Giáo án Ngữ Văn 6: Chữa lỗi dùng từ (tt)

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn 6: Chữa lỗi dùng từ (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 07 Ngày soạn :14/09/2008 
 Tiết : 27 Ngày dạy : 01/10/2008 
 BÀI 7: CHỮA LỖI DÙNG TỪ (tt)

Tiếng Việt 

 


I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : ghs
- Nhận ra những lỗi thông thường về nghĩa của từ.
-Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Soạn bài, một số câu mắc lỗi.
 -PP: Chia nhóm làm BT, thảo luận.
- HS : Chuẩn bị bài, sửa lỗi.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1.Ổn định lớp: KTSS –nề nếp HS.
2. Kiểm tra bài cũ: -Nhắc lại kiến thức chửa lỗi dùng từ.
3.Bài mới.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung hoạt động 
+ Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề mục I.
-GV cho HS đọc và chỉ ra các lỗi dùng từ trong câu a,b,c.


Thay các từ dùng sai bằng những từ khác?
 


-HS đọc VD a,b,c.
a. Yếu điểm.
b.đề bạt.
c. chứng thực.
-HS suy nghĩ tự tìm.

I. Dùng từ không đúng nghĩa:
1. Chỉ ra các lỗi dùng từ trong các câu sau:
a. Yếu điểm.
b.đề bạt.
c. chứng thực.
2.Tgay các từ dùng sai bằng các từ khác:
a. Yếu điểm -> nhược điểm.
b.đề bạt -> bầu.
c. chứng thực -> chứng kiến.

+ Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS phần LT.
I. Dùng từ không đúng nghĩa:
a. Thay từ yếu điểm = nhược điểm. 
b. Đề bạt = bầu.
c. Chứng thực = chứng kiến.
* Nguyên nhân dùng sai:
 + Hiểu sai nghĩa.
 + Hiểu nghĩa không đầy đủ.

HS làm BT.
 +Yếu điểm: điểm quan trọng.
 + Đề bạt: Cử giữ chức vụ cao hơn
 + Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thật.
 -> Chữa lỗi.
- Cho HS thảo luận tìm hiểu nguyên nhân dùng sai và hướng khắc phục.
- GV nhận xét và nhấn mạnh:
 + Không hiểu hoặc chưa hiểu rõ thì chưa dùng.
 + Cần tra từ điển để hiểu rõ từ. 
II.Luyện tập:
- Cá nhân phát hiện từ yếu điểm, đề bạt, chứng thực. Chữa lỗi.
- Nghe.




- Thảo luận -> Nguyên nhân dùng sai:
 + Hiểu sai nghĩa.
 + Hiểu nghĩa không đầy đủ.
- Nghe, khắc phục.

Bài tập 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng:
 + Bản tuyên ngôn - Bảng tuyên ngôn.
 + Tương lai Sáng lạng - Tương lai xán lạn.
 + Bôn ba hải ngoại - Buôn ba hải ngoại.
 + Bức tranh thuỷ mặc - Bức tranh thuỷ mạc.
 + Nói năng tuỳ tiện - Nói năng tự tiện.
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Khinh khỉnh.
b. Khẩn trương.
c. Băn khoăn.
Bài tập 3 : Chửa lỗi dùng từ trong các câu sau:
 a. HẮn quát lên một tiếng rồi tống (tung) một cái cú đá (đấm) vào bụng vòng hoạt.
b. Làm sai thì cần thực thà ( thành khẩn) nhận lỗi, không nên bao biện ( ngụy biện).
 c. Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú ( tinh túy ) của VHDT.
4.Củng cố: 	-GV nhắc lại một số từ dùng không đúng nghĩa.
5.Dặn dò:	-Xem lại bài, làm BT 4 còn lại.
	-Chuẩn bị bài tt “ danh từ”.
	+Đặc điểm của danh từ.
	+DT chỉ đơn vị và DT chỉ sự vật.



Bài học giáo dục:	-Giải thích được nghĩa của từ để đi đến dùng từ đúng nhằm đạt hiệu quả trong giao tiếp.	











File đính kèm:

  • docc3-27-CHUALOIDUNGTU-tt.doc
Đề thi liên quan