Giáo an môn Tiếng Anh lớp 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo an môn Tiếng Anh lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 THEME ONE : YOU AND ME Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 Lớp 4 UNIT ONE: My homeland Period 1: S A : 1, 2, 3 I. The aims - HS nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời ai từ đâu tới. - HS có khả năng hỏi và trả lời từ đâu đến theo gợi ý. - HS luyện hỏi và trả lời tự do từ đâu đến. II. Language content 1.Từ vựng. - Câu hỏi: Where. - Tên riêng: American, Vietnam, England, Singapore. - Gới từ: from. 2.Ngữ pháp. I am He is from Vietnam. She is III. Teaching aids - Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 - Tranh ảnh về sáu HS: Nam, Mai, Alan, Lili, Peter và Linda. IV. Procedure Teacher's activities Students' activities A.Warm up (3-4) - Chào HS và hỏi một số câu hỏi bằng tiếng Anh để kiểm tra và làm quen HS. - Giới thiệu SGK tiếng Anh lớp 4 và hướng dẫn HS cách học -HS chào GV và trả lời các câu hỏi bằng tiếng Anh - Lắng nghe B. New lesson(25-27 1.Look, listen and repeat a. Vocabulary - Nước ta tên gọi là gì? Viêtnam. - Bức tranh cho ta biết đó là bản đồ nước nào? Singapore - Đây là bản đồ nước Anh và Mỹ phải không? America England - Cô và các em vừa tìm hiểu về một số nước. Bây giờ c/ta đi tìm hiểu bài đọc nhé. b. Dialoge - Yêu cầu HS nhìn tranh và tả tranh - GV bật băng - Yêu cầu S đọc đồng thanh 2 lần sau đó đọc thầm . - Gọi một số cặp đóng vai. c. Model sentences - Nhìn vào bài đọc em hãy tìm những câu chứa cấu trúc lạ? *Hỏi và trả lời từ đâu đến. Where are you from? I’m from + tên nước. ( American/ Singapore/ England). - Cho HS làm việc theo cặp - Gọi một số HS đóng vai trớc lớp 2.Look and say - Yêu cầu HS nhìn tranh và trả lời cấu hỏi Những HS trong tranh là ai? Họ từ đâu đến? - Cho HS xem tranh và đọc thành tiếng tên của 4 nước. - Cho HS đọc câu mẫu khi hỏi và trả lời ai từ đâu tới: Where are you from? I’m from Vietnam - Cho HS lần lượt đóng vai theo tranh. - Gọi các nhóm đóng vai các nhân vật trước lớp. - HS trả lời. - S nói cá nhân - S nghe băng 1 lượt. - Nghe – Nhắc lại 2 lần - S đóng vai. - S trả lời - HS lắng nghe- đọc đồng thanh và chép vào vở - Đọc theo cặp - HS khác nghe và nhận xét - HS nói cá nhân - Trả lời - HS đọc đồng thanh - HS khác nghe - Hoạt động nhóm đôi - HS khác nghe và nhận xét 3.Let's talk - Khuyến khích HS tả tranh bằng tiếng Việt. - Yêu cầu HS nhận xét cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời từ đâu đến. - Cho HS làm việc theo cặp dựa vào gợi ý trong SGK - Gọi một số cặp đóng vai trước lớp - Cả lớp - Lắng nghe - Cặp mở - HS khác nghe và nhận xét C. Consolidation (3-4) - Yc HS nhắc lại nd đã học ở từng phần trong bài - HS khác nghe và góp ý D. Homework(1-2) - Giao bài + bt 1,2,3 SBT + Học thuộc câu hỏi và trả lời từ đâu đến. - Chép vào vở *************************************** Tiết 2 Unit one: My homeland Period 2: S A : 4, 5, 6, 7. I The aims - HS nghe hiểu các tình huống trong đó HS hỏi và trả lời các câu hỏi từ đâu đến và đánh dấu tranh được nói tới. - HS luyện tập phát âm với các con chữ wh trong các