Giáo án môn Mĩ thuật lớp 1 (cả năm)

doc35 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Mĩ thuật lớp 1 (cả năm), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 25 tháng 08 năm 2008
Tuần 01 Bài 01
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
 Đua thuyền - Tranh sáp màu của Đoàn Trung Thắng
 Bể bơi ngày hè - Tranh sáp màu, bút dạ của Thiên Vân
I/ Mục tiêu
 - HS tiếp xúc,làm quen với tranh vẽ của thiếu nhi. 
 - Tập quan sát,mô tả,nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh TN cảnh vui chơi ở sân trường- đt khác.
 - Tranh của hoạ sĩ có cùng đề tài.
 HS : - Sưu tầm tranh vẽ của TN- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
 1. Tổ chức. ( 2’)
 2. Kiểm tra đồ dùng.
 3. Bài mới. a .Giới thiệu
b .Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
 20’
Hoạt động 1: Xem tranh
- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu tranh:- Đây là các loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường,ở nhà hoặc nơi khác.
 * GV nhấn mạnh: 
 + Đề tài vui chơi rất rộng,p2 nhiều tranh đẹp.Chúng ta cùng xem tranh của các bạn.
Hoạt động 2: H/d- HS xem tranh.
+ GV treo tranh mẫu- HS xem vtv1.
- GV đặt câu hỏi:- Bức tranh này vẽ gì ?
- Em thích bức tranh nào nhất ?
- Vì sao em thích bức tranh đó ?
+ GV dành 2-3 phút cho HS qsát:
-Trên tranh có những hình ảnh nào?
- Hình ảnh chính, phụ là gì ?
- Hình ảnh trong tranh diễn ra ở đâu.
 - Màu nào nhiều nhất trong tranh ?
+ Khi HS trả lời đúng GV khen. .. 
+ HS trả lời sai GV bổ sung.
* GV tóm tắt kết luận: 
 SGV
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Cảnh vui chơi ở sân trường có nhiều hoạt động khác nhau như:
Nhảy dây,kéo co,múa hát,cảnh vui chơi mùa hè
* HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
- HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1
+ HS quan sát tranh và trả lời.
+ Vẽ cảnh vui chơi ở sân trường.
- HS tự chọn và trả lời.
+ Vì nó phù hợp với lứa tuổi của các em.
+ Các bạn đang chơi,sân trường,cây
 + ở sân trường.
+ Màu xanh, vàng, tím
+ Màu xanh
03’
 Hoạt động 3: Nhận xét,đánh giá.
- GV nhận xét chung giờ học- Khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến 
Dặn dò HS:
 - Tập quan sát và nhận xét tranh- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.
Thứ hai ngày 01 tháng 09 năm 2008
Tuần 02 Bài 02
Vẽ nét thẳng
 I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết được các loại nét thẳng.
 - Biết cách vẽ nét thẳng.
 - Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Sưu tầm một số hình có nét thẳng.
 - Một số bài vẽ minh hoạ.
 HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy.
III/Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
1.Tổ chức. (2’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
07’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu nét thẳng
- GV yêu cầu HS xem hình vẽ.
- Nét thẳng ngang (nằm ngang)
- Nét thẳng nghiêng(nét xiên)
- Nét thẳng (nét đứng)
- Nét gấp khúc (nét gãy)
* GV có thể minh hoạ bảng.
+ GV có thể chỉ vào cạnh bàn,bảng, quyển vở,sách.
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ
- GV minh hoạ trên bảng.
- Nét thẳng ngang
- Nét thẳng nghiêng
- Nét thẳng đứng
- Net gấp khúc
- GV yêu cầu HS q/sát vở tập vẽ 1.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV gợi ý để HS vẽ màu theo ý thích vào các hình.
- GV bao quát lớp giúp HS làm bài, cụ thể là:
+ ở vở tập vẽ 1
+ HS quan sát theo hình vẽ của GV.
+ HS thấy rõ hơn về nét thẳng, nét xiên,nét ngang
+ HS quan sát:
+ Nên vẽ từ trái sang phải.
