Giáo án môm Lí 9 năm 2008 - 2009

doc156 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môm Lí 9 năm 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 27/09/2008 	NG : 29/09/2008
Tiết :13 
Bài13 Điện năng - Công của dòng điện
I. MT của bài:
1. KT :- HS hiểu được dòng điện có năng lượng ( điện năng ) thông qua các ví dụ cụ thể.
 - Biết được dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là 1 kilô óăt giờ. Chỉ ra được sự chuyển hóa các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điệnnhư các loại đèn điện, bàn là, nồi cơm, quạt điện, máy bơm điện suy ra được công thức tính công của dòng điện từ kiến thức ở lớp 8.
2. KN :- Vận dụng công thức A= P.t= = U.I.t để tính 1 đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
 - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức .
3. TĐ :- Ham học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1.Gv :- SGK, bảng 1, bảng 2(SGK- 37)
2.Hs :- SGK, ôn lại kiến thức: công và công suất ở lớp 8 
III. Hoạt động học tập của HS
1.ổn định tổ chức 
2.KT bài cũ:
* Hs1: Chữa câu C7 (sgk- 36)
U = 12V ; I = 0,4A 
P = ? ; R = ?
Giải : + áp dụng công thức : P = U.I = 12. 0,4 = 4,8W 
Vậy công suất của đèn là 4,8W
 	 + áp dụng công thức R =U/I = 12/ 0,4 = 30 ()
Vậy đtrở của đèn là 30
* Hs2:Số oắt ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì? Công suất điện của 1 đoạn mạch được tính như thế nào? 
*Gv: đặt vấn đề như SGK
3. Bài mới 
HĐ của Hs
Hỗ trợ của Gv
Ghi bảng
Hoat động 1: Tìm hiểu năng lượng của dòng điện
* Hs làm việc cá nhân trả lời C1
- 2 Hs trả lời ý 1 
- 2 Hs trả lời ý 2 
- Hs trả lời miệng 
* Gv ycầu Hs đọc, qsát H13.1 để trả lời câu C1.
- Gv hướng dẫn hs trả lời từng ý câu C1 
- Gv chuẩn xác hóa câu trả lời => ghi bảng 
-H: Các ví dụ trên chứng tỏ điều gì? 
- Gv: Năng lượng của dđiện gọi là đnăng.
I. Điện năng 
1> Dòng điện có mang năng lượng 
C1:+ Dòng điện thực hiện công cơ học trong hoạt động của máy khoan, máy bơm nước 
+Dđiện cung cấp nhiệt lượng trong hoạt động của mỏ hàn, nồi vơm điện, bàn là.
=> Chứng tỏ dòng điện có nlượng.
Năng lượng của dđiện gọi là điện năng 
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chuyển hóa đnăng thành các dạng năng lượng khác
- Hs hoạt động theo nhóm bàn 
- 
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hs ghi vở 
*Hs: nhiệt năng, năng lượng, ánh sáng 
- Cá nhân hs hoàn thành câu C3
- Hs phân biệt NL có ích và NL vô ích của: bóng đèn dây tóc và đèn LED; nồi cơm điện và bàn là; quạt điện và máy bơm nước 
- 2 Hs nhắc lại kniệm 
- 1 Hs đọc kết luận (SGK- 38)
*Gv ycầu: -Hs hoạt động theo nhóm bàn trả lời câu C2 trong 3 phút 
- Đại diện từng nhóm trả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
- Gv ghi vào bảng câu trả lời đúng
*GV: Vậy điện năng chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?
*Gv ycầu hs đọc và trả lời câu C3
-Gv hướng dẫn hs trả lời từng ý 
_ Gọi 2 Hs nhắc lại khái niệm hiệu suất đã học ở lớp 8 (với máy cơ đơn giản và động cơ nhiệt )
- Gv giới thiệu hiệu suất sử dụng điện năng
2> Sự chuyển hóa đnăng thành các dạng năng lượng khác 
C2: Bảng 1 
Dụng cụ điện 
Đnăng được biến đổi thành các dạng nlượng nào?