từ where và who, cụm phụ âm fr trong các từ from và friend và phân biệt cách phát âm khác nhau của các con chữ e trong các từ England và American - HS hoàn thành câu còn thiếu chỉ tên và từ đâu tới. - Thông qua trò chơi, HS nghe và chỉ tên, nơi đến của các nhân vật. II. Language content 1. Ngữ âm. Where from England Who friend American 2.Ngữ pháp. I am He is from Vietnam. She is III.Teaching aids -Đài và băng dùng cho Unit 1 IV.Procedure Teacher's activities Students' activities A.checking up the previos lesson(3-4’) - YC một số cặp HS hỏi và trả lời từ đâu đến - HS khác nghe và cho nhận xét B.New lesson(25-27’) 4.listen and check - Yc HS nói về nội dung tranh trước khi nghe - Nói yc của bài - Cho HS nghe băng hai lần - Gọi một số HS nói kết quả - Cho HS nghe lại một lần - Yc HS đọc lại lời thoại Lời bài nghe 1. Hello. I’m Mai. I’m from Vietnam. 2. A Where are you from Linda? B I’m from England. Đáp án 1 - b. 2 - b - Cả lớp - Lắng nghe - Nghe và đánh dấu - HS khác nhận xét - Nghe và kiểm tra kết quả - Nói to trước lớp 5.Say it right -thông qua màu sắc, HS xác đinh hai con chữ wh trong các từ where và who, cụm phụ âm fr trong các từ from và friend và con chữ e trong các từ England và American - Cho HS nghe băng - Yc một số HS đọc to trước lớp - Nhắc lại đồng thanh - Đọc cá nhân 6.Let’s write - Nói yc của bài tập - Cho HS thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu có thể điền vào chỗ trống - Cho Hs viết để hoàn thành câu - Gọi vài cặp đọc to câu đã hoàn thành - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Viết vào vở - HS khác nghe và nhận xét 7.Let’s play - Hướng dẫn cách chơi - Chia lớp thành các nhóm 4-5 HS chơi trò chơi. - Gọi một nhóm lên chơi - Làm theo - Chơi theo nhóm - HS khác theo dõi C.Consolidation(3-4’) - Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ D.Homework(1-2’) - Giao bài về nhà. - Làm ở nhà Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 Lớp 5 UNIT ONE: new friends, new places Period 1 : S A : 1, 2, 3. I. The aims - HS nghe và làm quen với tình huống giới thiệu tên, khi hỏi và trả lời từ đâu tới và cách nói về quốc tịch. - HS có khả năng giới thiệu tên, từ đâu đến và nói quốc tịch theo gợi ý. - HS luyện hỏi và trả lời tự do từ đâu đến và quốc tịch. II. Language content Từ vựng: - tên một số nước: China, Australlia -tên một số thủ đô: Hanoi, London,Washington DC, Beijing, Canberra, Singapore City. - Quốc tịch: Vietnamese, English, American, Australia, Chinese, Singaporean. Ngữ pháp: I’m from Vietnam. I’m Vietnamese. III. Teaching aids. - Tranh ảnh về thủ đô một số nước, bản đồ một số nước. IV. Teaching plan. Hoạt động thầy Hoạt động trò A.Warm up(1-2’). - Kiểm tra sĩ số lớp. - Hỏi HS một số câu về thời tiết, về sức khoẻ. B. Check the old lesson. (3-4’). Viết bảng: điền từ còn thiếu vào chỗ trống: My name’s ......... I’m from ............ C. New lesson. (25-27’). 