạo - Gồm 1 tế bào có: + Chất nguyên sinh lỏng, có nhân + Không bào co bóp, không bào tiêu hoá - Gồm 1 tế bào có: + Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ + Hai không bào co bóp, không bào tiêu hoá, rảnh miệng, hầu + Lông bơi xung quanh cơ thể Sinh sản Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể - Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang - Hữu tính bằng cách tiếp hợp 2đ Câu 2 Gây bệnh kiết lị ở người. Giữ gìn vệ sinh ăn uống 2đ Câu 3 Hải quỳ: Đặc điểm Hải quỳ Hình dạng Trụ to, ngắn Cấu tạo - Vị trí miệng - Tầng keo - Khoang tiêu hoá - Ở trên - Dày, rải rác có các gai xương - Xuất hiện vách ngăn Di chuyển Không di chuyển, có đế bám Lối sống Tập trung một số sống cá thể 2đ Câu 4 Đại diện Cấu tạo Di chuyển Mắt Cơ quan tiêu hoá Sán lá gan Tiêu giảm Nhánh ruột phát triễn Chưa có lỗ hậu môn Cơ quan di chuyễn tiêu giảm Giác bám phát triẻn 2đ Câu 5 Vòng đời của giun đũa: Vẽ sơ đồ vòng đời - Trứng theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành ấu trùng trong trứng. - Người ăn phải ấu trùng đến ruộth non chui vào máu, đi qua gan, tim, phổi rồi lại về ruột non lần thứ 2 mới ký sinh ở đây 2đ Đề lẻ Câu HDC Thang điểm Câu 1 Động vật Kích thước(so với hồng cầu) Con đường truyền dịch bệnh Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh Trùng kiết lị To Đường tiêu hoá Ruột người Viêm loét ruột, mất hồng cầu Kiết lị Trùng sốt rét Nhỏ Qua muỗi -Máu người - Ruột và nước bọt muỗi - Phá huỹ hồng cầu Sốt rét 2đ Câu 2 Gây bệnh sốt rét Cách phòng tránh bệnh sốt rét + Tuyên truyền ngủ có màn + Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn phí + Phát thuốc chữa cho người bệnh 2đ Câu 3 Đặc điểm Sứa Hình dạng Hình dù, có thể cụp, xoè Cấu tạo - Vị trí miệng - Tầng keo - Ở dưới - Dày Di chuyển Bơi nhờ tế bào cơ có khả năng co rút mạnh của dù Lối sống Cá thể 2đ Câu 4 Đặc điểm cấu tạo ngoài: - Cơ thể hình ống, dài bằng chiếc đũa, con đực nhỏ ngắn, đuôi cong. - Lớp Cuticun bọc ngoài®bộ áo giáp. Đặc điểm cấu tạo trong: - Thành cơ thể: Lớp biểu bì; Lớp cơ dọc p.triển - Khoang cơ thể chưa chính thức chứa ống tiêu hoá, tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng Di chuyển: - Di chuyển hạn chế: chỉ cong cơ thể và dãn ra 2đ Câu 5 Sơ đồ vòng đời: Phân tích: 2đ VI. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm. 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 7A 7B 2. Rút kinh nghiệm (Căn cứ vào kết quả kiểm tra của các lớp và thông tin phản hồi từ đồng nghiệp, HS để GV điều chỉnh ma trận đề phù hợp cho lần kiểm tra sau).
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET SINH 7 CO MA TRAN.doc