+ Bđèn dây tóc
+ Đèn LED
+ Nồi cơm điện, bàn là 
+Quạt điện máy bơm nước 
-Nnăng và NL ánh sáng
-NL a sáng và nhiệt năng 
-Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
Cơ năng và nhiệt năng.
C3: - Đối với bóng đèn day tóc và đèn LED phần năng lượng có ích là nlượng ánh sáng, nlượng vô ích là nhiệt năng .
- Đối với nồi cơm điện và bàn là phần nlượng có ích là nhiệt năng, phần nlượng vô ích là nlượng ánh sáng
- Đối với qđiện và máy bơm nước NL có ích là cơ năng, NL vô ích là nhiệt năng.
3> Kết luận (SGK - 38)
Hiệu suất sử dụng điện năng:
Hoạt động 3: Tìm hiểu công của dòng điện, công thức tính và dcụ đo công của dđiện
- Cá nhân hsinh hoàn thành C4
- 1 Hs đọc to C5
- 1 hs trả lời C5
- Hs suy nghĩ trả lời
*Hs: thực hiện theo ycầu của Gv
- Dụng dụng cụ: công tơ điện 
- 2 Hs trả lời, hs khác nhận xét, bổ sung 
*Gv:- thông báo về công của dòng điện 
- Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu C4
- Yêu cầu 1 Hs đọc đề bài câu C5
- Cả lớp suy nghĩ trả lời 
- Nêu đơn vị của từng đại lượng trong công thức 
- Gv giới thiệu đơn vị đo công của dđiện 
-H: Trong thực tế dể đo CĐDĐ của dòng điện ta dùng dcụ nào?
*Gv: - Ycầu 1 hs đọc thông tin mục 3 (SGK- 39), cả lớp theo dõi.
-H: Trong thực tế dể đo CĐDĐ của dòng điện ta dùng dcụ nào?
- Treo bảng 2 lên bảng 
- 1hs đọc ycầu câu C6, hs dưới lớp suy nghĩ trả lời 
- Gv ghi bảng 
II. Công của dòng điện 
1>Công của dòng điện
* Khái niệm (SGK- 38)
2> Công thức tính công của dòng điện 
C4:Công suất P đặc trưng cho tôc độ sinh công và có giá trị số bằng công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian.
 Trong đó: A là công thực hiện được trong thời gian t 
C5: Từ: =>A = P.t (1)
Mặt khác: P = U.I (2)
Từ (1) và (2) => A = U.I.t 
Trong đó: U đo bằng vôn (V)
 I đo bằng ampe (A) 
 t đo bằng giây (s)
=> công A đo bằng Jun (J)
 1J = 1W . 1s = 1V. 1A.1s
1kwh = 1000W. 3600s = 3,6.106J
3>Đo công của dđ: dùng công tơ điện để đo công của dđiện.
C6: Mỗi số đếm của cong tơ ứng với lưọng điện năng đã sử dụng là 1 kWh 
Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố
- 1 Hs đọc đề bài 
-1 hs lên bảng tóm tắt, cả lớp thực hiện vào vở
- Hs trả lời miệng 
- 1 Hs đọc đề bài 
- Cá nhân hs trả lời câu hỏi của Gv
+ Dựa vào số chỉ của công tơ điện tăng thêm 1,5 số = 1,5kWh
- CT: P = A/t
- CT: P = U.I => I = P/U
*Gv ycầu:- 1 Hs đọc, cả lớp theo dõi câu C7
- 1 Hs tóm tắt, cả lớp làm vào vở. 
-H: Để tính A t áp dụng công thức nào? Vì sao?
- Gv ghi bảng 
- Suy ra số đếm của công tơ điện 
* Gv:- 1 hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi 
- H: Dựa vào đâu để tính được lượng điện năng mà bếp tiêu thụ ?
-
 Tính P của bếp điện bằng công thức nào?
- Để tính cđdđ chạy qua bếp trong thời gian 2h ta áp dụng công thức nào?
III. Vận dụng
* C7:U = 220V; P = 75W = 0,075kW
 t = 4h 
 A = ? 
