Giáo án Hóa 8 - Kiểm tra 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa 8 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/02/2012 Ngày kiểm tra: 02/03/2012 Kiểm tra 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức học sinh đã học về tính chất của hiđrô, điều chế hiđrô, phản ứng thế. 2. Kĩ năng: - Viết PTHH - Xác định loại phản ứng - Nhận biết chất - Giải bài tập theo PTHH 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức làm bài nghiêm túc 4. Trọng tâm: Thuộc mục 1 và 2 II. Chuẩn bị: - GV: Đề - HS ôn bài ở nhà III. Đề 1. Cấu trúc đề: TN: 20% TL: 80% Nội dung kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL Tớnh chất, ứng dụng của hiđrụ 1 0.25 2 0.5 1 3 1 0.25 1 3 6 7 Điều chế hiđrụ, phản ứng thế 1 0.25 2 0.5 3 0.75 Thực hành 1 0.25 1 2 2 2.25 Tổng 1 0.25 3 0.75 1 3 4 1 2 5 11 10 2. Đề bài A. Trắc nghiệm (2đ) Câu 1: Hiđrô thể hiện tính khử vì: A. Hiđrô là đơn chát B. Hiđrô là chất khí nhẹ nhất C. Hiđrô ít tan trong nước D. Hiđrô chiếm ỗxi của chất khác khi tham gia phản ứng Câu 2: Kim loại nào sau đây thường dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm? A. Ag B. Na C. Zn D. Cu Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 2HgO 2Hg + O2 Câu 4: Đâu là phản ứng điều chế H2 ? A. Cu + O2 B. Fe + O2 C. Al + Cl2 D. Zn + H2SO4 Câu 5:Cho a gam kim loại phản ứng với HCl dư. Thể tính lớn nhất khi dung kim loại: A. Fe B. Mg C. Pb D. Al Câu 6: Nhóm ôxit nào sau đây bị H2 khử mất O2? A. CaO, CO B. N2O5 C. CO, CuO D. CuO, PbO Câu 7: Khi thu khí H2 người ta để úp ống nghiệm vì: A. Khí H2 nặng hơn không khí B. Khí H2 nặng bàng không khí C. Khí H2 nhẹ hơn không khí D. Không phải 3 phương án trên Câu 8: Khí H2 cháy sinh ra nhiệt lớn nên được sử dụng làm: A. Chất khử B. Nguyên liệu sản xuất amôniac C. Bơm vào khinh khí cầu D. Nhiên liệu B. Tự luận: (8đ) Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. CaCO3 CaO + CO2 b. P2O5 + H2O H3PO4 c. K2O + H2O KOH d. Mg + HCl MgCl2 + H2 1. Lập PTHH tù các sơ đồ phản ứng trên 2. Phân loại các PTPƯ đó Câu 2: Làm thế nào để phân biệt được khí O2, H2 đựng trong 2 lọ mất nhãn? ( Nêu rõ cách làm) Câu 3: Cho 11,2l H2 phản ứng với CuO.Hãy: a. Viết PTHH xẩy ra. b. Tính khối lượng các chất tạo thành. ( Biết H=1, O=16, Cu=64 ) III. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm: 2đ. Mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D C A D D D C D B. Tự luận Câu 1: (3đ) - Lập đúng mỗi PTHH: 0.25đ - Phân loại đúng mỗi phương trình: 0.25đ Câu 2: (2đ) Nhận biết đúng mỗi khí: 1đ ( O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy, H2 khi cháy có tiếng nổ nhẹ, lửa có màu xanh nhạt) Câu 3: a. Viết đúng PTHH: 1đ b. Tìm 1đ Tìm mCu= 3.2g 1đ 1đ Hết
File đính kèm:
- KIEM TRA HOA 8 BAI SO 4.doc