Giáo án Kiểm tra chương 1

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Ngày soạn: 20/10/2008

Tiết 16: kiểm tra chương I

I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Đánh giá việc nắm bắt kiến thức của học sinh về chương I đồng thời đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Kỹ năng kỹ xảo: Diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ngược lại. Rèn ký năng lập luận, chứng minh một mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo, độc lập.
II – Ma trận :

Kiến thức, kĩ năng 
cơ bản
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng

Biết
Hiểu
Vận dụng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1/ Hai góc đối đỉnh.

1
(0.25)





1
(0.25)
2/ Hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng vuông góc.
3
(0.75)

2
(2.0)
1
(1.0)

1
(1.5)
7
(5.25)
3/ Định lí – GT – KL. Vẽ hình, chứng minh.


1
(1.0)


2
(3.5)
3
(4.5)
Tổng

4
(1.0)

3
(3.0)
1
(1.0)

3
(5.0)
11
(10.0)

III- Đề bài :

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Cõu 1: (1đ ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng. 
Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng vuụng gúc với nhau. 
Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.
Hai đường thẳng phõn biệt tạo với đuờng thẳng thứ ba một cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau thỡ chỳng song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cắt một đường thẳng thì tạo ra : các cặp góc so le trong bằng nhau; các cặp góc đồng vị bằng nhau.






Cõu 2: (1đ) Điền cỏc kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống. 

a) Nếu a // b và b c thỡ a c.
b) Nếu a b và b c thỡ a // c

Cõu 3: (1đ) Điền vào ụ trống (...) để được bài giải
 hoàn chỉnh. 
Cho bài toỏn như hỡnh bờn (H.1): Tìm x ?
 Giải :
- Ta có : AB // CD ( Vì ...................................................) (H.1) 
- suy ra : x + 125o = ..... ( Vì .......................................................................) 

Cõu 4: (1đ) Quan sỏt hỡnh (H.2) và nối hai vế lại với nhau để được phỏt biểu đỳng. 
 Cột A Cột B .
1. A5 và B2 là 	a. Cặp gúc sole trong.

2. A7 và A5 là 	b. Cặp gúc kề bự.

3. A8 và B4 là 	c. Cặp gúc đối đỉnh.

4. A5 và B3 là 	d. Cặp gúc đồng vị. 

	e.Cặp gúc trong cựng phớa
 (H.2) 
1 - e
2 - c
3 - d 
4 -a 
 
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
Câu 2: (1,5đ) Nêu định nghĩa đường trung trực và vẽ hình minh hoạ ?
Câu 3 : (1,5đ)
a) Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng.
b) Vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Câu 4: (2đ) Cho hình vẽ (H.3): Biết a// b, . Tính số đo góc AOB.
 a A 
 300
 O

 450
 b B 
 (H.3)





III - đáp án
Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (1 điểm): (mỗi ý 0,25 điểm): B - đúng ; A, C, D - sai
	
Câu 2 (1 điểm): a) // ; b) ( mỗi ý cho 0.5đ)
Câu 3 ( 1điểm): - cùng vuông góc với AD 
 - 180o ; hai góc trong cùng phía 
( mỗi ý cho 0.5đ)
Câu 4 (1điểm): (mỗi ý đúng cho 0.25đ)
1 - e
2 - c
3 - d 
4 -a 

Phần tự luận :
Câu 1: - HS khá, giỏi đưa ra được 5 dấu hiệu.
HS còn lại đưa ra được 3 dấu hiệu.
Câu 2 : - Nêu ĐN : (0.5đ)
 - Vẽ hình chính xác (1đ)
Câu 3 : - Phát biểu đúng ĐL (0.5đ)
Viết gt, kl đúng : (0.5đ).
Vẽ hình đúng (0.5đ)
Câu 4 :
 A a
 300
 O 2 1 m
 
 450
 B b
Giải:
Vẽ Om//a ị Om//b (vì a//b)	(0,5 điểm)
 (so le trong)	(0,5 điểm)
 (so le trong)	(0,5 điểm)
Mà 	(0,25 điểm)
Vậy 	(0,25 điểm)












Trường THCS Khuyến Nông Kiểm tra : Hình học ( bài số 1 ) đề A
Họ và tên : ……………….. Thời gian : 45 phút 
Lớp : 7 ….
Điểm
Lời thầy phê





Bài làm :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Cõu 1: (1đ ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng. 
Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng vuụng gúc với nhau. 
Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.
Hai đường thẳng phõn biệt tạo với đuờng thẳng thứ ba một cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau thỡ chỳng song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cắt một đường thẳng thì tạo ra : các cặp góc so le trong bằng nhau; các cặp góc đồng vị bằng nhau.