1.Look, listen and repeat. a. Từ vựng - Em hãy viết tên nước bằng tiếng anh: Việt nam, Singapo, Anh, Mỹ. - Nhận xét và dạy HS cách chuyển sang quốc tịch: Vietnamese, Singaporean, English, American. b. The diologue - - Yêu cầu HS nhìn tranh và tả tranh - GV đọc 1 lần - Yêu cầu S đọc đồng thanh 2 lần sau đó đọc thầm . - Gọi một số cặp đóng vai. c. Model sentences - Nhìn vào bài đọc em hãy tìm những câu chứa cấu trúc lạ? *Nói giới thiệu về quốc tịch: I’m / You’re + quốc tịch. Chú ý: “So” được dùng trong mệnh đề chỉ kết quả. - Cho HS làm việc theo cặp - Gọi một số HS đóng vai trớc lớp 2.Look and say - Yêu cầu HS nhìn tranh và trả lời câu hỏi Những HS trong tranh là ai? Họ từ đâu đến? - Cho HS xem tranh và đọc thành tiếng tên quốc tịch của 4 nước. - Cho HS đọc câu mẫu khi giới thiệu tên , từ đâu tới và nói quốc tịch. - Cho HS lần lượt đóng vai theo tranh. - Gọi các nhóm đóng vai các nhân vật trước lớp. 3. Let’s talk - Khuyến khích HS tả tranh bằng tiếng Việt. - Yêu cầu HS nhận xét cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời từ đâu đến. - Cho HS làm việc theo cặp dựa vào gợi ý trong SGK - Gọi một số cặp đóng vai trước lớp d. Consolidation. (3-4’). - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung dã học ở từng phần trong bài. e. Homework. (1-2’). - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - Làm bài trong SGK - HS báo cáo - HS trả lời. - HS trả lời: Vietnam, Singapore, England, America. - HS nói cá nhân - HS nghe 1 lượt. - Nghe – Nhắc lại đồng thanh 2 lần - HS đóng vai. - HS trả lời - HS lắng nghe- đọc đồng thanh và chép vào vở - Đọc theo cặp - HS khác nghe và nhận xét - Trả lời - HS đọc đồng thanh - HS khác nghe - Quan sát - HS khác nghe và nhận xét - Cả lớp - Lắng nghe - Cặp mở - HS khác nghe và nhận xét - HS tóm tắt kiến thức, HS khác nghe và góp ý ********************************************* Tiết 2 UNIT ONE: new friends, new places Period 2 : S A : 4, 5, 6, 7. I. The aims - HS nghe hiểu ai đó từ đâu đến và quốc tịch là gì để đánh số thứ tự các tranh được nói tới. - HS luyện phát âm các đuôi của một số từ khi chuyển từ tên nước sang tên quốc tịch - Hoàn thành câu dạng còn thiếu chỉ tên, từ đâu tới và quốc tịch. - HS chơi trò đoán tên thủ đô các nước để luyện từ. II. Language content. Ngữ âm: m – mese ; ca – can ; re – rean ; Ngữ pháp: I’m Vietnamese. III. Teaching aids. Bản đồ một số nước. Bảng phụ. IV. Teaching plan. Teacher’s activities Students’ activities A.Warm up. (1-2’). - Kiểm tra sĩ số lớp. - Hỏi HS một số câu về thời tiết, về sức khoẻ. B. Check the old lesson. (3 - 4’). Viết bảng: điền từ còn thiếu vào chỗ trống: My name’s ......... I’m from ............ C. New lesson. (25-27’). 4. Listen and number. - Tranh a, b, c là bản đồ thủ đô của những nước nào? Quốc tịch người dân là gì? - Đọc hai lần. - Gọi HS nói kết quả vừa làm trước lớp. - Đọc lại lần cuối để kiểm tra lại bài làm. Lời bài nghe: 1. Hi, my name’s Ruby Lim.I’m from Singapore.I’m Singaporean. 2. This is my friend. Her name’s Linda. She’s from London. She’s English. 3. And this is Peter. He’s from Washington D.C. He’s American. 1- a; 2 – c; 3- b; 5. Say it right. - Thông qua màu sắc HS xác định sự khác nhau giữa tên nước và tên quốc tịch. -Đọc một lần và yêu cầu HS đọc theo đồng thanh hai lần. - Gọi HS đọc to trước lớp 6. Let’s write. - Nói yêu cầu của bài tập - Cho HS thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu có thể điền vào chỗ trống - Cho Hs viết để hoàn thành câu - Gọi vài cặp đọc to câu đã hoàn thành. 