+ Nên vẽ từ trên xuống
+ Nên vẽ từ trên xuống
+ Có thể vẽ nét liền
- Vẽ theo chiều mũi tên.
 + HS tự vẽ tranh theo ý thích vào phần giấy bên phải vở tập vẽ 1( vẽ nhà cửa, rào,cây)
+ HS vẽ bằng tay không dùng thước.
+ Tìm hình vẽ, Cách vẽ nét.
+ Vẽ thêm hình,Vẽ màu vào hình.
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
 - GV nhận xét chung giờ học
 - Gv cùng HS nhận xét một số bài vẽ.
Dặn dò HS:
 - Q/s các màu sắc trong thiên nhiên
 - Chuẩn bị đồ dùng bài sau.
Thứ hai ngày 08 tháng 09 năm 2008
Tuần 03 Bài 03: vẽ trang trí
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I/ Mục tiêu
 - Học sinh nhận biết được 3 màu cơ bản đó là: Đỏ, vàng, xanh lam
 - Biết vẽ màu vào hình đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV:- Hai bức tranh có 3 màu cơ bản- Ba đồ vật có màu trên.
 HS: - Hai bài vẽ của anh chị khoá trước- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy 
III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a .Giới thiệu
 b .Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
07’
08’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc
- Cho học sinh q/sát và đặt câu hỏi?
- Em hãy kể tên các màu ở hình 1. Gọi 2 - 3 HS trả lời
- Kể tên các đồ vật có màu đỏ, màu vàng, màu lam
 - Mọi vật ở xung qquang ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
- G/thiệu 1 số màu sắc trong thiên nhiên.
Hoạt động 2: Thực hành.
- Cho HS xem bài vvẽ của anh chị khoá trước.
- Em vẽ màu vào (H 2, H3, H4 VTV ).
- Lá cờ tổ quốc có màu gì? Gọi HS trả lời: - Ngôi sao có màu gì?
 - Hình quả cây, dãy núi em dự định vẽ màu gì ?
- Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đưa nét tự do
+ HS trả lời sai GV bổ sung.
+ HS quan sát tranh H1 VTV 
và trả lời:
 - Mũ đỏ, hoa vàng, ....
- Màu đỏ ở hộp bút, cây, lá, quả...
+ HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1
+ HS quan sát tranh và trả lời.
- Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đưa nét tự do
 + Tô màu từ ngoài vào trong tránh tô màu chườm ra ngoài.
03’
 Hoạt động 3: Nhận xét,đánh giá.
 - GV cho HS xem một số bài và hướng dẫn các em nhận xét:
 + Bài nào màu đẹp? + Bài nào màu chưa đẹp? 
 - GV yêu cầu HS tìm bài vẽ nào mà mình thích. 
Dặn dò HS:
 - Tập quan sát và màu. 
 - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
 Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2008
Tuần 04 Bài 04
Vẽ hình tam giác
I/ Mục tiêu
 - HS biết được hình tam giác.
 - Biết cách vẽ hình tam giác.
 - Từ một hình tam giác có thể vẽ được một hình tương tự trong thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị Đồ dùng dạy- học
 GV: - Cái thước Ê ke, cái khăn q/đỏ
 - Hình1,2,3 trong VTV(phóng to)
 - Ba bài vẽ của HS năm trước.
 HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1:
 Giới thiệu hình tam giác
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ(bài 4) và đặt câu hỏi để HS nhận ra:
-Hình vẽ cái nón, Ê ke, mái nhà.
-Vẽ lên bảng các hình yêu cầu HS gọi tên các hình vẽ đó.
* Có thể vẽ nhiều hình, đồ vật...từ hình tam giác
Hoạt động 2: Cách vẽ h/ tam giác
- GVvừa vẽ mh.bảng vừa giảng giải:
+Vẽ từng nét theo chiều mũi tên.
+Vẽ từ trên xuống.
+Vẽ từ trái qua phải và có thể vẽ một số hình tam giác khác nhau.