Cõu 2: (1đ) Điền cỏc kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống. 

a) Nếu a // b và b c thỡ a c.
b) Nếu a b và b c thỡ a // c

Cõu 3: (1đ) Điền vào ụ trống (...) để được bài giải
 hoàn chỉnh. 
Cho bài toỏn như hỡnh bờn (H.1): Tìm x ?
 Giải :
- Ta có : AB // CD ( Vì ...................................................) (H.1) 
- suy ra : x + 125o = ..... ( Vì ..............................................................) 
 => x = .......
Cõu 4: (1đ) Quan sỏt hỡnh (H.2) và nối hai vế lại với nhau để được phỏt biểu đỳng. 
 Cột A Cột B .
1. A5 và B2 là a. Cặp gúc trong cựng phớa
	
2. A7 và A5 là 	 b. Cặp gúc đối đỉnh.
 
3. A8 và B4 là 	 c. Cặp gúc đồng vị. 

4. A5 và B3 là 	 d. Cặp gúc kề bự.
	
	 e. Cặp gúc sole trong.

1 - 
2 - 
3 - 
4 - 
	 (H.2) 
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: (1,5đ) Nêu định nghĩa đường trung trực và vẽ hình minh hoạ ?
Định nghĩa: .....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Hình vẽ:

Câu 3 : (1,5đ)
a) Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng.
b) Vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Giải :
a) Định lí : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Hình vẽ :

H.3
GT

KL



Câu 4: (2đ) Cho hình vẽ (H.3): Biết a// b, . Tính số đo góc AOB.
 a A 
 300
 O

 450
 b B 
 (H.3)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Chú ý : Nếu câu nào vẽ hình sai thì không chấm điểm câu đó )
Trường THCS Khuyến Nông Kiểm tra : Hình học ( bài số 1 ) đề B
Họ và tên : ……………….. Thời gian : 45 phút 
Lớp : 7 ….
Điểm
Lời thầy phê





Bài làm :
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )
Cõu 1: (1đ ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu cõu đỳng. 
Hai đường thẳng phõn biệt tạo với đuờng thẳng thứ ba một cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau thỡ chỳng song song với nhau.
Hai đường thẳng phân biệt cắt một đường thẳng thì tạo ra: các cặp góc so le trong bằng nhau; các cặp góc đồng vị bằng nhau.
Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng vuụng gúc với nhau. 
Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.

Cõu 2: (1đ) Điền cỏc kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống. 

a) Nếu a b và b c thỡ a // c.
b) Nếu a // b và b c thỡ a c.

Cõu 3: (1đ) Điền vào ụ trống (...) để được bài giải
 hoàn chỉnh. 
Cho bài toỏn như hỡnh bờn (H.1): Tìm x ?
 Giải :
- Ta có : AB // CD ( Vì ...................................................) (H.1) 
- suy ra : x + 125o = ..... ( Vì ..............................................................) 

Cõu 4: (1đ) Quan sỏt hỡnh (H.2) và nối hai vế lại với nhau để được phỏt biểu đỳng. 
 Cột A Cột B .
1. A5 và B2 là 	a. Cặp gúc sole trong.

2. A7 và A5 là 	b. Cặp gúc kề bự.

3. A8 và B4 là 	c. Cặp gúc đối đỉnh.

4. A5 và B3 là 	d. Cặp gúc đồng vị. 

	e.Cặp gúc trong cựng phớa
 (H.2) 
1 - 
2 - 
3 - 
4 - 
 
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: (1,5đ) Nêu định nghĩa đường trung trực và vẽ hình minh hoạ ?
Định nghĩa: .....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
Hình vẽ:

Câu 3 : (1,5đ)
a) Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng.
b) Vẽ hình minh hoạ định lí trên và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Giải :
a) Định lí : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Hình vẽ :

H.3
GT

KL



Câu 4: (2đ) Cho hình vẽ (H.3): Biết a// b, . Tính số đo góc AOB.
 a A 
 300
 O

 450
 b B 
 (H.3)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Chú ý : Nếu câu nào vẽ hình sai thì không chấm điểm câu đó )

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I HINH 7 DEDAP ANMA TRAN.doc
Đề thi liên quan