Giáo án môn Sinh học 7 năm 2011 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 7 năm 2011 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2011
Ngày dạy: 17/10/2011 Tiết 18
 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục đích kiểm tra :
 1. Kiến thức :
Chương I: Ngành động vật nguyên sinh
- Nêu những đặc điểm chung nhất của Ngành ĐVNS
- ĐVNS có vai trò gì đối với tự nhiên và đối với đời sống con người
Chương II: Ngành ruột khoang
- Nêu đặc điểm về hình dạng, cấu tạo ngoài của thủy tức
- Các phương tiện để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với 1 số động vật ngành Ruột khoang 
Chương III: Các ngành giun
- Ngành giun dẹp:
+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh
+ Mô tả bằng sơ đồ vòng đời của sán lá gan
- Ngành giun tròn:
+ Trình bày cấu tạo trong và di chuyển của giun đũa
+ Nêu các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người
- Ngành giun đốt:
+ Nêu khái niệm Ngành giun đốt
+ Hệ tiêu hóa của giun đất được phân hóa như thế n
+ Vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp
+ Giải thích vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng thì giun đất lại chui lên mặt đất
 2. Đối tượng kiểm tra :
- Học sinh :Trung bình, khá
- Thang điểm : 250
II. Hình thức : Tự luận 100%
III. Thiết lập ma trận :
1. Ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề I:
Ngành ĐVNS
(5 tiết)
Nêu những đặc điểm chung nhất của Ngành ĐVNS
ĐVNS có vai trò gì đối với tự nhiên và đối với đời sống con người
16% = 40 điểm
50% = 20 điểm
50% = 20 điểm
Chủ đề II: Ngành 
Ruột khoang
(3 Tiết)
Nêu đặc điểm về hình dạng, cấu tạo ngoài của thủy tức
Phải có phương tiện gì để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với 1 số động vật ngành Ruột khoang 
20% = 50điểm
60% = 30 điểm
40% = 20 điểm
Chủ đề III:
Ngành giun dẹp
(2 Tiết)
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh
Mô tả bằng sơ đồ vòng đời của sán lá gan
20% = 50 điểm
40% = 20 điểm
60% = 30 điểm
Chủ đề IV.
Ngành giun tròn
(2 tiết)
Nêu các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người
Trình bày cấu tạo trong và di chuyển của giun đũa 
20% = 50 điểm
50% = 25 điểm
50% = 25 điểm
Chủ đề V. 
Ngành giun đốt
(3tiết)
Nêu khái niệm Ngành giun đốt
Hệ tiêu hóa của giun đất được phân hóa như thế nào
Vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp
Giải thích vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng thì giun đất lại chui lên mặt đất
24% = 60 điểm
25% = 15điểm
33,3% = 20 điểm
25% = 15 điểm
16,7% = 10 điểm
Tổng số câu
Tổng điểm
100% = 250 
5
44% = 110 điểm
4
38% = 95 điểm
2
14% = 35 điểm
1
4% = 10 điểm
 2. Đề kiểm tra: 
Câu 1: a. Nêu những đặc điểm chung nhất của Ngành Động Vật Nguyên Sinh ? 
 b. Động Vật Nguyên Sinh có vai trò gì đối với tự nhiên và đối với đời sống con người?
Câu 2: a. Nêu đặc điểm về hình dạng, cấu tạo ngoài của Thủy tức?
 b. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với 1 số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì ?
Câu 3: a. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của Sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
 b. Mô tả vòng đời của Sán lá gan bằng sơ đồ?
Câu 4: b. Trình bày cấu tạo trong của giun đũa?
 a. Nêu các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người?
Câu 5: a. Nêu khái niệm Ngành giun đốt?
 b. Hệ tiêu hóa của Giun Đất được phân hóa như thế nào?
 c. Trình bày vai trò của Giun Đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp ?
 d. Giải thích vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng thì giun đất lại chui lên mặt đất ?