 Giải -
- áp dụng công thức:
 A = P.t = 0,075. 4 = 0,3kWh
Vậy điện năng bóng đèn sử dụng là 0,3kWh và số đếm của công tơ là 0,3 số
* C8: (SGK- 39)
4. Hướng dẫn - Dặn dò
- Học thuộc và giải thích được các đại lượng có trong công thức tính công của dòng điện A =P.t = U.I.t
- Đọc mục "có thể em chưa biết "
- BTVN: câu C8 (SGK- 39)
NS :29/09/2008 	NG : 01/10/2008
Tiết :14 
Bài tập về công suất và điện năng sử dụng
I. MT của bài: 
1.KT: - Hs biết vận dụng các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ để giải bài tập đối với các dụng cụ điện mắc song song và nối tiếp
2. KN: - HS giải được các bài tập trên 
 	 - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức 
3. TĐ: - Cẩn thận, trung thực, tự giác
II.Chuẩn bị:
1.Gv: - SGk, bảng phụ ghi các công thức tính công và công suất
2.Hs: - SGK, Ôn tập đ/l Ôn tập đl Ôm đối với các loại 
III. Tiến trình bài giảng
1 ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra 15 phút (đề phô tô )
3. Bài mới 
HĐ của Hs
HT của GV
Ghi bảng
Hoạt động 1
* Hs thực hiện theo ycâu cuả Gv 
- Hs lên bảng làm 
A = P.t với t = 432 000
- Chia cho 23,6 .106vì 1 kWh = 3,6. 106 (J)
A = P.t với t = 120h 
- A = P.t 
*Gv ycầu: -1 hs đọc đề bài 
- 1 Hs lên bảng tóm tắt, cả lớp thực hiên vào vở 
- 1 Hs lên bảng làm câu a), hs dưới lớp làm vào vở 
- 1 hs dưới lớp nhận xét
- Gv sửa sai 
- H :Tính công ra J ta áp dụng công thức nào ?
- Từ J đổi ra kWh bằng cách nào ? 
- Có cách tính nào khác ?
1. Bài tập 1
*T2:U = 220V; I= 341mA= 0,341A
 t = 4h . 30 = 120h = 432000s 
 a) R = ?; P = ? 
 b) A = (J) = ? (số) 
*Giải: 
a) Đtrở của đèn là:
ADCT: P = U.I= 220. 0,341 = 75(W)
Vậy công suất của bóng đèn là 75W
b) ADCT:A = P.t = 0,075kW. 120h 
 = 9kWh = 9 (số) 
Hoặc A = P.t = 75W. 432000s
 = 32400000J 
 => A = 32 400 000 : 3,6.106= 9kWh
Vậy điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng là 9 số 
Hoạt đông 2 
- 1 Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi 
-1 Hs lên bảng tóm tắt 
- Hs trả lời miệng: phân tích mạch điện 
- Tính được IĐ vì (A) nt Rb nt Đ nên IA = Ib = IĐ
 - I = P/U
- Rb = Ub/ Ib 
- U = Ub + UĐ => Ub 
- Ab=Pb. t 
hoặc A=Ub.Ib.t
- A = U.I.t 
*Gv ycầu: -1 hs đọc đề bài
- 1 Hs lên bảng tóm tắt, cả lớp thực hiện vào vở 
- Hãy phân tích mạch điện 
-H: Để tính được cđdđ qua (A) ta phải tính được đại lượng nào?
-H: Tính I theo công thức nào ? 
-H:Tính Rb theo công thức nào? 
-H: Trong công thức trên đlượng nào đã biết, đlượng nào phải tính ? 
-H: Tính Ub như thế nào? 
-H: Tính Ab dựa vào công thức nào ? 
-H: Tính A toàn mạch theo công thức nào ? 
2. Bài 2 (SGK-40) 
*T2 : Đ(6V - 4,5W ) 
 U = 9V; t = 10' = 600s 
 a) IA = ?
 b) Rb = ? ; Pb = ?
 c) Ab = ? ; A = ?
