Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết: Kiểm tra

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí lớp 6 - Tiết: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SN: Tiết 27 
GN: 
Kiểm tra
A- Mục tiêu:
- Đánh giá việc nắm kiến thức trong chơng nhiệt học của Hs, khả năng vận dụng 
vào giải thích 1 số hiện tợng đơn giản trong thực tế.
 - Giáo dục cho Hs tính cẩn thận, tự giác.
B - chuẩn bị của gv-hs:
 Gv: đề và đáp án + biểu điểm
 HS: kiến thức đồ dùng học tập
C - tiến trình lên lớp:
 I- ổn định tổ chức: (1ph)	Sĩ số: Vắng: 
 II- Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
 III - nội dung kiểm tra:
Đề bài
Câu 1: Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt
 ít nhất ?. Hãy chọn câu chả lời đúng.
 A. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
 B. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều nhất, chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
 C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít nhất.
 D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều nhất, chất lỏng nở vì nhiệt ít nhất.
Câu 2: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tợng nào ?. Hãy chọn câu chả lời đúng nhất.
 A. Dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
 B. Dựa trên hiện tợng dãn nở vì nhiệt của các chất. 
 C. Dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. 
 D. Dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. 
Câu 3: Một lọ thuỷ tinh đợc đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau ?
 A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cả nút và lọ.
 C. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. 
Câu 4: Hiện tợng nào sau đây xảy ra khi đun nóng 1 lợng chất lỏng.Chọn câu nói đúng
 A. Khối lợng của chất lỏng tăng.
 B. Trọng lợng của chất lỏng tăng.
 C. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng.
 D. Thể tích của chất lỏng tăng. /////////////////////////////////////////////// 
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu: 2
 ở hình vẽ 1.1 , ròng rọc 1 là ròng rọc ....(1).... vì khi làm việc, 
 bánh xe của nó vừa quay vừa di chuyển; ròng rọc 2 là ròng 
 rọc ....(2). Vì khi làm việc bánh xe của nó quay tại chỗ 1 
 Hình 1.1
Câu 6: Trong nhiệt giai xen-xi-ut, nhiệt độ của nớc đá đang tan là 00c, của (1). đang sôi là 1000c. Trong nhiệt giai Farenhai. Nhiệt độ của (2) đang tan là 320F, của (3) Là 2120F
Câu 7: Tính xem : 100C; 180C; ứng với bao nhiêu 0F?
đáp án – biểu điểm
Câu 1: A 1điểm
Câu 2: B 1điểm
Câu 3: C 1điểm
Câu 4: D 1điểm
Câu 5: (1) cố định (2) động 2 điểm 
Câu 6: (1) hơi nớc (2) nớc đá (3) hơi nớc 2 điểm 
Câu 7: 2 điểm 
	 100C = 00C + 270C = 320F + 10. 1,80F = 500F
	 270C = 00C + 270C = 320F + 27. 1,80F = 80,60F
 IV- Thu bài – nhận xét giờ kiểm tra.
 V- Hớng dẫn học ở nhà:
- Đọc bài “Thực hành đo nhiệt độ”.
- Chuẩn bị: Mỗi Hs – kẻ sẵn mẫu báo cáo TN. Trả lời sẵn C1 -> C9. 
- Giờ sau thực hành.
D- Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKIEM TRA LI 6 LAN 2.doc
Đề thi liên quan