Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết học 9: Kiểm tra

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết học 9: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :6/ 10/ 2008	
Ngày kiểm tra: 8/10/ 2008
Tuần 9 – Tiết 9	
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Tất cả những kiến thức đã học từ tiết một đến tiết tám .
2. Kỹ năng : Biết vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi , bài tập đề ra .
3.Thái độ: Tự lập , Trung thực .
II.CHUẨN BỊ : Ra đề + Đáp án . 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
ơ Gv phát đề - Hs đọc kỹ đề và trả lời 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đo độ dài
1 TN(0,25đ)
2 TN(0, 5đ)
2 TN(0,5đ)
5 TN(1,25 đ)
12,5%
Đo thể tích
2 TN(0, 5đ)
2 TN(0, 5đ)
1TN(0,25đ)
5 TN(1,25 đ)
12,5%
Đo khối lượng
2 TN(0, 5đ)
1 TN(0,25đ)
2 TN(0,5đ)
1 TL (1 đ)
5 TN(1,25 đ)
1 TL (1 đ)
22,5%
Lực, Lực cân bằng
1 TN(0,25đ)
2 TN(0,5 đ)
1 TN(0,25đ)
1 TL (1 đ)
4 TN(1đ)
1 TL (1 đ)
20%
Kết quả tác dụng của lực
2 TN(0,5 đ)
1 TN(0,25đ)
1 TN(0,25đ)
1 TL (1 đ)
4 TN(1đ)
1 TL (1 đ)
20%
Trọng lực
2 TN(0,5 đ)
2 TN(0, 5đ)
1 TN(0,25đ)
5TN(1,25đ)
12,5%
TỔNG
10 TN(2, 5đ)
25%
10TN(2, 5đ)
25%
8TN(2 đ)
3TL(3đ)
50%
10 đ
100%
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ A
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
chọn
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ B
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
chọn
Tự Luận:
Câu 1) Nêu được VD lực cân bằng (1 đ)
Câu 2) Nêu được VD lực làm vật chuyển động (0,5 đ)
Nêu được VD lực làm vật biến dạng (0,5 đ)
Câu 3) Trình bày đúng cách sử dụng ( 1 đ), sai 1 ý trừ 0,25
ĐIỂM
HỌ TÊN HS:	Kiểm tra 45 phút
	LỚP:	VẬT LÝ 6
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau: 
Khi đo chiều dài chiếc bút chì, trường hợp đặt thước nào sau đây là đúng?
	A. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì.
	B. Đặt thước hơi chếch nhưng vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu bút chì.
	C. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, một đầu thước ngang bằng với 1 đầu bút chì.
	D. Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu bút chì.
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi đo độ dài nếu đầu cuối của vật khơng trùng với vạch chia nào trên thước đo thì đọc và ghi kết quả theo:
	A. Giá trị vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
	B. Giá trị vạch chia ta ước lượng
	C. Giá trị vạch chia xa nhất với đầu kia của vật
	D. Giá trị vạch chia lớn nhất của thước ở đầu kia của vật cộng với độ chia nhỏ nhất của thước.
Câu 3. : Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo thực hành được ghi như sau:
 L = 20,5 cm. Khi đĩ độ chia nhỏ nhất của thước kẻ là bao nhiêu?
	A. 0,5cm	B. 1cm	C. 1dm	D. 0,2cm
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một bạn dùng thước đo đọ dài cĩ ĐCNN là 1mm để đo độ dài bảng đến , trong các cách ghi kết quả dưới đây cách nào ghi đúng?
	A. 2000 mm.	B. 200 cm.	C. 20 dm.	D. 2m.
Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau: 
 Khi đo độ dài một vật, ta cần đặt mắt như thế nào để đọc kết quả đo?
	A. Xiên sang trái.	B. Dọc theo vật.
	C. Xiên bên phải.	D. Theo hướng vuơng gĩc với cạnh của thước tại đầu của vật.. 
Câu 6. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời câu hỏi sau: 
Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào khơng dùng để đo thể tích chất lỏng? 
	A. Bơm tiêm( Xi lanh) 
	B. Các loại bình chứa ( hộp,thùng, chai, lọ)
	C. Các loại ca đong( Ca nửa lích, 1 lít, 2 lít, 5 lít) 
	D. Các loại đồ chứa chất lỏng cĩ ghi sẵn dung tích hoặc đã biết dung tính ( chai bia 333, chai nước ngọt 1 lít, xơ 10 lít)
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:
 Trong phịng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích chất lỏng?
	A. Bình sứ chia độ.	B. Bình thuỷ tinh cĩ chia độ .
	C. Xơ nhơm.	D. ấm nhơm.
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:
 Một mét khối (m3) bằng bao nhiêu xentimét khối (cm3)
	A. 10.	B. 102 .	C. 103 .	D. 106 .
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong số các phương án A, B, C, D để trả lời câu hỏi sau:
 Cách đặt bình chia độ như thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
	A. Đặt hơi nghiênh về một bên	B. Đặt thẳng đứng.
	C. Đặt hơi nghiêng về phía trước.	D. Đặt hơi nghiêng về phái sau.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời câu hỏi sau: 
Đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cĩ độ chia nhỏ nhất là 0,5cm3, hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các kết quả đo sau:
	A. V= 23,0 cm3	B. V= 17 cm3	C. 45,32 cm3	D. 59, 125 cm3
Câu 11. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
 Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hĩa ?
	A. Trên thành một chiếc ca cĩ ghi 2 lít.
	B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây cĩ ghi 500 viên nén.