*Giải :
a) Vì đèn sáng bình thường, do đó : 
UĐ = 6V ; PĐ = 4,5W
Vì (A) mắc nt Rb nt Đ => IĐ = IA = Ib = 0,75 (A) 
Vậy cđdđ qua ampe kế là 0,75A 
b) Có U = Ub + UĐ => Ub = U - UĐ 
 = 9v - 6V = 3V
Đtrở của btrở tham gia vào mạch điện khi đèn sáng bình thường là 4
Pb = Ub. Ib = 3v. 0,75A = 2,25W
Công suất của biến trở khi đó là2,25W
c) Ab = Pb.t = 2,25. 600 = 1350(J) 
 A = U.U.t = 9. 0,75. 600 = 4050 (J) 
Vậy công của dòng điện sản ra ở biến trở là 1350J và ở toàn mạch là 4050J
Hoạt động 3 : 
*Hs thực hiện theo ycầu 
*Gv Ycầu cá nhân hs thực hiện: đọc, phân tích đề bài và tóm tắt 
-H: Để vẽ đựơc sơ đồ mạch điện ta dựa vào đâu?
Để tính được Rtđcủa mạch
gồm Đ//RBL 
-Tính RĐ, RBL dựa vào công thức nào? 
- Vậy Rtđ được tính theo công thức nào?
3. Bài 3 ( SGK- 41) 
*T2: Đ(220V - 100W) 
 Bàn là (220V - 1000W) 
 U = 220V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện. Rtđ = ?
b) A = ? J =  kWh 
*Giải :
a) Vì đèn và bàn là có cùng Uđm= HĐTở ổ lấy điện, do đó để cả 2 hoạt động bình thường thì trong mạch điện đèn và bàn là phải mắc song song 
Vì đèn mắc // bàn là 
Đtrở tương đương của đoạn mạch là 44
4. Hướng dẫn - Dặn dò 
 - Lưu ý khi làm về bài tập công và công suất điện :
 + ADCT:Â = P.t là gọn nhất
 + Đổi đơn vị 
Chuẩn bị báo cáo thực hành (SGK- 43) . Trả lời các câu hỏi phần 1 
Họ và tên:	 Kiểm tra 15 phút
Lớp: Môn :Vật lý 9 
Đề bài
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu trả lời đúng 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỷ lệ .với điện trở của dây: 
Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu thì tỷ lệ .. với ..của mỗi dây. 
Một bóng đèn lúc thắp sáng có R = 12và I = 0,5A. Khi đó U =I = .12 = 
Câu 2: Nối 2 ý của cột A với 1 ý của cột B để đựơc câu trả lời đúng 
Cột A
Cột B
 I = I1 + I2
Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song
 U = U1 + U2
 Rtđ = R1 + R2
Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp
 U = U1 = U2
Câu 3 :Điền chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai trong các câu sau đây: 
Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song, điện trở tương đương được tính theo công thức:
Công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I là: 
Số đếm của công tơ là đơn vị của điện năng.
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết thời gian sử dụng điện của gia đình.
Câu 4: Trên một nồi cơm điện có ghi 220V - 528W.
Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua dây nung của nồi .
Tính điện trở dây nung của nồi khi nồi đang hoạt động bình thường.
NS:12/10/2008 	 NG: 13/10/2008
Tiết: 17
Bài 17: bài tập vận dụng định luật jun- len- xơ
I.MT của bài: 
1.KT: - Hs biết vận dụng đluật Jun- Len- xơ đê giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
2.KN:- Hs biết giải các bài tập theo các bước 
 - Hs phân tích, so sánh, tổng hợp được thông tin 
3.TĐ:- Cẩn thận, trung thực, ý thức hợp tác.
