Giáo án ôn tập hè Lớp 1 lên Lớp 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án ôn tập hè Lớp 1 lên Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 2 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. GIẢI TOÁN I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100. - So sánh các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: a) Viết các số : Năm mươi tư : Mười : Bảy mươi mốt : Một trăm : b) Khoanh tròn số bé nhất :54; 29; 45; 37 c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : ................................. Bài 2: Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Nữ : 24 học sinh Nam : 21 học sinh Lớp 2A: ... học sinh? .................... Bài 3. Điền dâú + , - 2 £ 2 £ 1 = 1 1£ 1 £ 1 = 3 2 £ 2 £ 1 = 3 2£ 2 £ 1 = 5 Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Tự làm bài vào vở. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét H nêu cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (tìm số bé nhất, sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại, ) => G nhận xét, đánh giá. 3H đọc yêu cầu 1H khá lên tóm tắt bài toán G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì? + Câu trả lời viết như thế nào cho gọn? Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét H: Nêu yêu cầu - Tự làm vào vở 3H lên bảng chữa bài H+G: nhận xét, đánh giá G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ hai ngày 5 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. GIẢI TOÁN I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Tìm số liền trước, liền sau của một số. - Cộng, trừ nhẩm số tròn chục. - So sánh các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số liền trước Số đã biết Số liền sau 56 99 70 b). Khoanh vào số lớn nhất: 75; 58; 92; 87 c). Viết các số : 47; 39; 41; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : .. Bài 2: Tính nhẩm 50 + 30 = 40 + 10 = 20 + 70 = 20 + 60 = Bài 3: Điền số: 20 + c > 40 + 30 c - 30 > 80 – 40 50 + 30 > c + 10 90 - c < 20 + 30 Bài 4: Bà có 10 con gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà còn mấy con gà? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Tự làm bài vào vở. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. H: Nêu lại cách tìm số liền trước ( Lấy số đó trừ đi 1); cách tìm số liền sau ( lấy số đó cộng với 1); G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách tính nhẩm - Lớp làm bài vào vở ô ly H nêu đáp án và cách nhẩm => Nhận xét, đánh giá, chốt lại cách nhẩm. H: Nêu yêu cầu – Tự làm bài, nêu miệng kết quả. Nxét, đánh giá 3H đọc yêu G: Một đôi là mấy con gà? + Câu trả lời viết như thế nào cho gọn? - Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI ĐẦM SEN I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Đầm sen. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được đoạn 2 bài Đầm sen. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Hướng dẫn luyện đọc và trả lời câu hỏi 1) Cây sen mọc ở đâu? a.Trong hồ b.Trong bùn ao c.Trong đầm 2) Hoa sen có màu gì? a. Hồng nhạt b. Đỏ nhạt c.Vàng tươi 3) Hương sen như thế nào? a. Ngan ngát b.Thanh khiết c. Ngan ngát, thanh khiết 4) Tác giả nói đến những bộ phận nào của hoa sen ? a. Cánh sen, nhị sen, búp sen b. Cánh sen, đài sen, cuống sen c. Cánh sen, nhị sen, đài sen Luyện viết đoạn 2: Củng cố, dặn dò G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 91 đọc bài Đầm sen H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh theo tổ => 3 tổ bình chọn nhóm đọc hay. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi dạng trắc nghiệm để H lựa chọn H: trả lời => G: Chốt G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 GIẢI TOÁN I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng (trừ). - Đếm hình. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 45 + 42 18 + 21 46 + 33 22 + 7 23 + 32 54 + 5 Bài 2: Tính nhẩm : 3 + 36 = ... ; 45 – 20 = ... 50 + 37 = ; 99 – 9 = ? > < = Bài 3 : 79 74 56 ... 50 + 6 60 95 32 – 2 .. 32 + 2 Bài 4: Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông Bài 5: Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H nêu miệng kết quả và cách nhẩm => G + H: nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu G: Để làm được bài tập ta cần làm gì? (Cần tính kết quả, viết bằng bút chì lên trên, sau đó mới so sánh) G nêu yêu cầu, hướng dẫn lại cách đếm hình. 3H đọc yêu cầu G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI BÁC ĐƯA THƯ I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Bác đưa thư. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được đoạn 1 bài Bác đưa thư. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Bác đưa thư - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + inh: Minh; +uynh: quýnh + .. + Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai. Vì có cô giáo hiền như mẹ; có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 3.Luyện viết bài: h Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 136 đọc bài Bác đưa thư H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi cuối bài + Tìm tiếng trong bài có vần inh; uynh. + Tìm tiếng ngoài bài có vần inh; uynh. + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? H: trả lời => G: Chốt H: Liên hệ G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2013 Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI RƯỚC ĐÈN I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Rước đèn. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được bài Rước đèn. