Giáo án môn Công nghệ 8 - Tiết 46: Kiểm tra thực hành

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ 8 - Tiết 46: Kiểm tra thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Tiết 46	Công nghệ 8
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá về mặt kiến thức của HS trong quá trình học công nghệ 8.
2. Kĩ năng : nhớ và hiểu kiến thức để vận dụng trong cuộc sống.
3. Thái độ: nghiêm túc làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị: 
1. GV : đề kiểm tra.
2. HS : Ôn lại kiến thức để làm bài thật tốt.
III. MA TRẬN
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG
Câu 1 3đ
3đ
30%
TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THU
Câu 2 7đ
7đ
70%
Tổng
3đ
30%
7đ
70%
10đ
100%
IV. Đề, đáp án và biểu điểm.
A. ĐỀ KIỂM TRA
	Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp sau đây (cụm từ in đậm) điền vào chỗ trống trong bảng so sánh ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt :Không cần chấn lưu,tiết kiệm điện năng,cần chấn lưu,không tiết kiệm điện năng,tuổi thọ cao,ánh sáng liên tục,ánh sáng không liên tục,tuổi thọ thấp. 3 điểm
Loại Đèn
Ưu Điểm
Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt
1) .
2) .
1) .
2) .
Đèn Huỳnh Quang
1) .
2) .
1) .
2) .
	Câu 2: Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau : 7 điểm
Tên đồ dùng
Số lượng
Thời gian sử dụng mỗi ngày
Tivi ( 220V – 70W )
2
4
Quạt bàn ( 220V – 65W )
3
2
Bếp điện ( 220V – 1000W )
2
1
Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 
1
1
Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày biết:
	Từ 0 – 50 kWh giá 700 đ/ kWh
	Từ 51kWh đến 100 kWh giá 900 đ/ kWh
	Từ 100 kWh trở lên giá 1200 đ/kWh
Đáp An
1 . Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm , đúng tất cả 3đ :
Loại Đèn
Ưu Điểm
Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt
1) Không cần chấn lưu
2) Ánh sáng liên tục
1) Không tiết kiệm điện năng
2) Tuổi thọ thấp
Đèn Huỳnh Quang
1) Cần chấn lưu
2) Anh sáng không liên tục
1) Tiết kiệm điện năng
2) Tuổi thọ cao
2. Điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện : 
Tivi : ATV = 560 ( Wh ) 	1 điểm
Quạt bàn : AQB = 390 ( Wh ) 	1 điểm
Bếp điện : ABĐ =2000 ( Wh ) 	1 điểm
Nồi cơm điện ANCĐ = 650 ( Wh ) 	1 điểm
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một ngày :	 1 điểm
AN = 560 + 390 + 2000 + 650 = 3600 ( Wh )
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một tháng ( 30 ngày ) 	:1 điểm
AT = AN X 30 = 3600 X 30 = 108000 ( Wh ) = 108 kWh
Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày: 	1 điểm
AT x 1200= 108x1200 = 129.600 (VND)
IV. Thống kê
Loại
G
K
Tb
Y
KÉM
>=5
< 5
%
V. RÚT KINH NGHIỆM
.
DUYỆT TUẦN 29

File đính kèm:

  • docdedapanmatran congnghe8HK2.doc