II. Chuẩn bị:
1.Gv: SGk; bảng phụ
2.Hs: SGK, ôn hệ thức của đluật Jun- Len- xơ
 III. Tiến trình bài giảng 
1. ổn định tổ chức 
2. KTBC: 
 a. Phát biểu và viết hệ thức đluật Jun- Len- xơ
 b. Chữa bài tập 17.1b -SBT: Đluật Jun- Len- xơ cho biết điện nang biến đổi thành nhiệt năng ( D ) 
3. Bài mới 
HĐ của Gv
HĐ của Hs
Ghi bảng
Họat động 1: Tìm cách giải bài tập 1
- 1 Hs đọc đề bài 
- 1 Hs lên bảng tóm tắt 
 -Q = I2. R.t 
 -Tính theo t1 
- Q = c.m.t 
-H = Qi/Qtp
-Qtp = I2. R.t2
- Phải tính được đnăng tiêu thụ trong 1 tháng 
- A = P.t theo đơn vị kwh
*Gv yêu cầu:- 1 Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi.
- 1Hs tóm tắt đề bài, cả lớp thực hiện vào vở
- Chú ý đổi đơn vị 
- Hs dưới lớp nhận xét 
H: Để tính nhiệt lượng mà bếp đã tỏa ra ta vận dụng cthức nào? 
H: Trong trường hợp này t được tính theo t1 hay t2? 
-1Hs lên bảng làm, cả lớp thực hiện vào vở
*Gs thông báo: Kquả trên có thể nói cs tỏa nhiệt của bếp là 500W
H: Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước được tính theo CT nào? 
H: Hsuất được tính theo CT nào? 
H: Để tính H cần tính đlượng nào? Tính Qtp ntn? 
H: Để tính được tiền điện phải tính được đlượng nào?
H: Tính đnăng theo CT nào, đơn vị?
1) Bài 1( SGK- 47) 
*T2: R = 80; I = 2,5A
a) t = 1s => Q = ?
b) V= 1,5l => m= 1,5kg
 t10= 250C; t20= 1000C
 t2= 20' = 1200s 
 C = 4200J/kgK
 H = ? 
c) t3=3h.30ngày; 1kwh giá 700đ
 T = ?
*Giải
a) AD hệ thức của đluật Jun- Len- xơ. Ta có:
Q=I2. R. t1 =(2,5)2. 80.1 = 500(J)
Vậy nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s là 500J 
c)Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Q=c.m.t =>Q1=c.m.(t20-t10)
 =4200.1,5.(100-25)
 = 472500(J) 
-Nhiệt lượng do bếp tỏa ra trong thời gian 20' là:
 Qtp= I2.R.t2
 =500.1200=600000(J)
-Hiệu suất của bếp là:
c) Công suất tỏa nhiệt của bếp là:P = 500W = 0,5 kW 
 A = P.t = 0,5.3.30 = 45kWh
Tiền điện phải trả là:
T = 45. 700 = 31500(đ)
Hoạt động 2: Tìm cách giải bài 2
* Hs dưới lớp thực hiện theo ycầu của Gv 
- Btập 2 là bài toán ngược của btập 1.
*Gv yêu cầu: 
-1 Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi 
- 1 Hs tóm tắt đề bài, cả lớp thực hiện vào vở
- Nhìn vào phần tóm tắt của 2 btập trên em có nhận xét gì? 
- Hs làm việc cá nhân thực hiện bài trong 3 phút 
- Gọi lần lượt từng Hs lên bảng làm, Hs dưới lớp tiếp tục làm 
- Gv ktra uốn nắn, sửa sai cho Hs ( chú ý Hs TB, Y)
-Gọi Hs nhận xét, bổ sung 
2) Bài 2 (SGK- 48)
*T2:ấm(220V- 1000W),U=220V
 V = 2l=> m = 2kg
 t10= 200C; t20 = 1000C
 H = 90 ; C= 4200J/kgK
a) Qi = ? b) Qtp = ? c) t = 
* Giải
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là:
Q=c.m.tQ1=c.m.(t20-t10)
 = 4200.2. (100-20) 
 = 672 000(J)
b)Vì : 
 = 746 700(J)
Vậy nhlượng mà bếp tỏa ra là 746700J
c) Vì bếp sử dụng ở U= 220V bằng HĐT định mức nên csuất của bếp là P= 1000W
Từ Qtp = I2. R.t = P.t 
Vậy thời gian đun sôi 2l nước từ 200đến 1000C là 747s
Hoạt động 3: Tìm cách giải btập 3
* HS thực hiện theo ycầu của Gv 
- 
- ADCT: P = U.I
- Q = I2. R.t
- 247860 : 3,6.10-6
* Gv yêu cầu:
- 1 hs đọc to đề bài 
- 1Hs tóm tắt đề bài, cả lớp thực hiện vào vở 
H: Để tính được đtrở của dây ta ADCT nào? 