7. Let’s play. - Hướng dẫn cách chơi - Chia lớp thành các nhóm 4-5 HS chơi trò chơi. - Gọi một nhóm lên chơi. d. Consolidation. (3-4’). - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung dã học ở từng phần trong bài. e. Homework. (1-2’). - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - HS báo cáo - HS trả lời. - HS viết bảng - HS trả lời. - HS nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. - HS khác nghe và nhận xét. - HS chữa nếu sai. - HS đọc đồng thanh. - HS khác nghe và nhận xét. - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Viết vào vở - HS khác nghe và nhận xét - Làm theo - Chơi theo nhóm - Nhóm khác theo dõi. - HS tóm tắt kiến thức, HS khác nghe và góp ý Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 Lớp 3 UNIT ONE: hello. Period 1: S A : 1, 2, 3 I. The aims - HS nghe và làm quen với tình huống khi chào và giới thiệu tên. - HS có khả năng chào và giới thiệu tên với các nhân vật trong tranh. - HS luyện hỏi và trả lời tự do chào và giới thiệu tên. II. Language content 1.Từ vựng. - Đại từ nhân xưng: I, you - Tên riêng: Lili, Alan, Mai, Nam. 2.Ngữ pháp. - Hi / Hello - I am + tên - Nice to meet you. III. Teaching aids - Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 - Tranh ảnh về bốn HS: Nam, Mai, Alan, Lili, IV. Procedure Teacher's activities Students' activities A.Warm up(3-4) - Chào HS và hỏi một số câu hỏi để làm quen HS. - Giới thiệu SGK tiếng Anh lớp 3 và hướng dẫn HS cách học -HS chào GV và trả lời các câu hỏi - Lắng nghe B. New lesson(25-27) 1.Look, listen and repeat a. Vocabulary -Em hãy quan sát tranh và đóan tên các nhân vật? Alan, Lili. - Bức tranh cho ta biết tên họ là Nam và Mai phải không? Nam, Mai. - Cô và các em vừa tìm hiểu về một số tên. Bây giờ c/ta đi tìm hiểu bài đọc nhé. b. Dialoge - Yêu cầu HS nhìn tranh và tả tranh - GV đọc - Yêu cầu S đọc đồng thanh 2 lần sau đó đọc thầm . - Gọi một số cặp đóng vai. c. Model sentences - Em cho biết bạn Nam nói câu gì khi gặp Mai? - Bạn Mai đáp lại như thế nào? *Chào và giới thiệu tên: Hello. I am + tên( Mai). Hi. I’m + tên ( Nam). I am = I’m - Cho HS làm việc theo cặp - Gọi một số HS chào nhau trước lớp 2.Look and say Những HS trong tranh là ai? Họ tên là gì? - Cho HS xem tranh và đọc thành tiếng tên của 4 HS. - Cho HS đọc câu mẫu khi chào và giới thiệu tên: Hello/ Hi, I’m Alan - Cho HS lần lượt đóng vai theo tranh. - Gọi các nhóm đóng vai các nhân vật trước lớp. - HS trả lời. - S nói cá nhân - S nghe 1 lượt. - Nghe – Nhắc lại 2 lần - S đóng vai. - S trả lời - HS lắng nghe- đọc đồng thanh và chép vào vở - Đọc theo cặp - HS khác nghe và nhận xét - HS nói cá nhân - Trả lời - HS đọc đồng thanh - HS khác nghe - Hoạt động nhóm đôi - HS khác nghe và nhận xét 3.Let's talk - Khuyến khích HS tả tranh bằng tiếng Việt. - Yêu cầu HS nhận xét cách sử dụng câu chào và giới thiệu tên - Cho HS làm việc theo cặp dựa vào gợi ý trong SGK - Gọi một số cặp đóng vai trước lớp - Cả lớp - Lắng nghe - Cặp mở - HS