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước
 - Có thể vẽ thêm mây, cá...cánh buồm có thể từ 2 - 3 màu 
+ HS quan sát tranh và trả lời:
* HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
+ HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1
+ HS quan sát. 
- Em vẽ hình tam giác vào vở tập vẽ (bài 4). Có thể vẽ tranh về biển, về hình buồm, nước, dãy núi...buồm, có nhiều loại ta không nên vẽ giống nhau 
- Màu thuyền khác màu buồm. Màu trời khác màu nước.
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GVcho HS xem một số bài vẽ và nhận xét xem bài nào đẹp.
- GV động viên, khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò HS: - Quan sát quả cây, hoa,lá.
Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2008
Tuần 05 Bài 05
 Vẽ nét cong
I/ Mục tiêu
 - Học sinh nhận biết nét cong.
 - Vẽ được nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Hai đồ vật có dạng hình cầu
 - Hai hình vẽ có nét cong.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
 III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt đông 1: Giới thiệu nét cong
- GV vẽ nét cong lên bảng một số hình có nét cong, nét lượn sóng. Nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời:
- Các nét cong này giống nhau hay khác nhau
- Đây có phải là nét cong không.
- Kể tên một số hình hay một số đồ vật có nét cong.
- GV lấy ví dụ liên hệ.
Hoạt động 2. Cách vẽ nét cong
- Cách vẽ nét cong theo chiều mũi tên dưới đây:
- GV vẽ lên bảng chi tiết từng bước.
Hoạt động 3. Thực hành
- Cho HS xem bài của anh chị khoá trước.- Ngoài các hình kể trên em có thể vẽ thêm gì mình thích như: Con chim, mặt trời, mây.
- Vẽ xong hình, em chọn màu vẽ vào tự do cho tranh hấp dẫn hơn.
+ khác nhau
+ Có
+ Lá, mũ 
- Em vẽ bức tranh về vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả.
- Vẽ to vừa phải trong trang giấy.
* Các em có thể vẽ nhiều bức tranh khác nhau: + Vẽ nhà và hàng rào. +Vẽ thuyền, vẽ núi. + Vẽ cây, vẽ nhà - có thể vẽ thêm mây, mặt trời,...
03’
Hoạt động 4: 
 Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét về một số bài vẽ đạt về hình vẽ, màu sắc.
- Khen ngợi, động viên những học sinh có bài vẽ đẹp.
Dặn dò HS:
- Tập quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2008
Tuần 06 Bài 06
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
I/ Mục tiêu
- HS nhận biết hình dáng màu sắc một số quả.
- Vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn.
II/ Đồ dùng dạy- học
GV: -Tranh,ảnh các loại quả dạng tròn
 -Vật mẫu-Bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.- Đất nặn.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1: 
 Giới thiệu đặc điểm quả dạng tròn
- HS so sánh giữa vật thật và tranh ?
- Kể tên các loại quả dạng tròn?
- Màu sắc ra sao?
- Ngoài những quả em biết ở đây, em còn biết những quả gì có dáng tròn nữa? Gọi 2 - 3 HS trả lời.
Hoạt động 2: Cách vẽ 
- GV vừa giảng, vừa vẽ lên bảng một số loại quả để HS quan sát
- Nếu vẽ lệch, có thể vẽ thêm một quả bên cạnh.
- Vẽ xong hình chọn màu vẽ vào theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem bài vẽ của anh chị khoá trước
- Q/sát gợi mở động viên khích lệ.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Quả cà chua, hồng, táo
+ Màu xanh, vàng, tím
- Vẽ hình dáng quả cây trước, vẽ các chi tiết sau
- Em vẽ quả cây có hình dáng tròn vào phần giấy quy định.
- Có thể vẽ 1 quả hoặc 2 quả; có thể tách ra hoặc che khuất
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GV hướng dẫn h/s nhận xét bài học về: 
 + Hình dáng. 
 + màu sắc.
- GV nhận xét chung và động viên HS
Dặn dò HS:
- Quan sát hoa, quả (hình dáng và màu của chúng).
