Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết 34: Tổng kết chương II: Nhiệt học

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết 34: Tổng kết chương II: Nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 34: Ngày soạn:/4/200.
 Ngày dạy//200..
TấN BÀI: TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
A.MỤC TIấU 
1.Kiến thức
- Nhớ lại kiến thức cơ bản cú liờn quan đến sự nở vỡ nhiệt và sự chuyển thể của cỏc chất.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng được 1 cỏch tổng hợp những kiến thức đó học để giải thớch cỏc hiện tượng cú liờn quan.
3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học, mạnh dạn trỡnh bày ý kiến của mỡnh trước tập thể lớp.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
-Hoạt động nhóm.Nờu vấn đề.Tổng hợp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giỏo viờn: Bảng ụ chử về sự chuyển thể (tr. 29).Bảng phụ ghi sẵn cõu hỏi 5.Phiếu học tập: chuẩn bị cho bài tập vận dụng 1, 2, 3, 4, 6.Đốn chiếu.
*Học sinh: Chuẩn bị theo sự hướng dẫn của Gv ở cuối tiết trước.
D.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ. 
+ Nờu đặc điểm về sự sụi của chất lỏng? Bài tập: 28-29.2.
3. Nội dung bài mới.
a.Đặt vấn đề: Nờu mục tiờu bài học
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
a.Hoạt động 1: 
GV: nờu từng cõu hỏi để hs thảo luận từng vấn đề theo cỏc cõu hỏi SGK.
? Túm tắt lại thớ nghiệm dẫn đến việc rỳt ra được nội dung cho cõu hỏi C1 đến C9.
Cõu C5: GV treo bảng phụ đẫ ghi sẵn cõu hỏi, gọi hs điền vào bảng. Sau đú điều khiển hs hoàn thành cõu trả lời.
-GV cho điểm những hs tớch cực, trả lời chớn xỏc.
b.Hoạt động 2:
GV: yờu cầu hs chuẩn bị bài tập ra phiếu học tập và điều khiển việc thảo luận bằng đốn chiếu.
-Giành 10’ cho hs trả lời cõu hỏi ra phiếu học tập, sau đú gv thu lại phiếu học tập, chiếu một số phiếu hs trong lớp nhận xột, gv đưa ra đỏp ỏn đỳng
Lưu ý: Nhiệt độ núng chảy của một chất, cũng là nhiệt độ đụng đặc của chất đú. Do đú, ở cao nhiệt độ này thỡ chất ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt độ này thỡ chất ở thể rắn.Hơi của một chất tồn tại cựng với chất đú ở thể lỏng.
I.ễn tập:
Trả lời cõu hỏi:
C1: Thể tớch của hầu hết cỏc chất tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
C2: Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều nhất, chất rắn 
nở vỡ nhiệt ớt nhất.
C4: Nhiệt kế được cấu tạo dựa trờn hiện tượng dón nở vỡ nhiệt.
-Nhiệt kế rượu dựng để đo nhiệt độ của khớ quyển.
-Nhiệt kế thuỷ ngõn dựng trong phũng thớ nghiệm.
-Nhiệt kế y tế dựng để đo nhiệt độ cơ thể.
C5: (1) – Núng chảy.
 (2) – Bay hơi.
 (3) – Đụng đặc.
 (4) – Ngưng tụ.
C6: Mỗi chất núng chảy và đụng đặc ở cựng một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ núng chảy. Nhiệt độ núng chảy của cỏc chất khỏc nhau khụng giống nhau.
C7: Trong thời gian núng chảy nhiệt độ của cỏc chất rắn khụng thay đổi, dự ta vẫn tiếp tục đun.
C8: Khụng, cỏc chất lỏng bay hơi ở bất kỡ nhiệt độ nào. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giú và diện tớch mặt thoỏng.
C9: Ở nhiệt độ sụi thỡ dự tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng vẫn khụng thay đổi. Ở nhiệt độ này chất lỏng bay hơi ở cả trong lũng chất lỏng lẫn trờn mặt thoỏng của chất lỏng
II. Vận dụng:
Cỏch C.
Nhiệt kế C.
Để khi cú hơi núng chạy qua ống, ống cú thể nở dài mà khụng bị ngăn cản.
a) Sắt.
b) Rượu.
c) Vỡ ở nhiệt độ này rượu vẫn ở thể lỏng.
- Khụng, vỡ ở nhiệt độ này thuỷ ngõn đó 
đụng đặc.
Bỡnh đó đỳng. Chỉ cần để ngọn lửa nhỏ đủ cho nồi khoai tiếp tục sụi là đó duy trỡ được nhiệt độ của nồi khoai ở nhiệt độ sụi của nước.
a) - Đoạn BC ứng với quỏ trỡnh núng chảy.
Đoạn DE ứng với quỏ trỡnh sụi.
b) – Trong đoạn AB ứng với nước tồn tại ở thể rắn.
 - Trong đoạn CD ứng với nước tồn tại ở thể lỏng và thể hơi
4.Củng cố:
-Trũ chơi ụ chử. GV hệ thống hoỏ kiến thức của chương II.
5. Dặn dũ: - ễn tập toàn bộ chương trỡnh chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỡ.

File đính kèm:

  • docTiet 34li6.doc
Đề thi liên quan