khác nghe và nhận xét C. Consolidation (3-4’) - Yc HS nhắc lại nd đã học ở từng phần trong bài - HS khác nghe và góp ý D. Homework(1-2’) - Giao bài + bt 1,2,3 SBT + Học thuộc câu chào và giới thiệu tên. - Chép vào vở ************************************* Tiết 2 unit one: hello Period 2: S A : 4, 5, 6, 7. I The aims - HS nghe hiểu các tình huống trong đó HS chào nhau và giới thiệu tên - HS luyện tập phát âm được thể hiện qua hai con chữ giống nhau trong các từ - HS hoàn thành câu còn thiếu chỉ tên. II. Language content 1. Ngữ âm. Hi I Hello Hi 2.Ngữ pháp. When’s your birthday? It’s in May. III.Teaching aids -Đài và băng dùng cho Unit 2 IV.Procedure Teacher's activities Students' activities A.checking up the previos lesson(3-4’) - YC một số cặp HS chào nhau và gới thiệu tên - HS khác nghe và cho nhận xét B.New lesson(25-27’) 4.listen and check - Yc HS nói về nội dung tranh trước khi nghe - Nói yc của bài - Cho HS nghe hai lần - Gọi một số HS nói kết quả - Cho HS nghe lại một lần - Yc HS đọc lại lời thoại Lời bài nghe 1. Hello. I’m ten years old. My birthday is in May 2. A: How old are you? B : I’m ten years old. A: When’s your birthday? B: It’s inSeptember. Đáp án 1 - b. 2 - a - Cả lớp - Lắng nghe - Nghe và đánh dấu - HS khác nhận xét - Nghe và kiểm tra kết quả - Nói to trước lớp 5.Say it right -th- Thông qua câu chào, HS xác định con chữ “h” và “i” trong các từ Hi và Hello, trong các từ I và Hi . - Cho HS nghe - Yc một số HS đọc to trước lớp - Nhắc lại đồng thanh - Đọc cá nhân 6.Let’s write - Nói yc của bài tập - Cho HS thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu có thể điền vào chỗ trống - Cho Hs viết để hoàn thành câu - Gọi vài cặp đọc to câu đã hoàn thành - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Viết vào vở - HS khác nghe và nhận xét 7.Let’s play - Hướng dẫn cách chơi - Chia lớp thành các nhóm 4-5 HS chơi trò chơi. - Gọi một nhóm lên chơi - Làm theo - Chơi theo nhóm - HS khác theo dõi C.Consolidation(3-4’) - Yc HS nói lại nội dung đã luyện qua từng phần - Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ D.Homework(1-2’) - Giao bài về nhà. - Làm ở nhà *********************************** Tuần 2 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiết 3 Lớp 4 Unit one: My homeland Period 3: S. B : 1, 2, 3. I.The aims - HS nghe và làm quen với tình huống trong đó có cách hỏi và trả lời câu hỏi người nào từ đâu tới. - HS luyện hỏi và trả lời theo tranh xem ai đó từ đâu đến. - HS nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói đến. II. Language content Grammar Where’s he/ she from? He/ she’s from England. III. Teaching aids - Đài và băng cát xét dùng cho unit one IV.Procedure Teacher's activities Students' activities A. Checking up the previous lesson (3-4’) - Gọi một số HS lên chào và giới thiệu tên mình và giới thiệu từ đâu đến trước lớp - Cả lớp nghe và góp ý B. New lesson(25-27’) 1 Listen and repeat a. Dialoge - Khuyến khích HS nói nội dung tranh - Cho HS nhìn tranh- nghe hai lần và đọc theo đoạn hội thoại b. Model setences - GV giải thích. * Hỏi và trả lời từ đâu đến với ngôi 3 số ít. Where’s he/ she