Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 môn Toán - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : Lớn Hơn, Dấu > TIẾT : 11 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số 2/. Kỹ năng : Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Viết đúng theo mẫu dấu > 3/. Thái độ : Yêu thích môn học qua các hoạt động học. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK Các tấm bìa có ghi số 1, 2, 3, 4,5 và > 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Bé hơn, dấu < Yêu cầu làm bảng con. Đọc 1 < 2 2 < 3 3 < 5 4 < 5 Nhận xét Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn 1 à 5 Nhận xétchung 3/. Bài mới (25’) Lớn Hơn, Dấu > - Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 (3’) Mục tiêu : Nhận biết lớn hơn, dấu > Phương pháp : Trực quan, giảng giải - ĐDDH : Mẫu dấu >, bướm, chấm tròn đỏ, tam giác Đính mẫu vật 2 con bướm + Có có mấy con bướm? Đính thêm mẫu vật + Đính thêm 1 mấy con bướm nữa? Hai con bướm nhiều hơn hay ít hơn 1 con bướm? Đính mẫu vật: 2 chấm tròn đỏ + Cô có mấy chấm tròn đỏ 2 chấm tròn màu đỏ cô ghi số mấy + Cô đính thêm mấy chấm tròn màu vàng? + 1 chấm tròn màu vàng cô ghi số mấy? + 2 chấm tròn màu đỏ ít hơn hay nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng? Như vậy 2 so với một như thế nào? à Để thay thế cho từ nhiều hơn ta có thể nói lớn hơn (>) Giáo viên đính dấu > ở giữa số 2 và số 1 Các em thấy muốn so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Hôm nay cô đã hướng dẫn cho các em bài “Lớn hơn, dấu >” Giáo viên ghi tựa Lưu ý : học sinh mũi nhọn của dấu lớn hơn luôn luôn chỉ về số bé Giáo viên đính 3 bông hoa và 2 bông, hỏi? 3 bông hoa so với 2 bông hoa như thế nào? Đính 3 tam giác + Có mấy hình tam giác + Cô ghi chữ số mấy? Đính thêm 2 tam giác + Có thêm mấy hình tam giác? + Cô ghi chữ số mấy? + 3 so với 2 như thế nào? à Cô vừa giới thiệu với các em khái niệm nhiều hơn có nghĩa là lớn hơn và ký hiệu >. Để viết được ký hiệu dấu > qua hoạt động 2 luyện viết. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Mục tiêu: HS viết được dấu > Phương pháp :Thực hành Đồ dùng dạy học : Mẫu dấu > bảng Đính mẩu dấu > song song đường kẻ Viết mẫu > Đặt dấu lớn hơn có 2 nét 1 nét xiên trái , 1 nét xiên phải . Đạt bút trên đường kẻ thứ 3 viết nét xiên trái, lia bút viết nét xiên phải. GV ghi bảng 2 >1 3..2 - GV kiểm tra bảng c 4..2 5.3 Kiểm tra bảng Để giúp các em vận dụng kiến thức các em vào bài học chúng ta bước vào hoạt động 3. HOẠT ĐỘNG 3: Thực Hành Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn thận . Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Vở bài tập, trò chơi Bài 1 : Viết dấu > GV theo dõi rèn cho HS cách viết. Bài 2: Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu ) GV giải thích mẫu bên trái có 4 ô vuông à sô 4. Bên phải có 3 ô vuông à số 3 à 4 > 3 Tương tự các bạn làm hình còn lại. Bài 3: Tương tự bài 2 Bài 4: 4/. CỦNG CỐ :(4 ‘) Trò chơi : nối nhanh. Luật chơi : Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp ( chẳng hạn: có 1 < thì 2, 3, 4, 5 lớn hơn 1 nhưng ta chỉ cần nối với số ở gần ô vuông nhất ) Nhận xét - Tuyên dương Những số nào lớn hơn 1? 