Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/10/2013 Ngày giảng : Tiết 18 Kiểm tra một tiết. I. Mục tiêu bài học: - Học sinh khắc sâu kiến thức cơ bản của các ngành động vật đã học. - Rèn luyện khả năng tư duy lô gíc, độc lập suy nghĩ, làm bài. - Giáo dục ý thức tự giác, sáng tạo trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy, bút III. Hoạt động dạy và học: 1 - Tổ chức 2 - Đề bài kiểm tra: Thiết kế ma trận Chủ đề Nhận biết Thống hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 : Ngành động vật nguyên sinh 1 2.5 1 0.5 Chương 2 : Ngành ruột khoang 1 0.5 1 0.5 1 1.5 Chương 3 : Các ngành giun 1 0.5 2 1.0 1 3.0 Tổng 3 3 3 9 3.5 2.5 4.0 10 Câu hỏi trắc nghiệm: Đánh dấu vào câu trả lời đúng: Câu 1: Đặc điểm chung của ngành ĐVNS: a. Kích thước hiển vi b. Cấu tạo 1 tế bào c. Phần lớn là dinh dưỡng dị dưỡng. d. Cả a, b, c Câu 2 : Điền câu thích hợp vào chỗ trống “.” để có câu trả lời đúng Thuỷ tức cơ thể hình đối xứngthành cơ thể có.chúng có khả năng Câu 3 : Hãy lựa chọn các cụm từ sau vào chỗ trống cho thích hợp Đối xứng hai bên – dẹp, lưng bụng, ký sinh Khác với ruột khoang ngành giun dẹp cơ thể theo chiều.thích nghi đời sống.. Câu 4 : Chọn nội dung cho phù hợp cột B ứng với cột A Cột A Kết Quả Cột B Thuỷ tức Sứa San hô a. Co bóp chì b. Không di chuyển c. Sâu đo, lộn đầu d. Bơi lội tự do Câu 5 : Chọn nội dung cho phù hợp cột B ứng với cột A Cột A Kết Quả Cột B Trùng roi Trùng Giầy Trùng biến hình a. Chân Giả b. Roi c. Lông bơi d. Co dãn cơ thể Đánh dấu X vào phương án trả lời đúng Câu 6 : Y học khuyên mỗi người nên tẩy giun 1 đến 2 lần trong năm đúng hay sai A đúng B sai Phần tự luận: Câu1 : Kể tên các đại diện của ngành động vật nguyên sinh? Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh Câu 2 : Tác hại của giun, sán sống kí sinh Câu 3 : Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với ngành động vật nguyên sinh và ngành động vật ruột khoang. Đáp án Phần trách nghiệm khách quan Câu 1 : d Câu 4 : 1c, 2a, 3b Câu 2 : trụ, toả tròn, hai lớp tế bào, tái sinh Câu 5 : 1b, 2c, 3a Câu 3 : Đối xứng hai bên- dẹp, lưng bụng, ký sinh Câu6 : a Phần tự luận: Câu 1 : - Cácđại diện của động vật nguyên sinh : 1đ Trùng biến hình, trùng roi xanh, trùng giày, trùng kết lỵ, trùng sốt rét - Đặc điểm chung : 1.5đ + Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống + Phần lớnlà sống dị dưỡng sinh sản bằng hình thức phân đôi + Là thức ăn ..là chỉ thị của độ sạch môi trường nước một số gây bệnh Câu 2 : Tác hại : 1.5 đ + Hút chất dinh dưỡng của vật chủ – thải chất độc + Gây nhiễm bệnh, đau bong, tắcống mật, tắc ruột, đau đại tràng, bệnh chân voi Câu 3 : 3đ Những điểm tiến hoá hơn + Cơ thể đa bào : có lỗ miệng và lỗ hậu môn + khoang cơ thể chính thức + Hệ thần kinh kiểu hìnhchuỗi + Hệ tuần hoàn kín + Cơ quan tiêu hoá phân hóa + Có hiênh tượng ghép đôi + Trứng phát triển trong kén 4 – Nhận xét giờ kiểm tra: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 5 Hướng dẫn về nhà: HS về nhà tìm hiểu ngành Thân mềm.
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet mon sinh hoc 7.doc