from? He/ she’s from England. - Cho HS làm việc theo cặp - HS khác nghe và góp ý - Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới - HS nghe và nhắc lại - Cặp mở - Cặp đóng 2.Let's talk - Cho HS thảo luận theo nhóm nhiệm vụ cần làm - yc HS đoán các từ/ cụm từ còn thiếu - yc HS luyện tập theo cặp - Thảo luận nhóm - Cả lớp - Cặp mở - Cặp đóng 3.Listen and number - Cho HS trao đổi tình huống trong bài - Cho HS nghe băng 2 lần Gọi HS nói đáp án - Cho HS nghe lại một lần trớc khi cho đáp án đúng; Lời bài nghe 1. This is LiLi. She’s from Singapore 2. That’s Peter. He’s my friend. He’s from American. 3. A: Who’s that? B: That’s Alan A: Where is he from? B: He’s from Singapore. 4. A: This is my friend, Linda. B: Is she from America? A: No, She’s from England. - Cả lớp - Vài HS nói trước lớp - Nghe và đánh số thứ tự - HS khác nghe và nhận xét - Nghe và kiểm tra kết quả C. Consolidation (3-4’) - yc HS nói lại nội dung đã luyện qua các phần - HS khác nghe và bổ sung D. Homework (1-2’) - GV giao bài về nhà - chép vào vở ********************************* Tiết4 Unit one : My homeland Period 4: S B : 4, 5, 6, 7. I.The aims - HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về bản thân thông qua trả lời các câu hỏi. - HS viết theo chủ điểm em từ đâu đến. - HS ôn lại các từ chỉ địa danh đã học trong bài thông qua trò chơi hoàn thành ô chữ. - HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc cơ bản đã học trong toàn bài II. Language content Ngữ pháp Where are you from? Where is he/ she from? I’m from VietNam He/ She is from England III. Teaching aids - SGK, giáo án, tranh... IV.Procedure Teacher's activities Students' activities A. Checking up the previous lesson(3-4’) - Gọi 2 cặp HS lên bảng hỏi và trả lời một số bạn từ đâu tới theo yêu cầu của GV. - HS khác theo dõi và nhận xét B. New lesson (25-27’) 4 Read and answer - GV nói rõ nhiệm vụ cần thực hiện - Cho HS thảo luận theo nhóm về nội dung tranh - yc HS đọc hiểu nội dung đoạn văn và trả lời các câu hỏi - yc HS làm việc theo cặp một HS hỏi HS khác trả lời - Gọi một số cặp hỏi và trả lời trước lớp. - Lắng nghe - Thảo luận nhóm - Làm việc cá nhân. - Cặp mở - HS khác cho nhận xét 5 Let's write - Gọi HS nói nhiệm vụ cần làm - yc HS đoán từ, cụm từ còn thiếu - Cho HS 3 phút để hoàn thành câu - Gọi một số HS nói trước lớp - Cả lớp - Viết cá nhân - HS khác nghe và nhận xét 6 Let’s play - Khuyến khích HS nói cách chơi dựa vào tình huống trong tranh. - Cho HS làm việc theo nhóm nhỏ - yc một số HS đọc đáp án trước lớp. - Lắng nghe - Cả lớp chơi trò chơi - HS khác nghe và nhận xét 7.Summary - yc HS nhìn bảng phần summary và trả lời câu hỏi - Bảng có mấy cột? - mấy dòng? - yc HS thảo luận về chức năng của mỗi cột, mỗi dòng - 2cột - 3 dòng C. Consolidation (3-4’) - yc HS nói về nội dung chính của bài học D. Homework (1-2’) - yc HS học thuộc các cấu trúc mới học - Chuẩn bị bài mới - HS khác nghe và nhận xét - chép vào vở ********************************* Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 3 Lớp 5 UNIT ONE: new friends, new places Period 3 : S B : 1, 2, 3. I. The aims - HS nghe và làm quen với tình huống hỏi và trả lời về tên một người nào đó từ đâu tới và quốc tịch là gì. - HS luyện nói ai đó từ đâu đến và nói quốc tịch theo gợi ý. - HS luyện nghe hiểu và chọn câu đúng , sai với những thông tin nghe được. II. Language content 1.Từ vựng: - tên một số nước: China, Australlia -tên một số thủ đô: Hanoi, London,Washington DC, Beijing, Canberra, Singapore City. - Quốc tịch: Vietnamese, English, American, Australia, Chinese, Singaporean. 