Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 02/10/2013
 Ngày kiểm tra :16/10/2013
I. MỤC TIÊU :
	- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ Tiết 1 đến tiết 7 .
	- Rèn luyện kỹ năng giải Bài tập Vật lý 
	- Rèn luyện tính cẩn thận , trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài 
II. NỘI DUNG :
	1. Lập ma trận :
	- Xác định hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL ( 60%Trắc nghiệm ; 40% tự luận )
	- Lập ma trận :
	a) Tính Trọng số :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
1,8
1,2
25.7
17.2
Khối lượng và lực
4
4
2,4
1,6
34.3
22.8
Tổng số
7
7
4,2
2,8
60
40
	b) Tính số câu hỏi :
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài, đo thể tích
25.7
3
3( 1,8đ )
1,8đ
Khối lượng và lực
34.3
4
3( 1,8đ )
1( 2đ)
3,8đ
Đo độ dài, đo thể tích
17.2
2
2( 1,2đ )
1,2đ
Khối lượng và lực
22.8
3
2( 1,2đ )
1( 2đ)
3,2đ
Tổng số
100
12
10(6đ)
2(4đ)
10đ 
	c) Biên soạn câu hỏi theo ma trận :
 NỘI DUNG ĐỀ : Kèm theo 
ĐÁP ÁN :
* ĐỀ I:
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
B
B
A
C
C
D
A
B
 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 11:
Một số dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ. 0,5đ
b. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật	 0,5đ
 - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. 1 đ 
Câu 12: Đổi các đơn vị đo sau đây: (1,5đ)
 5m3 = 5000 dm3 = 5000lít ; 2,013 tấn = 2013 kg = 20,13 tạ ;
 25m = 2500 cm =25000 mm ; 2013 m = 2,013 km = 201300 cm
 0,5dm3 = 500 cm3 = 500.cc ; 2013 g = 2,013.kg = 20,13lạng 
* ĐỀ II:
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
B
D
A
B
A
A
B
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 11:
a/ Một số dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ. 0,5đ
b / - Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác 	 0,5đ
	 - Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau ,có cùng phương nhưng ngược chiều ,tác dụng vào cùng một vật . 1đ
Câu 12: Đổi các đơn vị đo sau đây: (3đ)
 50m3 = 50000 dm3 = 50000 lít ; 20,13 tấn = 20130.kg = 201,3 tạ ;
 2,5m = 250 cm =2500 mm ; 201,3 m = 0,2013 km = 20130 cm
 5dm3 = 5000 cm3 = 5000 cc ; 213 g = 0,213.kg = 2,13 lạng 
ĐÁP ÁN :
* ĐỀ 6C:
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
B
B
A
C
C
D
A
B
Câu 11: D ; Câu 12 : C
 B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 13: Đổi các đơn vị đo sau đây: (1,5đ)
 5m3 = 5000 dm3 = 5000lít ; 2,013 tấn = 2013 kg = 20,13 tạ ;
 25m = 2500 cm =25000 mm ; 2013 m = 2,013 km = 201300 cm
 0,5dm3 = 500 cm3 = 500.cc ; 2013 g = 2,013.kg = 20,13lạng 
Câu 14: Vsỏi + Vbóng = 275 cm3
 Vsỏi = 275 - 245,5 = 29,5 cm3
 Vbóng = 275 - 29,5 = 245,5 cm3	
 Họ và tên :  Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐỀ I )
Lớp : 6  Môn : VẬT LÝ 6 
A. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ,mà Em cho là đúng :
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Cân	.	; B. Thước mét . ; C. Xi lanh . ; D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình	;	C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được	
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình ; 	D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt	;	C. Sức nặng của hộp mứt	
B. Khối lượng của hộp mứt	;	D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
	A. 97 cm3	; B. 27 cm3	; C. 67 cm3 ; D. 157 cm3 
Câu 5: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 6: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là
A. Quả nặng bị biến dạng.	;	C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.
B. Quả nặng dao dộng. ; D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 7: Gió đã thổi căng phông một cánh buồm . Vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ?
A. Lực căng ;	B. Lực hút . ; 	C. Lực đẩy . ; 	D. Lực kéo . ;
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây ,được dùng để đo khối lượng của một vật ?
A. Thước thẳng . ;	 B. Bình chia độ . ;	C. Bình tràn . ; 	 D. Cân đồng hồ .
Câu 9: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo	 ; B. An kéo, Bình đẩy; C. An và bình cùng đẩy ; D. An và Bình cùng kéo . 
Câu 10. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
A. Trọng lực của bi, và lực đẩy của tay. ; C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay.
B. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi. ; D. Lực đẩy của tay.