5. DẶN DÒ : (1’) Làm bài : - Xem lại bài Chuẩn bị : Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Viết bảng con 2 con bướm: 1 con bướm, 2 con bướm 1 con bướm 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm ( 3 học sinh nhắc lại) 2 chấm tròn màu đỏ Số 2 1 chấm tròn màu vàng Số 1 2 chấm tròn màu đỏ nhiều hơn 1 chấm tròn màu vàng. 2 nhiều hơn 1 Nhiều học sinh nhắc lại 3 bông hoa nhiều hơn 2 bông hoa 3 hình tam giác chữ số 3 2 hình tam giác chữ số 2 3 > 2 à 3 học sinh nhắc lại Thư giản HS ghi 2 > 1 > 2 Đọc lại bài > 2 > 3 Thư giản - HS viết ở vở HS làm bài a, bài b về nhà Làm ở nhà thi đua trò chơi củng cố - HS tham gia trò chơi, tiếp sức KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : Luyện Tập TIẾT : 9 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4,5. Đọc viết đếm trong phạm vi 5 2/. Kỹ năng : Cá kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 5 3/. Thái độ : Ham thích hoạt động thực hành qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại 2/. Học sinh SGK - Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) 1, 2, 3, 4, 5 Giáo viên ghi bìa cứng các số + 51, 52, 53, 54, 55 + 41, 42, 43, 44, 45 + 12, 13, 14, 15, 11 + 22, 23, 24, 25, 21 + 31, 32, 33, 34, 35 Cho học sinh thi đua nhóm nào xong trước, đúng à nhóm đó thắng Nhận xét 3/. Bài mới - Giới thiệu bài – Ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Ôn Lại kiến thức Mục tiêu : Giúp học sinh biết gộp các số để tạo thành 1 số đứng sau nó Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5 + 2 gồm mấy và mấy ? + 3 Gồm mấy và mấy + 4 Gồm mấy và mấy à Hay 4 gồm 2 và 2 + 5 gồm mấy và mấy à Hay 5 gồm 3 và 2 2 và 3 HOẠT ĐỘNG 2 (3’) Thực Hành Mục tiêu : Làm được, đúng các bài tập nhanh nhẹn, chính xác, sạch đẹp về trình bày Phương pháp : Thực hành, trực quan ĐDDH : Vở toán in Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống – bảng phụ GV nhận xét Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh về nhà làm Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5 Giáo viên cho học sinh làm vào vở 4. CỦNG CỐ (4 ‘): Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1) - Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại 5. DẶN DÒ : ( 1 phút ) Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở Chuẩn bị : bé hơn, dấu < HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Nhóm 1 : gạch chân số 5 Nhóm 2 : Số 4 Nhóm 3 : Số 1 Nhóm 4 : Số 2 Nhóm 5 : Số 3 Bảng con 1 và 2 2 và 1; 1 và 2 3 và 1; 1 và 3 4 và 1 ; 1 và 4 -HS nhắc lại 2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng HS làm vở HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về nhà làm Viết vở bài tập - Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát HS đọc RÚT KINH NGHIỆM KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : Luyện Tập TIẾT : 12 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh 2 số 2/. Kỹ năng : Biết mối quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số 3/. Thái độ : Yêu thích môn học qua các hoạt động II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Chuẩn bị trò chơi thi đua 2/. Học sinh Vở bài tập – Bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Lớn Hơn, Dấu > Nhận xét vở bài tậpp Thống kê điểm bằng cách học sinh giơ tay Kiểm tra bảng con 4 .. 2 3 .. 1 5 .. 3 3/. Bài mới Luyện tập - Giới thiệu bài : Trong tuần này các em được học dạng toán so sánh 2 số không bằng nhau. Để giúp các em củng cố, khắc sâu thêm. Hôm nay, chúng ta cùng nhau ôn lại qua tiết luyện tập - Giáo viên ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (3’) Ôn kiến thức ở bảng con Mục tiêu : Giúp học sinh nhớ lại và khắc sâu hơn về dấu >, , < Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Bảng, dấu > , <, bông hoa, bướm, bình, chấm tròn Trên đây cô có những nhóm mẫu vật. Cô mời 1 bạn đính 2 nhóm mẫu vật để các bạn so sánh Tình huống 1: 4 bông hoa so với 2 