Giáo án môn Công nghệ 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ 8 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52 . Kiểm tra học kì Ii. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách trình bày, làm bài kiểm tra đúng yêu cầu. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành yêu cầu của đề kiểm tra. 3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng yêu cầu của đề. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: Đồ dựng học tập, ễn lại kiến thức III. Ma trận. Bảng trọng số: Nội dung Tổng số tiết LT Tỉ lệ số tiết thực dạy Trọng số LT VD LT VD Đồ dùng điện 9 5 3,5 5,5 21,9 34,3 Mạng điện trong nhà 7 5 3,5 3,5 21,9 21,9 Tổng 16 10 7 9 43,8 56,2 Bảng tính số câu: Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng TN TL Đồ dùng điện (LT) 21,9 1,11 1(0,5) tg 3' 0,5 tg 3' Mạng điện trong nhà (LT) 21,9 1,11 2(2) tg 9' 2(2) tg 9' Đồ dùng điện (VD) 34,3 1,71 2(7) tg30' 2(7) tg30' Mạng điện trong nhà(VD) 21,9 0,71 1(0,5) tg 3' 1(0,5) tg 3' Tổng 100 6 4(3) tg15' 2(7) tg 30' 10 tg 45' VI. Nội dung đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm:(3điểm) Câu I: (1,5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1. Máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp khi có. a. U2 > U1. b. U2 < U1. c. U2 = U1. 2. Vị trí của công tắc lắp trong mạch điện là. a. Lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì. b. Lắp trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì. c. Lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì. 3. Thiết bị, đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật không phù hợp với điện áp định mức mạng điện trong nhà. a. Phích cắm: 250V- 5A b. Bóng đèn: 220V- 75W c. Bàn là: 220V- 1000W d. Nồi cơm điện: 110V- 600W. Câu II: (1,5 điểm) Hãy nối các từ ở cột A với các từ ở cột sao cho đúng nội dung phân nhóm thiết bị điện. A B 1. Thiết bị đóng cắt a. Công tắc b. Phích cắm 2. Thiết bị lấy điện c. Câù dao d. Cầu chì 3. Thiết bị bảo vệ e. ổ cắm f. áp tô mát Kết quả nối:...................................................................................................... II. Tự luận (7điểm) Câu I: ( 3 điểm ) Một máy biến áp một pha dây quấn sơ cấp nối với nguồn điện áp 220V. Số vòng dây quấn sơ cấp là 1650 vòng, thứ cấp là 90 vòng. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp. Muốn điện áp đầu ra thứ cấp là 36V thì số vòng dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? Câu II. ( 4 điểm ) Tính số tiền điện một gia đình phải trả trong một tháng (Giả sử 30 ngày dùng như nhau) gồm có các đồ dùng sau: tt Tên đồ dùng Số lượng (cái) Công suất P(W) Thời gian sử dụng t (h) Điện năng tiêu thụ A(Wh) 1 Đèn sợi đốt 1 40 2 2 Đèn huỳnh quang 2 20 4 3 Tivi 1 80 2 4 Quạt điện 2 60 2 5 Nồi cơm điện 1 450 2 Tổng Biết rằng mỗi số điện giá 1200 đồng. V. Biểu chấm: I. Trắc nghiệm: Câu I: (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng ( 1.5 điểm.) 1 - a 2 - a 3 - d Câu II: (1,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng ( 0.25 điểm.) 1- a, c 2 – b, e 3 – d, f II. Tự luận: Câu I: ( 4 điểm). áp dụng công thức : cho 0, 5 điểm Thay số ta có: V cho 0, 5 điểm Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp là: áp dụng công thức: cho 0, 5 điểm Thay số ta có: (vòng) cho 0, 5 điểm Đáp số: cho 1 điểm 12 V và 270 vòng Câu II: ( 3 điểm) - Tính điện năng tiêu thụ trong ngày các đồ dùng: cho 0,5 điểm tt Tên đồ dùng Số lượng (cái) Công suất P(W) Thời gian sử dụng t (h) Điện năng tiêu thụ A(Wh) 1 Đèn sợi đốt 1 40 2 80 2 Đèn huỳnh quang 2 20 4 160 3 Tivi 1 80 2 160 4 Quạt điện 2 60 2 240 5 Nồi cơm điện 1 450 2 900 Tổng - Tổng điện năng tiêu thụ trong một ngàylà: 80 + 160 + 160 +240+ 900 = 1540 (Wh): cho 0,5 điểm - Tổng điện năng tiêu thụ một tháng: 1540 x 30 = 46200(Wh) = 46,2(KWh) 1 điểm - Số tiền điện phải trả là: 46,2 x 1200 = 55440 (đồng) 1 điểm VI. Hướng dẫn: - Về nhà ụn lại toàn bộ kiến thức về Cụng nghệ 8 VI. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Giao an De Thi Hoc ki II Cong Nghe 8.doc