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM:
Câu 1:(40 điểm )
 a. Nêu những đặc điểm chung nhất của Ngành Động Vật Nguyên Sinh ? (20 điểm )
 b. Động Vật Nguyên Sinh có vai trò gì đối với tự nhiên và đối với đời sống con người? (20 điểm )
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Kiến thức
- Nêu đúng và đủ các đặc điểm
- trình bày đúng và đủ lợi ích, tác hại có ví dụ minh họa
- Nêu đúng và có thể thiếu 1 đặc điểm
- Trình bày được lợi ích và tác hại 
- Nêu thiếu nhiều đặc điểm
- Trình bày thiếu lợi ích và tác hại 
Diễn đạt thông tin
Sử dụng ngôn từ của mình để trình bày 
Sử dụng từ khoa học, chính xác từ đầu đến cuối
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể có sai sót nhỏ
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 28 – 40 điểm
Từ 16 – 27điểm
Dưới 16 điểm
Câu 2: (50 điểm)
a. Nêu đặc điểm về hình dạng, cấu tạo ngoài của Thủy tức? (30 điểm) 
b. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với 1 số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì ? (20 điểm) 
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Kiến thức
- Nêu đúng và đủ các đặc điểm
- Đưa ra được đầy đủ và đúng các phương tiện
- Nêu đúng và có thể thiếu 1 đặc điểm
- Đưa ra đúng và có thể thiếu 1 phương tiện
- Nêu thiếu nhiều đặc điểm
- Đưa ra chưa đầy đủ phương tiện
Diễn đạt thông tin
Sử dụng ngôn từ của mình để trình bày 
Sử dụng từ khoa học, chính xác từ đầu đến cuối
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể có sai sót nhỏ
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 35 – 50 điểm
Từ 20 – 34 điểm
Dưới 20 điểm
Câu 3: (50 điểm )
 a. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của Sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh? (20 điểm )
 b. Mô tả vòng đời của Sán lá gan bằng sơ đồ? (30 điểm )
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Kiến thức
-Nêu đúng và đủ các đặc điểm
- Vẽ đúng sơ đồ
- Nêu đúng có thể thiếu 1 số đặc điểm
- Vẽ thiếu mũi tên trong sơ đồ
- Nêu thiếu nhiều các đặc điểm
- Vẽ thiếu nhiều mũi tên trong sơ đồ
Diễn đạt thông tin
Sử dụng ngôn từ của mình để trình bày 
Sử dụng từ khoa học, chính xác từ đầu đến cuối
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể có sai sót nhỏ
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 35 – 50 điểm
Từ 20 – 34 điểm
Dưới 20 điểm
Câu 4: (50 điểm )
b. Trình bày cấu tạo trong của giun đũa? (25 điểm )
a. Nêu các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người? (25 điểm )
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Kiến thức
- Nêu đúng và đầy đủ các biện pháp
- Trình bày đúng và đầy đủ các đặc điểm cấu tạo trong
- Nêu đúng có thể thiếu 1 số biện pháp
- Trình bày đúng các đặc điểm cấu tạo trong
- Nêu thiếu nhiều biện pháp
-Trình bày đúng nhưng chưa đầy đủ các đặc điểm cấu tạo trong
Diễn đạt thông tin
Sử dụng ngôn từ của mình để trình bày 
Sử dụng từ khoa học, chính xác từ đầu đến cuối
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể có sai sót nhỏ
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 35 – 50 điểm
Từ 20 – 34 điểm
Dưới 20 điểm
Câu 5: (60 điểm )
a. Nêu khái niệm của ngành giun đốt? (15 điểm )
b. Hệ tiêu hóa của Giun Đất được phân hóa như thế nào? (20 điểm )
c. Vai trò của Giun Đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp? (15 điểm ) 
d. Giải thích vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng thì giun đất lại chui lên mặt đất ? (10 điểm )
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Kiến thức
- Nêu đúng khái niệm ngành giun đốt
- Trình bày đầy đủ các bộ phận của ống tiêu hóa
- Đưa ra đúng và đầy đủ các vai trò
- Giải thích đầy đủ và rõ ràng
- Nêu được khái niệm ngành giun đốt
- Trình bày thiếu các bộ phận của ống tiêu hóa
- Đưa ra đúng và có thể thiếu 1 vai trò
- Giải thích nhưng chưa đầy đủ
- Nêu được khái niệm ngành giun đốt nhưng còn thiếu ý
- Trình bày thiếu nhiều các bộ phận của ống tiêu hóa
- Đưa ra chưa đầy đủ các vai trò và còn sai nhiều 
- Giải thích chưa rõ ràng
Diễn đạt thông tin
Sử dụng ngôn từ của mình để trình bày 
Sử dụng từ khoa học, chính xác từ đầu đến cuối
Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể có sai sót nhỏ
Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót.