H: Để tính CĐ dđ chạy qua dd ta áp dụng cthức nào?
H: Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dd bằng cthức nào? 
H: Đổi J ra kWh bằng càch nào? 
3) Bài 3 (SGK-48)
*T2: l = 40m;
 S = 0,5mm2 = 0,5.10-6 m2
 U = 220V; P = 165W
 ; t = 3.30h 
a)R =?; b)I = ? ; c)Q = ? (kWh)
*Giải
a) Đtrở toàn bộ đường dây là:
b) ADCT: P = U.I
Vậy CĐDĐ chạy qua dd là 0,75A 
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên dd là:
 Q = I2.R.t
 = (0,75)2. 1,36.3.30.3600
 = 247860(J)0,07 (kWh)
4. Hướng dẫn - dặn dò
 - Xem lại các dạng bài đã chữa 
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học ( Từ bài 1 đến bài 17): 
 + Viết toàn bộ các công thức đã học ra vở 
 + Học thuộc các ghi nhớ trong mỗi bài 
Giờ sau ôn tập 
NS: 14/10/2008 NG: 15/10/2008
Tiết: 18
ôn tập
I. MT của bài:
1. KT: - Hệ thống các kiến thức đã học trong chương: đluật Ôm, đmạch mắc nối tiếp; đmạch mắc song song; sự phụ thuộc của đtrở vào các yếu tố của dd; đluật Jun- Len- xơ; các công thức tính csuất, điện năng 
2. KN: - Hs biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập 
 - Hs biết tổng hợp khái quát hóa kiến thức
3. TĐ: - 
Họ và tên: kiểm tra 1 tiết
Lớp: Môn: Vật Lý 9
 Đề chẵn
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu1: Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U= I .R
Câu2: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2 .t B. A = U2.I .t C. A = U.I. t D. A = R2. I .t 
Câu3: Công thức nào dưới đây cho phép xác định điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất ? 
A. B. C. D. Một công thức khác 
Câu4: Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun(J) B. W.s C. KWh D. V.A
Câu5: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Không thay đồi B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần.
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần D. Không thể xác định chính xác được 
Câu6: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chay qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
A. 0,6J B. 0,6W C. 15W D.Một giá trị khác
Câu 7: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: 
A. Q = I2. R.t B.
C. Q = U. I. t D. Cả ba công thức đều đúng 
Câu 8: Hiệu điện thế U = 10Vđược đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận gía trị nào sau đây?
A. I = 2,5A B. I = 0,4A C. I = 15A D. I = 35A
Câu 9: Khi ta giảm tiết diện dây dẫn 2 lần thì điện trở:
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần 
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Câu10: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ .. với điện trở của dây. 
Câu11: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ . với . cường độ dòng điện với điện trở của dây dẫn và . dòng điện chay qua. 
III. Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B vào chỗ (.) để dược câu đúng.
12. Đoạn mạch mắc nối tiếp
13. Đoạn mạch mắc song song 
14. Khi dịch chuyển biến trở con chạy hoặc tay quay của biến trở thì
15. Điện năng là 
a. Chiều dài dây dẫn của biến trở thay đổi.
b. U = U1 = U2
c. năng lượng của dòng điện 
d. I = I1 = I2 
e. cường độ dòng điện trong mạch tăng. 
12
13.
14.
15.
Phần II: Tự luận
Câu16: Một dây dẫn bằng Nikêlin có tiết diện đều, điện trở suất = 0,40.10-6
Đặt một hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây ta đo được cường độ dòng điện trong dây bằng 2A. Tính điện trở của dây 
Tính tiết diện dây, biết nó có chiều dài là 5,5m
Câu17:Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chay qua nó có cường độ 0,4A. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn 
Câu 18: Một bếp điện khi hoạt đọng bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A . Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giây.