	C. Trên vỏ của túi đường cĩ ghi 5kg.
	D. Trên vỏ của một cái thước cuộn cĩ ghi 30m.
Câu 12. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong phịng thí nghiệm người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để đo khối lượng các vật?
	A. cân y tế.	B. cân Rơbécvan 	C. cân đồng hồ.	D. cân tạ.
Câu 13. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Một kilơgam (kg) bằng bao nhiêu gam (g)?
A. 10.	B. 102 .	C. 103 .	D. 106 .
Câu 14. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C, D trả lời câu hỏi sau:
Khi dùng những chiếc cân khác nhau để cân một số vật, người ta đưa ra những kết quả chính xác. Kết quả nào sau đây ứng với loại cân cĩ độ chia nhỏ nhất là 0,1g ?
	A. 4,1kg 	B. 300,11g.	C. 128,1 mg.	D. 1600,1 g
Câu 15. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Khối lượng của một vật là gì?
	A. là sức nặng của vật.	B. là thể tích của vật.
	C. là lượng chất tạo thành vật.	D. là số cân nặng của vật
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
	A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên. 
	B. Lực mà giĩ tác dụng vào thuyền buồm.
	C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
	D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động
Câu 17. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Khi bắn cung, lực do dây cung tác dụng làm cho mũi tên bay vút ra xa là lực gì ?
	A. Lực hút.	B. Lực ép.	C. Lực kéo. 	D. Lực đẩy.
Câu 18. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong các câu sau, câu nào là kết luận đúng về khái niệm lực?
	A. Lực là tác dụng do con người tạo ra.	B. Lực là tác dụng của vật này lên vật khác.
	C. Lực là tác dụng do lị xo sinh ra.	D. Lực là tác dụng do nam châm sinh ra.
Câu 19. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
	Hai lực như thế nào được gọi là hai lực cân bằng?
	A. Hai lực đĩ cùng phương, ngược chiều.	
B. Hai lực đĩ mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều
	C. Chỉ cĩ hai lực đĩ tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên.
	D. Hai lực đĩ mạnh bằng nhau.
Câu 20 Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sauMột học sinh đá vào một quả bĩng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau đĩ?
	A. Quả bĩng chỉ biến đổi chuyển động.
	B. Quả bĩng chỉ biến dạng.
	C. Quả bĩng vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng.
	D. Quả bĩng vẫn đứng yên
Câu 21. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chuyển động khơng cĩ sự biến đổi?
	A. Một viên bi đang lăn xuống dốc nghiêng.
	B. Một vật đang chuyển động thẳng đều.
	C. Đầu kim đồng hồ đang chuyển động đều trên một đường trịn.
	D. Một đồn tàu đang chuyển động chậm dần vào ga.
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau
Khi cày ruộng, nhận định nào sau đây đúng?	
	A. Lực kéo của trâu làm đất vỡ ra.
	B. Lực kéo của trâu làm cày chuyển động và đất vỡ ra.
	C. Cả 2 nội dung trên.
	D. Lực do lưỡi cày tác dụng làm đất vỡ ra.
Câu 23. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào vật khơng bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
	A. Cửa kính bị vỡ khi va đập mạnh.	B. Đất sẽ tơi xốp khi được cày, xới cẩn thận.
	C. Cành cây bị gãy khi cĩ giĩ mạnh	D. Cả 3 nội dung trên đều sai.
Câu 24. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:
 Khi thả viên bi từ trên cao xuống, viên bi khơng rơi theo phương nào sau đây?
	A. Phương vuơng gĩc với phương nằm ngang.
	B. Phương thẳng đứng.
	C. Phương dây dọi.
	D. Phương vuơng gĩc với dây dọi. 
Câu 25. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong các trường hợp sau, trường hợp nào khơng phải là kết quả của trọng lực:
	A. Nam châm hút được chiếc đinh sắt.	B. Một quả táo rơi từ cây xuống đất.
	C. Quyển sách nằm trên mặt bàn.	D. Vật nặng treo vào đầu lị xo làm lị xo giãn ra.
Câu 26. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về thay đổi khối lượng và trọng lượng của nhà du hành vũ trụ trên mặt trăng?
	A. Trọng lượng giảm, khối lượng khơng đổi.B. Trọng lượng và khối lượng đều giảm.
	C. Trọng lượng tăng khối lượng giảm.	D. Trọng lượng và khối lượng đều tăng.
Câu 27. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trả lời câu hỏi sau:
 Mang vác vật 10kg cĩ cảm giác nặng hơn mang vác vật 5kg là do nguyên nhân nào sau đây?
	A. Vì khi mang vật 10 kg, người mang vác bị trái đất hút mạnh hơn.
	B. Vì vật 10 kg cĩ thể tích lớn hơn.
	C. Vì vật 10 kg cĩ lượng chất snhiều hơn.
	D. Vì trọng lượng lớn hơn nên vật 10kg sẽ đè lên vai mạnh hơn, ta cĩ cảm giác nặng hơn
Câu 28. Hãy chọn phương án đúng (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?
	A. niutơn (N)	B. trọng lực (P)	C. trọng lượng (Q)	D. khối lượng (m)
Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 25: Nêu 1 ví dụ về lực vừa làm cho vật chuyển động và biến dạng?
Câu 26: Nêu 1 ví dụ về 1 vật chịu tác dụng bởi 2 lực cân bằng?
Câu 26: Trình bày cách dùng cân Rôbecvan khi cân vật?

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET LY 6 MA TRAN(1).doc
Đề thi liên quan