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Thứ hai ngày 06 tháng10năm 2008
Tuần 07 Bài 07
Vẽ màu vào hình quả (trái) cây
I/ Mục tiêu
- HS nhận biết hình dáng màu sắc một số quả.
- Biết dùng màu để vẽ màu vào hình quả.
II/ Đồ dùng dạy- học
GV: -Tranh,ảnh về các loại quả dạng tròn -Vật mẫu quả thật.
 -Ba bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Yêu cầu HS xem hình 1, 2 bài 7 VTV, xem quả cây thực đã chuẩn bị, kết hợp đặt câu hỏi chuẩn bị.
- Đây là quả gì?
 - Quả ớt khi non màu gì, khi chín màu gì?
- Gọi HS kể tên một số loại quả mà em biết. GV bổ sung thêm
Hoạt động 2. Cách vẽ
- Đây là hình vẽ những loại quả gì? Chỉ vào hình ở VTV
- Màu gì ? Chúng có khác nhau khi xanh và lúc đã chín.
- Hướng dẫn các em thao tác tay, cách cầm bút, vẽ không chờm ra ngoài. - Có thể kết hợp một số chất liệu khác nhau.
Hoạt động 3. Thực hành
- Cho HS xem bài của anh chị năm trước để các em học tập cách vẽ.
- Em chọn màu phù hợp vẽ vào nhóm quả cây.- Quan sát giúp đỡHS
+ HS quan sát hình 1, 2 bài 7 và trả lời:
+ Quả hồng..+ Màu xanh
+ Màu xanh, vàng, tím
+ HS kể tên quả,..
+ HS quan sát hình 1, 2 bài 7 và trả lời:
- Em vẽ quả mà mình thích nhất vào ô giấy kẻ sẵn
 - Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau để ít chờm ra ngoài hình vẽ.
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GVđộng viên, khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp.
Dặn dò HS: - Quan sát màu sắc của hoa, quả
 - Chuẩn bị đồ dùng bài sau.
Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
Tuần 08 Bài 08
Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết được hình vuông và hình chữ nhật
 - Biết cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật
 - Vẽ được các hình vuông, HCN vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Đồ vật có dạng hình vuông và hình chữ nhật - Hình minh hoạ .
 - Bốn bài HS năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu HV- HCN
- Em quan sát xung quanh ta có những đồ vật nào là hình CN, đồ vật nào là hình vuông?
- Hình chữ nhật có các cạnh đối diện như thế nào? (chỉ vào cái bảng)
- Còn hình vuông thì sao? Chỉ vào viên gạch hoa
- GV giới thiệu đ2 của h.v và h.CN.
Hoạt động 2. Cách vẽ
- G/v vẽ từng bước lên bảng.
- Vẽ 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc trước cách đều nhau.- ở hình vuông cần lưu ý vẽ nét cuối cùng cần x/định ở vị trí nào sẽ được h/ vuông.
 Hoạt động 3: Thực hành.
- Cho HS xem bài của anh chị lớp trước để các em học cách vẽ
* Đối với những HS yếu cần h/dẫn rõ ràng các nét ngang, nét dọc... 
- Quan sát hướng dẫn HS.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
- Kể tên các đồ vật có dạng hình vuông, hình CN
- HS vẽ tiếp 2 nét còn lại
+ HS thực hành - Em vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào của ngôi nhà.- Vẽ thêm bờ rào, mặt trời, cây, mây...cho bức tranh sinh động hơn.- Vẽ màu theo ý thích.
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
 - HS tự nhận xét về các bài.
 - GV cho HS xem các bài vẽ đẹp.
5.Dặn dò HS: - Quan sát hình dáng mọi vật xung quanh
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tuần 09 Bài 09: Thường thức mĩ thuật
Xem tranh phong cảnh
I/ Mục tiêu
- HS nhật biết được phong cảnh, mô tả được những hình và màu sắc trong tranh
- Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương.