bông hoa Tình huống 2 : 1 con bướm so với 2 con bướm Giáo viên kiểm tra bảng nhận xét Tình huống 3 : 3 chấm tròn so với 2 chấm tròn Tình huống 4 : 4 hình vuông so với 5 hình vuông Giáo viên kiểm tra bảng – nhận xét à Qua phần ôn lại các kiến thức đã học cô thấy các bạn nhớ bài và hiểu bài. Trước khi qua hoạt động 2, mời 1 bạn làm quản trò HOẠT ĐỘNG 2 (3’) Thực Hành Mục tiêu : HS thực hành đúng nội dung bài Phương pháp : Thực hành, giảng dạy ĐDDH : Vở toán in Bài 1: Điền dấu > , < sử dụng trò chơi tiếp sức, mỗi em điền 1 dấu (đại diện) dãy nào nhanh, nhiều, đúng à thắng Bài 2: Giáo viên đính mẫu trên bảng để học sinh so sánh Bài 3: Nối với số thích hợp 4. CỦNG CỐ (4 ‘): Trò chơi : Thi đua tiếp sức Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng mỗi em điền 1 dấu 3 .4 4 3 5 2 1 3 4 2 Nếu dãy nào điền nhanh, điền đúng dãy đó thắng Nhận xét trò chơi 5. DẶN DÒ : ( 1 phút ) Làm bài về nhà trong vở bài tập chưa làm kịp, làm miệng những bài trong SGK Chuẩn bị : Xem trước bài bằng nhau, dấu = HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh giơ tay Làm bảng con Học sinh đếm các mẫu vật trong 1 nhóm, ghi số, điền dấu thích hợp Học sinh thực hiện bảng con > 2 ; 1 > 3 Học sinh thực hiện > 2 < 5 Cất bảng - HS tham gia HS viết vào bảng con HS làm vở HS tham gia trò chơi RÚT KINH NGHIỆM KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : Bé Hơn, Dấu < TIẾT : 10 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số 2/. Kỹ năng : Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn 3/. Thái độ : ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn 2/. Học sinh SGK –Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Luyện Tập Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. Đếm theo thứ tự từ 5 - 1 5 gồm mấy và mấy ? 4 gồm mấy và mấy ? Nhận xét 3/. Bài mới Bé Hơn, Dấu < - Giới thiệu bài – ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (12’) Giới thiệu bé hơn, dấu < Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô? + 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào? Hình vẽ dưới tranh + Bên trái có mấy hình vuông? + Bên phải có mấy hình vuông + 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào? à Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2 Viết : 1 < 2 Làm tương tự đối với tranh bên phải à Chốt 2 bé hơn 3 Viết 2 < 3 Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai dố, bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn HOẠT ĐỘNG 2 (13’): Thực Hành Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác Phương pháp :Thực hành Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng) Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Bài 3: Viết (theo mẫu) Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3 Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống Bài 5 : Nối với số thích hợp + Thi đua nối nhanh + Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5 4. CỦNG CỐ(4’) : Nêu những số nhỏ hơn 4 Nêu những số bé hơn 5 Nhận xét 5. DẶN DÒ : ( 1’) Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn HS trả lời - Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô vài em nhắc lại 1 hình vuông 2 hình vuông 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông Nhiều nhắc lại HS làm bảng con HS về nhà làm bài 3 2 học sinh thi đua làm nhanh, đúng à thắng về nha 2làm HS thi đua - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TOÁN BÀI : Bé Hơn, Dấu < TIẾT : 10 Thứ ., ngày .. tháng..năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số 2/. Kỹ năng : Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn 3/. Thái độ : ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn 2/. Học sinh SGK –Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Luyện Tập Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. Đếm theo thứ tự từ 5 - 1 5 gồm mấy và mấy ? 