Điểm số
Từ 46 – 60 điểm
Từ 24 – 45 điểm
Dưới 24 điểm
BIỂU ĐIỂM
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1:
40 điểm
a. (20 điểm ) Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là:
+ Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm.
+ Đa số sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi
b. (20 điểm ) Chúng có vai trò là thức ăn của nhiều động vật lớn hơn trong nước, chỉ thị về độ sạch của môi trường nước
- Một số không nhỏ ĐVNS gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho động vật và con người
5
5
5
5
20
Câu 2:
50 điểm
a. (30 điểm) Cấu tạo ngoài: 
+ Cơ thể hình trụ dài, đối xứng tỏa tròn.
+ Phần dưới là đế dùng để bám.
+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng.
b. (20 điểm ) Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với nhóm động vật này nên dùng 1 số dụng cụ để thu lượm như : vợt, kéo nẹp, panh, găng tay cao su
12
6
12
20
Câu 3:
50 điểm
a.(20 điểm ) 
- Cấu tạo: Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng 2 bên . Mắt và lông bơi tiêu giảm.
- Di chuyển: cơ quan di chuyển tiêu giảm, giác bám phát triển. Thành cơ thể có khả năng chun dãn
b. Sơ đồ vòng đời:
Trâu bòà trứng à ấu trùng à ốcà ấu trùng có đuôià môi trường nước 
 Ĩ â
 Bám vào rau bèo ß Kết kén
8
12
30
Câu 4:
50 điểm
a. ( 25 điểm ) Cấu tạo trong của giun đũa :
+ Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát triển
+ Chưa có khoang cơ thể chính thức 
+ ống tiêu hóa thẳng có lỗ hậu môn. 
+ Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc. 
+ Lớp cuticun làm căng cơ thể.
b. (25 điểm) Các biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh ở người :
+ Giữ vệ sinh môi trường xung quanh
+ Vệ sinh cá nhân hàng ngày
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
+ Thực hiện ăn chín uống sôi
+ Tẩy giun định kì.
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Câu 5:
60 điểm
a. ( 15 điểm) Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chi bên, có khoang cơ thể chính thức
b. ( 20 điểm) Hệ tiêu hóa: Phân hoá rõ:Lỗ miệng, hầu, thực quản, diều, dạ dày cơ, ruột, hậu môn và ruột tịt tiết enzim tiêu hoá thức ăn.
c. ( 15 điểm) Giun đất giúp nhà nông trong việc cải tạo đất trồng : Làm tơi xốp đất, tăng độ màu mỡ cho đất
d. ( 10 điểm) Vì nước ngập giun đất không hô hấp được
15
20
15
10
Nhận xét đề kiểm tra:
Dặn dò:
- Chuẩn bị vỏ ốc sên, vỏtrai
- Sưu tầm hình ảnh ốc sên, trai , mực

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet sinh hoc 7 giua ki 1.doc
Đề thi liên quan