Họ và tên: kiểm tra 1 tiết
Lớp: Môn: Vật Lý 9
 Đề lẻ
 Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm
I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Hiệu điện thế U = 10Vđược đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận gía trị nào sau đây?
A. I = 2,5A B. I = 0,4A C. I = 15A D. I = 35A
Câu 2: Khi ta giảm tiết diện dây dẫn 2 lần thì điện trở:
A.Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần 
Câu3: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2 .t B. A = U2.I .t C. A = U.I. t D.A = R2. I .t 
Câu4: Trong các đơn vị dưới đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun(J) B. W.s C. KWh D. V.A
Câu5: Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U= I .R
Câu6: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chay qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
A. 0,6J B. 0,6W C. 15W D.Một giá trị khác
Câu7: Công thức nào dưới đây cho phép xác định điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất ? 
A. B. C. D. Một công thức khác
Câu8: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Không thay đồi B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần.
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần D. Không thể xác định chính xác được 
Câu 9: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: 
A. Q = I2. R.t B.
C. Q = U. I. t D. Cả ba công thức đều đúng 
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Câu10: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ .. với điện trở của dây. 
Câu11: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ . với . cường độ dòng điện với điện trở của dây dẫn và . dòng điện chay qua. 
III. Nối mỗi ý của cột A với một ý của cột B vào chỗ (.) để dược câu đúng.
12. Đoạn mạch mắc nối tiếp
13. Đoạn mạch mắc song song 
14. Khi dịch chuyển biến trở con chạy hoặc tay quay của biến trở thì
15. Điện năng là 
a.năng lượng của dòng điện. 
b.cường độ dòng điện trong mạch tăng.
c.chiều dài dây dẫn của biến trở thay đổi.
d. U = U1 = U2
e. I = I1 = I2 
12
13.
14.
15.
Phần II: Tự luận
Câu16: Một dây dẫn bằng Nikêlin có tiết diện đều, điện trở suất = 0,40.10-6
Đặt một hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây ta đo được cường độ dòng điện trong dây bằng 2A. Tính điện trở của dây 
Tính tiết diện dây, biết nó có chiều dài là 5,5m
Câu17:Mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chay qua nó có cường độ 0,4A. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn 
Câu 18: Một bếp điện khi hoạt đọng bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A . Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 2 giây.
NS: 22/10/2008 NG: 23/10/2008
Tiết 21
Bài 19 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
I. MT của bài:
1.KT: - Hs biết các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
 - Hs biết các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng 
2.KN:- Giải thích được cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện 
 - Liên hệ xcác kiến thức trên vào thực tế 
3.TĐ: - Yêu thích môn học 
II. Chuẩn bị:
1.GV:- Phích cắm có 3 chốt 
2. Hs:- Ôn lại các quy tắc an toàn khi sử dụng điện đã học ở lớp 7
III. Tiến trình bài giảng 
1. ổn định tổ chức 
2. KTBC: KT trong giờ học 
3. Bài mới
HĐ của HS
HT của Gv
Ghi bảng
HĐ 1: Tìm hiểu và thực hiện các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
* Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv
* Hs làm việc cá nhân theo yêu cầu của Gv
- Hs theo dõi bạn đọc kết hợp quan sát hình 
- Hs hđ nhóm bàn trả lời C6 
*Gv ycầu: 
- Lần lượt từng hs trả lời 4 câu hỏi SGK - 51
- Hs khác nhận xét, bổ sung
*Gv yêu cầu:
- 1 Hs đọc đề bài C5 
- Gọi lần lượt 3 hs trả lời 3 ý câu C5 
- Hs khác nhận xét 
* Gv đưa H19.1 lên bảng 
-1 Hs đọc to đề bài 
- Hs hđ nhóm bàn trong 2' trả lời C6 
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung 
*NM: Trước những hỏng hóc không lý do, không sửa được ta phải làm gì?
