Giáo án môn Sinh khối 7 - Tiết học 18: Kiểm tra
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh khối 7 - Tiết học 18: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/10/2013 Ngày kiểm tra: 21/10(7B); 25/10(7A) Tiết 18: KIỂM TRA I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. Kiến thức: - Kiểm tra nội dung kiến thức cơ bản đã học từ đầu năm: + Phần mở đầu. + Ngành động vật nguyên sinh + Ngành Ruột khoang + Các ngành giun: giun dẹp, giun tròn, giun đốt. - Kiểm tra và đánh giá chính xác chất lượng HS, từ đó có các biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. 3. Thái độ: Tính nghiêm túc và tự giác trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA. Hình thức: Tự luận Cách tổ chức: Làm bài trên lớp thời gian 45 phút. III. MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm VD thấp VD cao Mở đầu Nêu được các đặc điểm chung của Động vật ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ=15%) ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ =15%) Ngành ĐVNS Trình bày được đặc điểm chung của ngành ĐVNS ( Số câu :1 Số điểm: 2,5đ = 25%) ( Số câu :1 Số điểm: 2,5đ =25%) Ngành Ruột khoang - Phân biệt được sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô và thủy tức. ( Số câu :1 Số điểm: 2đ = 20%) ( Số câu :1 Số điểm: 2đ = 20%) Các ngành giun - Hiểu được sự tác hại của giun đũa kí sinh ( Số câu :1 Số điểm: 1đ = 10%) - Thấy được sự đa dạng của ngành giun đốt. ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ = 15%) - Chỉ ra được sự thích nghi của sán lá gan với đời sống kí sinh ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ = 15%) Tổng ( Số câu :2 Số điểm:4đ = 40%) ( Số câu :2 Số điểm: 3đ = 30%) ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ = 15%) ( Số câu :1 Số điểm: 1,5đ = 15%) ( Số câu :6 Số điểm: 10đ =100%) III. ĐỀ BÀI. Câu 1 (1,5 điểm): Nêu các đặc điểm chung của động vật? Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? Câu 3 (2 điểm): Sự khác nhau của Thủy tức và San hô trong sinh sản mọc chồi? Câu 4 (1,5 điểm): Những đặc điểm cấu tạo nào của Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 5 (1 điểm): Giun đũa có tác hại như thế nào? Câu 6 (1,5 điểm): Ngành giun đốt thể hiện sự đa dạng qua những đặc điểm nào? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM Câu Đáp án Điểm Câu 1: 1,5 điểm - Có khả năng di chuyển - Đa số sống dị dưỡng - Có hệ thần kinh và giác quan. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2: 2,5 điểm - Cơ thể đơn bào - Có kích thước hiển vi - Phần lớn sống dị dưỡng - Di chuyển bằng chân giả, roi bơi, lông bơi hoặc tiêu giảm. - Sinh sản vô tính kiểu phân đôi 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3: 2 điểm - Ở thủy tức, khi trưởng thành chồi tách ra khỏi cơ thể mẹ thành cơ thể sống độc lập. - Ở san hô chồi cứ tiếp tục dính với bố mẹ để tạo thành tập đoàn 1,0 đ 1,0 đ Câu 4: 1,5 điểm - Mắt, lông bơi tiêu giảm. - Giác bám phát triển - Cơ quan sinh dục phát triển 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 5: 1 điểm - Lấy tranh thức ăn của vật chủ, tiết độc tố gây hại - Gây tắc ruột, tắc ống mật. 0,5 đ 0,5 đ Câu 6: 1,5 điểm - Số lượng loài lớn: trên 9 nghìn loài - Sống ở các môi trường khác nhau: đất ẩm, nước, lá cây ... - Có lối sống tự do, định cư, kí sinh hay chui rúc 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Đọc trước bài 18. Trai sông. - Chuẩn bị mẫu vật: con trai sông theo nhóm, mỗi nhóm 1 - 2 con. VI. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG ....................
File đính kèm:
- Ma tranDe baiBieu cham Tiet 18 Sinh 7.doc