II/ Đồ dùng dạy- học
GV: - Tranh, ảnh phong cảnh ( biển, cánh đồng, phố phường)
 - Tranh phong cảnh ở VTV- Ba bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
20’
05’
Hoạt động 1: Giới thiệu tranh p/cảnh
 - Cho HS xem tranh, ảnh phong cảnh đã chuẩn bị rồi giảng giải:
- Tranh phong cảnh vẽ p/cảnh là chính như : 
- Có thể vẽ tranh p/cảnh = các chất liệu khác..
Hoạt động 2: H/d- HS xem tranh.
* Tranh 1:Đêm hội của V.Đ.Hoàng Chương
- Em thấy tranh vẽ những gì?
- Màu sắc thế nào ? 
- Em có nhận xét gì về tranh đêm hội ?
+Tranh Đêm hội của Hoàng Chương là tranh đẹp vẽ những ngôi nhà cao thấp SGV(102)
* Tranh 2: Chiều về (của Hoàng Phong 9 T)
-Tranh bạn H- Phong vẽ ban ngày hay đêm?
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Nông thôn hay t/phố?
- Vì sao bạn Hoàng Phong lại đặt tên tranh là chiều về? Bầu trời chiều về vẽ = màu gì ?
- Màu sắc của bức tranh như thế nào?
+ Tranh Chiều về là tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi đến buổi chiều hè ở nông thôn . 
Hoạt động 3 GV tóm tắt 
- Tranh phong cảnh là Tranh vẽ cảnh,có nhiều loại cảnh khác nhau như: Cảnh sông,biển,.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
- Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, biển,thuyền...và có thể vẽ thêm người, hoặc con vật cho bức tranh thêm sinh động.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ Những ngôi nhà cao thấp.
+ Màu sắc phong phú
* HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
+ HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1
+ HS quan sát tranh và trả lời.
 - Tươi sáng đỏ của mái ngói, vàng của tường xanh của lá cây...
03’ 
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
- GV nhận xét giờ học.Khen ngợi, động viên những HS có nhiều ý kiến xd bài. 
5.Dặn dò HS: 
 - Tập quan sát cây và các con vật, sưu tầm tranh phong cảnh.
 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008
Tuần 10 Bài 10: Vẽ theo mẫu
Vẽ quả (quả dạng tròn)
I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả.
 - Biết cách vẽ quả, vẽ được hình và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV:- Quả thực: Cà chua, cam, xoài.
 - H.minh họa các bước tiến hành vẽ quả.
 - Bài vẽ của HS năm trước
 HS:- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 Đất nước c/ta có rất nhiều loại hoa thơm, quả ngọt, mỗi mùa có loại quả riêng, mỗi vùng có loại quả đặc trưng, chúng ta cùng tìm hiểu vẽ đẹp của chúng qua bài vẽ quả.
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu các loại quả 
- Đưa các quả đã chuẩn bị cho HS quan sát và kết hợp đặt các câu hỏi:
- Đây là quả gì ?
- Hình dáng của chúng như thế nào ?
- Màu sắc ra sao ?
- Ngoài những quả em thấy ở đây em còn biết những quả nào nữa ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ
- H.2, bài 10 ở vở tập vẽ 1
- Vẽ hình dáng bên ngoài trước: Quả dạng tròn vẽ hình gần tròn.
- Nhìn mẫu vẽ thêm các chi tiết.
- Vẽ màu vào hình vẽ quả.
Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem bài vẽ của năm trước .
- Bày mẫu ở vị trí cả lớp dễ quan sát.
- H/dẫn HS vẽ hình vừa với khổ giấy.
- Vẽ màu theo ý thích.
- H.1,bài 10 , vở tập vẽ 1 
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Khác nhau
+ Màu sắc cũng khác nhau
+ HS tự tìm: Quả xoài.. 
+HS nhận xét màu của quả.
+HS cùng quan sát tranh ở vtvẽ 1
 .
+ HS tự làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ Tô màu theo ý thích.
+ Hoàn thành bài ở lớp. 
03’
Hoạt động4: 
 Nhận xét,đánh giá
- GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ
- màu sắc(hình đúng,màu đẹp)
Dặn dò HS:
 - Quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả.
Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2008
Tuần 11 Bài 11: Vẽ trang trí
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết thế nào là đường diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV:- Vật thực có trang trí đường diềm: áo, khăn.
 - Hai hình vẽ đường diềm khác nhau.
 - Bài vẽ của HS năm trước.
 HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
03’
 07’
20’
Hoạt động 1: 
 Giới thiệu đường diềm:
Giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: Những hình trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,. miệng bát, cổ áo gọi là đường diềm.
Hoạt động 2: Cách vẽ màu:
-HS q/sát hình đ/diềm (H.1, Bài 11) VTV.
- Đường diềm này có những hình? Màu gì?
- Các hình sắp xếp như thế nào ?
- Giữa màu nền và màu hình vẽ như thế nào ? Gọi 2-3 HS trả lời.
Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho HS xem bài vẽ Tr2 đ/diềm năm trước
- GV hướng dẫn HS cách vẽ màu: Vẽ màu xen kẻ ở bông hoa giống nhau.
- Vẽ màu nền khác nhau.
- Không nên dùng quá nhiều màu( Khoảng 2 - 3 màu).
- Không vẽ màu ra ngoài hình vẽ.
- GV theo dõi giúp đỡ HS .
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Hình vuông, màu xanh lam.
+ Hình thoi, màu đỏ.
- HS chọn màu theo ý thích vẽ vào hình 2, 3 bài 11 VTV.
03’
Hoạt động 4: 
 Nhận xét,đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp.
- GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp.
Dặn dò HS:
- Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen,áo, váy. 
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Tuần 12 Bài 12
 Vẽ tự do
I/ Mục tiêu
 - HS biết đề tài để vẽ theo ý thích.
- Vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn. 
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Ba bức tranh vẽ về 3 đề tài khác nhau.
 - Bốn bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
03’
07’
20’
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-Vẽ tranh tự do(hay vẽ theo ý thích)là mỗi em có thể chọn và vẽ một đề tài mình thích như: Phong cảnh, chân dung,tĩnh vật.
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ:
- Cho HS xem các bức tranh đã chuẩn bị rồi đặt câu hỏi: - Tranh này vẽ những gì ?
- Màu sắc trong tranh như thế nào ?
- Đâu là hình ảnh chính, đâu là h/ảnh phụ ? HS trả lời theo cảm nhận
- Em có dự định vẽ tranh có nội dung gì ?
- Bức tranh em vẽ có những hình ảnh gì? 
+ GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận.
Hoạt động 3: Thực hành
Cho HS xem bài vẽ của năm trước.
Mỗi đề tài có h.ảnh đặc trưng riêng: Biển có thuyền, có bãi cát, nước...miền núi có đồi núi, suối...
- Hình ảnh chính vẽ to, vẽ giữa tranh, sau đó vé thêm các hình ảnh phụ.
- Vẽ xong hình chọn màu vẽ theo ý thích.
- Khuyến kích HS khá giỏi vẽ hình ngộ nghĩnh, màu sắc tươi sáng.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
- Phong cảnh, chân dung, tĩnh vật.
+ HS trả lời theo cảm nhận.
+ HS làm bài theo nhóm (4 nhóm)
+ Làm bài vào VTV 1
+ chọn màu vẽ theo ý thích.
03’
Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.
 - GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài có hình vẽ và màu sắc thể hiện tốt
5Dặn dò HS: 
 - Quan sát hình dáng,màu sắc mọi vật xung quanh: Cỏ cây,hoa.
Thứ hai ngày 17 tháng 11năm 2008
Tuần 13 Bài 13: Vẽ cá
I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết hình dáng các bộ phận của con cá.
- Biết cách vẽ con cá và Vẽ được con cá và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học 
 GV: - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá.
 - Tập tranh mĩ thuật lớp 1.
 - Ba bài vẽ của học sinh năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
10’
15’
Hoạt động 1: Giới thiệu về cá
- Cho HS xem các hình ảnh về cá để HS biết có nhiều loại cá với nhiều hình dáng khác nhau: - Dạng hình quả trứng.