2.Ngữ pháp: He’s from Vietnam. He’s Vietnamese. III. Teaching aids. - Tranh ảnh về thủ đô một số nước, bản đồ một số nước. IV. Teaching plan. Teacher’s activities Students’ activities A.Warm up.(1-2’) - Kiểm tra sĩ số lớp. - Hỏi HS một số câu về thời tiết, về sức khoẻ. B. Check the old lesson(3-4’). Viết bảng: điền từ còn thiếu vào chỗ trống: I’m from ............I’m................ C. New lesson(25-27’) 1.Look, listen and repeat. a. Vocabulary - Em hãy viết tên nước bằng tiếng anh: úc, Trung quốc, Anh, Mỹ - Nhận xét và dạy HS cách chuyển sang quốc tịch và tên thủ đô: Vietnamese - Hanoi, Singaporean – Singapore City, English - London, American – Washington DC. b. The diologue - Yêu cầu HS nhìn tranh và tả tranh - GV đọc 1 lần - Yêu cầu S đọc đồng thanh 2 lần sau đó đọc thầm . - Gọi một số cặp đóng vai. c. Model sentences - Nhìn vào bài đọc em hãy tìm những câu chứa cấu trúc lạ? *Giớii thiệu và nói về quốc tịch với ngôi 3 số ít: He’s / She’s from+ địa điểm He’s / She’s + quốc tịch. *Chú ý: Giới từ from chỉ từ đâu tới. Khi nói ai đó từ đâu tới HS có thể nói tên nước hoặc tên thủ đô. - Cho HS làm việc theo cặp - Gọi một số HS đóng vai trớc lớp 2.Look and say - Cho HS xem bảng và đọc thành tiếng tên người, tên thủ đô, tên nước, quốc tịch của năm nước. - Cho HS đọc câu mẫu khi giới thiệu tên , từ đâu tới và nói quốc tịch theo mẫu. - Cho HS lần lượt đóng vai theo tranh. - Gọi các nhóm đóng vai các nhân vật trước lớp. 3.Listen and check. - Cho HS trao đổi tình huống trong bài - Cho HS nghe 2 lần - Gọi HS nói đáp án - Cho HS nghe lại một lần trước khi cho đáp án đúng; Lời bài nghe 1. This is my newpen friend. Her name is Lee. She lives in Beijing, hina. She is Chinese. She is twelve years old. She is a student at a small primary school. Her favourite school subject is English. It is funny. 1-T ; 2- F; 3 – T; 4 - T D. Consolidation. (3-4’) - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung dã học ở từng phần trong bài. E. Homework. (1-2’) - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - Làm bài trong SGK - HS báo cáo - HS trả lời. - Viết bảng con. - HS trả lời: Australia, China, England, America. - HS nói cá nhân - HS nghe 1 lượt. - Nghe – Nhắc lại 2 lần - HS đóng vai. - HS trả lời -HS lắng nghe- đọc đồng thanh - Thực hiện nhóm đôi. - HS khác nghe và nhận xét. - HS đọc đồng thanh - HS khác nghe - Quan sát, thực hành. - HS khác nghe và nhận xét - Cả lớp - Nghe và tích đúng sai. - Vài HS nói trước lớp. HS khác nghe và nhận xét - Nghe và kiểm tra kết quả - HS tóm tắt kiến thức, HS khác nghe và góp ý ********************************** Tiết 4 UNIT ONE: new friends, new places Period 4 : S B : 