4 gồm mấy và mấy ? Sửa bài tập Nhận xét 3/. Bài mới Bé Hơn, Dấu < HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Giới thiệu bé hơn, dấu < a- Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn b- Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. c-Đồ dùng: Tranh chim , ô tô, dấu , Treo tranh 1 : + Bên trái có mấy ô tô?, + Bên phải ô mấy ô tô? è 1 ô tô nhiều hơn hay ít hơn 2 ô tô? Đính mẫu vật: 1 hình vuông + Có mấy hình vuông? + Một hình vuông cô ghi sốù mấy ? Đính mẫu vật: 2 hình vuông + Cô có mấy hình vuông? + 2 hình vuông cô ghi số mấy? + 1 hình vuông ít hơn hay nhiều hơn 2 hình vuông? Như vậy : 1 so với 2 như thế nào? è Để thay cho từ “ít hơn” ta có thể dùng từ “lớn hơn” và dấu > Giáo viên đính dấu > giữa 2 số 1 và 2. Các em thấy muốn so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Ta dùng từ “bé hơn” và dấu < . đó là nội dung bài hôm nay. Giáo viên ghi tựa bài: *- Lưu ý : Mũ nhọn của dấu < chỉ về số bé hơn. Giáo viên đính tranh 2: + Bên trái cô có mấy con chim? + Bên phải cô có mấy con chim? + 3 con chim so với 2 con chim như thế nào? Đính 2 hình : + Có mấy hình ? + Cô ghi số mấy? Đính thêm 3 hình : + Có thêm mấy hình ? + Cô viết số mấy ? + 2 so với 3 như thế nào? HOẠT ĐỘNG 2 (5’): Luyện Viết a- Mục tiêu: HS viết được dấu <. b- Phương pháp : Giảng giải , thực hành. c- Đồ dùng: mẫu dấu <, Bảng con . Đính mẫu dấu < . Viết mẫu :Đặt bút trên đường kẻ 3, viết nết xiên phải đến đường kẻ 2, rê bút viết nét xiên trái . Điểm kết thúc tại đường kẻ 1. Giáo viên ghi bảng 1 < 2 2 < 3 Yêu cầu làm bảng con : 2..4 ; 45 *- Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 (13’): Thực Hành a- Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác b- Phương pháp :Thực hành c- Đồ dùng : Vở bài tập Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng) Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Bài 3: Viết (theo mẫu) Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3 Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống Bài 5 : Nối với số thích hợp + Thi đua nối nhanh + Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5 HOẠT ĐỘNG 4 (4’): Củng cố a- Mục tiêu: Củng cố nội dung bài b- Phương pháp :Trò chơi c- Đồ dùng : Nội dung trò chơi Trò chơi: “Ai nhanh , ai đúng” Luật chơi: Giáo viên đưa nội dung thi đua điền dấu < 1 2 ; 3 5 ; 4 5 3 4 ; 2 5 ; 1 4 Nhóm nào điền nhanh, đúng à Thắng . Nhận xét : Tuyên dương + Nêu những số nhỏ hơn 5. 4. DẶN DÒ : ( 1’) Xem lại bài - Làm bài Chuẩn bị : “ Lớn hơn và dấu >” - Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô(3HS nhắc lại) 1 hình vuông Số 1 2 hình vuông Số 2 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - 1 ít hơn 2 3 Học sinh nhắc lại - 2 con chim - 3 con chim - 2 con chim ít hơn 3 con chim - 2 hình tam giác - Số 2 - 3 hình tam giác. Số 3 -2 < 3 ( 3 Học sinh nhắc lại) Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con 1 < 2 ; 2< 3 - 2 < 4 ; 4 < 5 . - Học sinh làm bảng con Học sinh về nhà làm bài tập 3 2 Học sinh thi đua làm nhanh đúng à thắng Về nhà làm Học sinh thi đua Học sinh tham gia thi đua theo nhóm (2 nhóm) . 1 nhóm gồm 3 em. Thời gian 2 phút . RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- tuan3-11.doc