 - Dạng hình thoi.
+ Con cá gồm những phần nào?
+ Màu sắc của cá như thế nào ?
+ Em hãy kể tên 1 số loại cá mà em biết Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ cá
- GV vẽ phác lên bảng cho HS quan sát
- Vẽ mình cá trước.
- Vẽ đuôi cá
- Vẽ các chi tiết : mang, mắt, vây...
- Em vẽ màu vào các con cá theo ý thích.
Hoạt động 3: Thực hành:
- Cho HS xem bài vẽ của năm trước.
- Theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Hướng dẫn HS khá giỏi vẽ thêm các chi tiết như rong, rêu, các con vật như tôm cua,...
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Đầu, mình, đuôi, vây.
+ Có nhiều màu khác nhau
+ Cá rô, cá chắm, cá riếc.
+ HS quan sát.
+ Có nhiều loại cá cho nên thân cá cũng có nhiều dạng khác nhau.
+ HS làm bài
- Em có thể vẽ một con cá to phù hợp với phần giấy quy định ở vở tập vẽ.
- Hoặc vẽ một đàn cá với các con cá to, cá nhỏ khác nhau (con bơi ngược, bơi xuôi, con bơi ngang, con bơi xuống...
03’
Hoạt động 4: 
 Nhận xét,đánh giá.
- GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
 + Hình vẽ 
 + Màu sắc.
- GV yêu cầu HS tìm ra bài vẽ nào mà mình thích và đặt câu hỏi tại sao.
5.Dặn dò HS:
 - Quan sát các con vật xung quanh mình .
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tuần 14 Bài 14: Vẽ trang trí
Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông
I/ Mục tiêu
 - HS thấy được vẽ đẹp của trang trí hình vuông
- Biết cách vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Khăn vuông có trang trí.
 - Viên gạch lát hoa
 - Ba bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Cho HS quan sát các đồ vật có Tr2 để HS nhận ra: Hình vuông có trang trí sẽ đẹp hơn hình vuông không Tr2.
Hoạt động 2: H/ dẫn cách vẽ màu:
-Y/cầu HS q/sát H5 v.t.vẽ có những hình gì ?
- Thí dụ:
+ Bốn cái lá ở 4 góc vẽ một màu.
+ Vẽ màu khác ở h. thoi, hình tròn.
+ Vẽ xung quang trước, ở giữa sau.
+ Vẽ đều, gọn không chờm ra ngoài hình vẽ.
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt.
Hoạt động 3: Thực hành: 
- Cho HS xem bài vẽ của anh chị khoá trước.
- GV theo dõi, gợi ý HS tìm, chọn màu phù hợp để vẽ vào bài.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Hình cái lá 4 góc.
+ Hình thoi ở giữa hình vuông.
+ Hình tròn ở giữa hình thoi.
- Các hình giống nhau nên vẽ cùng một màu. 
+ HS tự chọn màu để vẽ vào các hoạ tiết ở hình 5.
+
03’
 Hoạt động 4: 
 Nhận xét,đánh giá.
- GV hướng dẫn HS nhận xét một vài bài vẽ đẹp về:
 + Cách chọn màu: Màu tươi sáng hài hoà.
 + Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều, không ra ngoài hình vẽ.
Dặn dò HS:
- Quan sát màu sắc xung quanh( gọi tên màu ở các đồ vật và hoa lá,quả cây).
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.
Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2008
Tuần 15 Bài 15 : Vẽ cây
 I/ Mục tiêu
 - HS nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng.
- Biết cách vẽ 1 vài loại cây quen thuộc- Vẽ được h.cây và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy- học
 GV: - Một số tranh về các loại cây- Phấn màu để vẽ minh hoạ lên bảng.
 - Bài vẽ của học sinh năm trước.
 HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/ Các hoạt đông dạy - học
1.Tổ chức. (02’)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
 b.Bài giảng
T.g
Hoạt động của giáo viên

File đính kèm:

  • docGiao an Mi thuat lop 1 ca nam(1).doc