4, 5, 6, 7. I. The aims - HS đọc hiểu về đoạn văn giới thiệu về bản thân và trả lời các câu hỏi. - HS viết thư và làm quen với các bạn ở nước ngoài theo gợi ý. - HS điền từ vào bản đồ của các nước - HS ôn tập củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu nói từ đâu tới và quốc tịch gì. II. Language content 1.Từ vựng: - to study: học, to watch : xem 2.Ngữ pháp: - Where is he from? He’s from England. He’s English. III. Teaching aids. Tranh ảnh về thủ đô một số nước, bản đồ một số nước. Bảng phụ. IV. Teaching plan. Teacher’s activities Students’ activities A. Warm up (1-2’) - Kiểm tra sách vở học sinh - Kiểm tra sĩ số lớp B. Check the old lesson(3-4’) - Gọi 2 cặp HS lên bảng hỏi và trả lời một số bạn từ đâu tới theo yêu cầu của GV. C. New lesson(25-27’) 4. Read and answer - GV nói rõ nhiệm vụ cần thực hiện - Gv giải thích một số từ mới - Cho HS thảo luận theo nhóm về nội dung và chuẩn bị trả lời câu hỏi. - Theo cặp một hs đọc các câu hỏi và trả lời các câu hỏi - Gọi một số cặp hỏi và trả lời trước lớp. Chú ý : nói địa chỉ nơi ở : at( chỉ số nhà) và in (chỉ thành phố, thị trấn, nước) P.E làviết tắt của môn thể dục 5. Let’s write - Gọi HS nói nhiệm vụ cần làm - yc HS đoán từ, cụm từ còn thiếu - Cho HS 3 phút để hoàn thành câu - Gọi một số HS nói trước lớp 6. Let’s play - Hướng dẫn HS cách chơi - Làm việc theo nhóm điền các tên dưới mỗi bản đồ. - Đại diện nhóm nói tên các nước, - GV nhận xét rút kinh nghiệm 7. Summary - Bảng có mấy dòng? Mấy cột? - Nội dung các dòng? Các cột? D. Consolidation. (3-4’) - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung dã học ở từng phần trong bài. E. Homework. (1-2)’ - Học thuộc từ mới và mẫu câu. - HS chuẩn bị - HS báo cáo - HS trả lời _ HS lắng nghe - Thực hiện nhóm - Cặp đóng - HS khác nghe và nhận xét - HS trả lời - Thực hiện nhóm - HS thực hiện vào bài - HS khác nghe và nhận xét - HS lắng nghe - Thực hiện nhóm - HS trả lời - HS trả lời - HS tóm tắt kiến thức, HS khác nghe và góp ý **************************************** Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tiết 3 Lớp 3 UNIT ONE: hello. Period 1: S B : 1, 2, 3 I. The aims - HS luyện tập tình huống khi chào và giới thiệu tên. - HS có khả năng chào thân mật khi lần đầu tiên gặp bạn. - HS luyện chào thân mật khi lần đầu tiên gặp bạn. - HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. II. Language content 1.Từ vựng. - Tính từ : nice. - Động từ: meet. 2.Ngữ pháp. - Hi / Hello - I am + tên - Nice to meet you. III. Teaching aids - Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1 - Tranh ảnh về bốn HS: Nam, Mai, Alan, Lili, IV. Procedure Teacher's activities Students' activities A.Warm up(3-4’) - Chào S và hỏi một số câu hỏi tên học sinh - Giới thiệu thêm cách chào mới để học sinh làm quen -S chào T và trả lời các câu hỏi - Lắng nghe B. New lesson(25-27’) 1.Look, listen and repeat a. Vocabulary - Khi gặp nhau ta thường hay nói câu gì?nice. - Ta chào nhau khi nào? Meet. - giáo viên đưa thêm: too b. Dialoge - Yêu cầu S nhìn tranh và tả tranh - GV đọc - Yêu cầu S đọc đồng thanh 2 lần sau đó đọc
File đính kèm:
- bai cua toi.doc