I.An toàn khi sử dụng điện 
1. Nhớ lại các quy tắc an toàn khi sử dụng điện đã học ở lớp 7 
C1: 40V
C2: đúng tiêu chuẩn quy định 
C3; Mắc cầu chì có cường độ đmức phù hợp với mỗi dcụ điện.
C4: Lưu ý: 
- Rất thạn trọng vì mạng điện gđcó U = 220V nên có thể gây nguy hiểm 
- Chỉ sử dụng các thiết bị gđ khi đảm bảo cách điện đúng tiêu chuẩn.
2. Một số quy tắc an toàn khác khi sử dụng điện 
C5: Vì sau khi rút phích cắm không có dòng điện chạy qua cơ thể người nên không có nguy hiểm 
+Vì công tắc và cầu chì trong mạng điện gđ luôn được nối với dây nóng nên khi ngắt cầu chì làm hở dây nóng => loại bỏ dòng điện chạy qua cơ thể người 
+Đtrở của vật cách điện rất lớn > dđ chạy qua người và vật cách điện sẽ rất nhỏ nên không gây nguy hiểm
C6: 
+ Dây nối dcụ điện với đất là chốt thứ 3 của phích cắm nối vào vỏ kl của dcụ điện nơi có kí hiệu.
+ Vì đtrở của người rất lớn so với dây nối đất => dđ chạy qua người rất nhỏ nên không gây nguy hiểm. 
HĐ 2: Tìm hiểu ý nghĩa và biện pháp sử dụng tiết kiệm
*HS thực hiện theo yêu cầu của Gv 
- Hs trả lời miệng, Hs khác nhận xét, bổ sung 
*Gv: 1 hs đọc thông tin mục 1 SGK- 52, cả lớp theo dõi 
- Tìm thêm những lợi ích khác của việc tiết kiệm đnăng
-H: Ngắt mạch điện khimọi người ra khỉ nhà có lợi ích gì? 
-H:Phần điện năng tiết kiệm còn có thể xkhẩu được không ?
-H: Giảm bớt xdựng 1 số nhà máy điện có lợi ích gì?
-H: Vậy biện pháp sdụng tiết kiệm đnăng là gì ? 
* Gv yêu cầu: Hs hđ cá nhân trả lời C8, C9 
II.Sử dụng tiết kiệm điện năng 
1. Cần sử dụng tiết kiệm đnăng 
(SGK-52) 
* Lợi ích (SGK- 52) 
C7:- Ngắt điện ngay khi mọ người ra khỏi nhà tránh lãng phí điện, tránh hỏa hoạn.
- Phần đnăng tiết kiệm được để xuất khẩu tăng thu nhập cho đất nước 
- Giảm bớt việc xdựng nhà máy điện góp phần giảm ô nhiễm môi trường 
2. Các biện pháp sử tiết kiệm đnăng 
C8: A = P. t 
C9:+ Lựa chọn, sử dụng các dcụ hay thiết bị điện có công suất hợp lý, đủ mức cần thiết.
+ Không nên sử dụng các dcụ hay thiết bị điện những lúc không cần thiết. 
HĐ 3: Vận dụng
* Hs: hoạt động cá nhân trả lời câu 10,11,12 dưới sự hướng dẫn của Gv
* Ycầu Hs đọc và trả lời C10, C11 
* Ycầu Hs đọc, tóm tắt, làm câu 12
III. Vận dụng 
C10: 
C11: D
C12: Tgian sử dụng của mỗi bóng đèn trong 8000h là: 
+ Bđèn dây tóc: A1= P1. t 
 = 0,075.8000
 = 600kWh
 = 600. 3,6.106 = 2160.106 (J)
+Bđèn Compact: A2 = P2. t 
 = 0,015.8000
 = 120kWh
 = 432.106(J) 
- Phải cần 8 bóng đèn dây tóc nên toàn bộ chi phí cho việc dùng đèn này là: 
T1=8.3500+ 600.700 = 448000(đ)
- Chỉ cần dùng 1 bóng đèn Compact nên toàn bộ chi phí cho việc dùng loại đèn này là:
T2=60000 + 120.700 =144 00

File đính kèm:

  • doclý 9 mai.doc
Đề thi liên quan