B. TỰ LUẬN: 
Câu 11: 
a. Hãy kể tên một số dụng cụ đo đọ dài?............................................................................................. (0,5đ)
b. Trọng lực là gì? Phương và chiều của trọng lực? (1,5đ)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12: Đổi các đơn vị đo sau đây: (3đ)
 5m3 = ................ dm3 =  lít ; 2,013 tấn = ..kg = tạ ;
 25m = cm =. mm ; 2013 m = ..km = ..cm
 0,5dm3 = . cm3 = .cc ; 2013 g = .kg = .lạng 
 Họ và tên :  Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT ( ĐỀ II )
Lớp : 6  Môn : VẬT LÝ 6 
A. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ,mà Em cho là đúng :
Câu 1: Dụng cụ dung để đo độ dài là:
A. Cân	.	; B. Xi lanh ; C. Thước mét .. ; D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình	; C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được	
B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình; 	; D. Giá trị giữa hai vạch chia lien tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt	;	C. Sức nặng của hộp mứt	
B. Số lượng mứt trong hộp	;	D. Khối lượng của hộp mứt 
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
	A. 27 cm3	; B. 97 cm3	; C. 67 cm3 ; D. 157 cm3 
Câu 5: Giới hạn đo của bình chia độ là 
	A. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.	B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. 
	C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Câu 6: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là
A. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.	;	C.. Quả nặng bị biến dạng
B. Quả nặng dao dộng. ; D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 7: Gió đã thổi căng phông một cánh buồm . Vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ?
A. Lực đẩy;	B. Lực hút . ; 	C. Lực căng. ; 	D. Lực kéo . ;
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây ,được dùng để đo khối lượng của một vật ?
A. Thước thẳng . ;	 B. Cân đồng hồ. ;	C. Bình tràn . ; 	 D. Bình chia độ.
Câu 9: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An và Bình cùng kéo	 ; B. An kéo, Bình đẩy; C. An và bình cùng đẩy ; D. An đẩy, Bình kéo. 
Câu 10. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
A. Trọng lực của bi, và lực đẩy của tay. ; C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay.
B Lực đẩy của tay..; D. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi. 
B. TỰ LUẬN: 
Câu 11: 
a. Hãy kể tên một số dụng cụ đo đọ dài?....................................................................................... (1đ)
b. Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng ? (1đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12: Đổi các đơn vị đo sau đây: (3đ)
 50m3 = .................. dm3 =  lít ; 20,13 tấn = ..kg = tạ ;
 2,5m = cm =. mm ; 201,3 m = ..km = ..cm
 5dm3 = . .cm3 = .cc ; 213 g = .kg = .lạng 
Họ và tên :  Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT 
Lớp : 6 C Môn : VẬT LÝ 6 ( HS làm bài ra giấy học )
A. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu ,mà Em cho là đúng :
Câu 1: Dụng cụ dung để đo độ dài là:
A. Cân	.	; B. Thước mét . ; C. Xi lanh . ; D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình	;	C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được	
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình ; 	D. Giá trị giữa hai vạch chia lien tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt	;	C. Sức nặng của hộp mứt	
B. Khối lượng của hộp mứt	;	D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
	A. 97 cm3	; B. 27 cm3	; C. 67 cm3 ; D. 157 cm3 
Câu 5: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 6: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là
A. Quả nặng bị biến dạng.	;	C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.
B. Quả nặng dao dộng. ; D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 7: Gió đã thổi căng phông một cánh buồm . Vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ?
A. Lực căng ;	B. Lực hút . ; 	C. Lực đẩy . ; 	D. Lực kéo . ;
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây ,được dùng để đo khối lượng của một vật ?
A. Thước thẳng . ;	 B. Bình chia độ . ;	C. Bình tràn . ; 	 D. Cân đồng hồ .
Câu 9: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo	 ; B. An kéo, Bình đẩy; C. An và bình cùng đẩy ; D. An và Bình cùng kéo . 
Câu 10. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
A. Trọng lực của bi, và lực đẩy của tay. ; C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay.
B. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi. ; D. Lực đẩy của tay.
Câu 11. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 12. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là
	A. m	B. cm	C. dm2	D. mm
B. TỰ LUẬN: 
Câu 13: Đổi các đơn vị đo sau đây: (3đ)
 5m3 = ................ dm3 =  lít ; 2,013 tấn = ..kg = tạ ;
 25m = cm =. mm ; 2013 m = ..km = ..cm
 0,5dm3 = . cm3 = .cc ; 2013 g = .kg = .lạng 
Câu 14: Để xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta buộc một hòn sỏi cuội vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi cuội vào bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngoài đổ vào bình chia độ, mực nước ngang vạch 275 cm3. Sau đó, người ta lại thả hòn sỏi (đã tháo khỏi quả bóng) vào bình chia độ thì mực nước ở ngang vạch 245,5 cm2. Hãy cho biết thể tích của quả bóng bàn? (1đ)

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET TIET 8 20132014.doc
Đề thi liên quan