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Rước đèn - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + iu: ríu; +uyu: khuỷu + .. 3. Luyện viết bài: h 4.Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 158 đọc bài Rước đèn H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi + Tìm tiếng trong bài có vần iu; uyu. + Tìm tiếng ngoài bài có vần iu; uyu. + Càng về khuya đám rước đèn như thế nào? + Rước đèn có vui không? Nói câu văn chứng tỏ điều đó. H: trả lời => G: Chốt H: Liên hệ G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Toán ÔN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 GIẢI TOÁN I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: Cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. Thực hiện các phép tính có đến 2 dấu phép tính. Giải được bài toán có lời bằng phép tính cộng. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 21 + 28 15 – 11 27 + 30 69 - 25 15 + 31 87 – 60 Bài 2: Tìm số ở ô trống: ? + 8 + 80 - 30 60 Bài 3: Tính 65 – 23 + 42 = 36 + 25 – 10 = 11 + 46 – 27 = 40 + 37 + 23 = 13 + 25 – 7 = 41 + 28 + 15 = 55 + 22 – 12 = 99 – 72 + 26 = Bài 4: Mẹ có một túi cam. Mẹ biếu bà 2 chục quả, cho em 10 quả, mẹ còn 5 quả. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả cam? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu G: Để làm được bài tập ta cần làm gì? H: Tự làm bài vào vở. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, nêu cách tính H làm bài vào vở G chấm 10 bài => Nhận xét, đánh giá H đọc yêu cầu + 2 chục là bào nhiêu? + Muốn biết mẹ có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào? 1H khá lên tóm tắt bài toán Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2013 Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI QUẢ SỒI I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Quả sồi. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Tập chép được bài Quả sồi. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Quả sồi - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + ăm: nằm; ngắm +ăng: trăng + .. 3. Luyện viết bài: h 4. Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 161 đọc bài Quả sồi H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi + Tìm tiếng trong bài có vần ăm; ăng. + Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm; ăng. + Quả sồi ao ước điều gì? + Cây sồi nói gì với quả sồi? H: trả lời => G: Chốt H: Liên hệ G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Đơn vị đo độ dài xăng –ti - mét. - So sánh các số có kèm đơn vị đo. - Cộng, trừ các số có kèm đơn vị đo. - Đếm hình. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 : Tính 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm = 48 cm + 21cm = 74cm – 4cm + 3cm = 30cm + 4cm = 18cm – 8cm = Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ........... hình tam giác .............. hình tròn ................ hình vuông Bài 3 : Băng giấy màu xanh dài 40cm, băng giấy màu đỏ dài 30cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Nêu cách tính - Vài em lên bảng viết kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu lại cách đếm hình - Lớp tự làm bài, nêu miệng kết quả G nhận xét, đánh giá H đọc yêu cầu G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 1H khá lên tóm tắt bài toán Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2013 Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI QUYỂN SÁCH MỚI I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Quyển sách mới. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được đoạn 2 bài Quyển sách mới. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Quyển sách mới - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + ach: sách +anh: Khánh; tranh + .. 3. Luyện viết bài: h 4. Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 163 đọc bài Quyển sách mới H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi + Tìm tiếng trong bài có vần ach; anh. + Tìm tiếng ngoài bài có vần ach; anh. + Quả sồi ao ước điều gì? + Cây sồi nói gì với quả sồi? H: trả lời => G: Chốt H: Liên hệ G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Toán ÔN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu Học sinh ôn lại cách giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng (hoặc trừ) II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Đặt tính rồi tính 93 – 25 45 + 37 22 + 35 Bài 2: Đặt câu hỏi cho bài toán sau, rồi giải: Đĩa thứ nhất có 7 quả táo. Đĩa thứ hai có 3 quả táo. Đĩa thứ 3 có một chục quả táo. Hỏi Bài 3: Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài 4: Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc? Bài 5: Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét H: Nêu yêu cầu G: Bài toán có mấy yêu cầu? + Đầu tiên ta phải làm gì? H Nêu câu hỏi cho bài toán ( vài em) H tự giải bài toán => Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu, nêu cách tóm tắt và ghi câu lời giải H lên bảng chữa bài => Nxét, đánh giá 3H đọc yêu cầu G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 1H khá lên tóm tắt bài toán + Câu trả lời viết như thế nào cho gọn? - Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo G chấm một số bài, nhận xét H: Đọc yêu cầu, tự làm vở G thu vở chấm, nhận xét. G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ hai ngày 14 tháng 8 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. - Đếm hình. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: - ..; ..; 90; 91; 92; ..; ..; ..; ..; ..; ..; ..; 100. Bảy mươi mốt: Tám mươi lăm: . Sáu mươi chín: Một trăm: Bài 2 Đặt tính rồi tính: a) 53 + 30 b) 43 + 34 c) 84 – 32 d) 78 - 38 Bài 3 Tính: a) 41 + 5 – 6 = 35 + 4 – 9 = b) 40 cm + 7 cm – 37 cm = . Bài 4 Viết số thích hợp vào ô trống: + 24 = 24; 35 - = 35; 30 + < 32; 15 + < 25 Bài 5 Một sợi dây dài 75 cm, anh Tuấn cắt đi 50 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài 6 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có hình tam giác; có ...hình vuông. Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Tự làm bài vào vở. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét H: Nêu yêu cầu G: Để điền được số vào ô trống em phải làm thế nào?=> Nhận xét, đánh giá H đọc yêu cầu – 1H khá lên tóm tắt Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo => G chấm một số bài, nhận xét H: Đọc yêu cầu, nhắc lại cách đếm hình - Nêu đáp án => Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI HỒ GƯƠM I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Hồ Gươm. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được đoạn 2 bài Hồ Gươm. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Hồ Gươm - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + ươm: gươm + .. 3. Luyện viết bài: h 4. Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 118 đọc bài Hồ Gươm H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi + Tìm tiếng trong bài có vần ươm. + Tìm tiếng ngoài bài có vần ươm + Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp.. + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? + Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào? H: trả lời => G: Chốt G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Thứ ba ngày 13 tháng 8 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Tìm số liền trước, liền sau của một số. - Cộng, trừ nhẩm số tròn chục. - So sánh các số trong phạm vi 100. - Công, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: a) Số 87 đọc là: b) Số liền sau của số 90 là : ... ... ... ... ... c) Số lớn nhất có một chữ số là : ... d) Các số 53 ; 35 ; 69 ; 96 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ............................. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 95 = .... + .... 76 = .... + .... 57 = .... + .... 34 = .... + .... 50 35 76 87 20 40 22 50 .... .... .... .... Bài 3: Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? A Bài 4 : Ghi số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ dưới đây có ........ điểm E và .......... đoạn thẳng Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Tự làm bài vào vở. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét 1H khá lên tóm tắt bài toán G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Một đôi là mấy con gà? + Câu trả lời viết như thế nào cho gọn? B Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo => G chấm một số bài, nhận xét C D G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Tiếng Việt VIẾT – ĐỌC – TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI HOA NGỌC LAN I. Mục tiêu Học sinh: - Đọc rõ ràng, lưu loát bài Hoa ngọc lan. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. - Viết được đoạn 2 bài Hoa ngọc lan. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: Hoa ngọc lan - Luyện đọc: + Đọc câu: + Đọc cả bài: - Tìm hiểu lại nội dung: + ăp: gươm + .. 3. Luyện viết bài: h 4. Củng cố, dặn dò: 4’ G: Nêu mục tiêu tiết học G: Yêu cầu H giở sách giáo khoa trang 118 đọc bài Hoa ngọc lan H: Đọc nối tiếp câu => Nhận xét, uốn nắn từng học sinh. H: Đọc đồng thanh cả bài. 5-6 H thi đọc cả bài; => Bình chọn H đọc đúng, lưu loát. G: Đưa các câu hỏi + Tìm tiếng trong bài có vần ăp. + Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp + Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.. + Nụ hoa lan màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? H: trả lời => G: Chốt G cho H nhận xét cách trình bày và các từ cần viết hoa. H chép bài vào vở => G thu chấm một số bài, nhận xét. H: Nêu lại nội dung ôn luyện G: Nhận xét chung tiết học; dặn H về nhà xem lại bài. Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: Cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. Cộng (trừ) các số có kèm đơn vị đo. Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 12 + 21 51 – 11 27 + 30 96 - 5 51 + 13 78 – 60 Bài 2: Tính 6 cm + 3 cm = 48cm + 30cm = 65cm – 11cm = 94cm – 42cm = Bài 3: Tính 41 + 25 - 32 28 - 12 + 61 23 + 35 - 40 45 + 4 - 12 Bài 4: Tóm tắt: Mẹ hái: 32 quả cam Chị hái: 25 quả cam Mẹ và chị : quả cam? Nêu bài toán dựa và tóm tắt rồi giải. Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét H: Nêu yêu cầu G: Để làm bài toán em cần làm gì? ( lấy 6 cộng 3 bằng 9, viết 9 rồi viết đơn vị cm vào kết quả) - Nối tiếp lên điền kết quả => Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu - Nêu cách tính - Nối tiếp nối kết quả => Nhận xét, đánh giá G: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? H: Nhiều em nêu bài toán - Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo => G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013 Tiếng Việt NGHE VIẾT BÀI GỬI LỜI CHÀO LỚP MỘT I. Mục tiêu Học sinh: Viết được đoạn 2 bài Gửi lời chào lớp Một. Làm được các bài tập chính tả phân biệt g/gh. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Hướng dẫn luyện viết a - Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài: -Tìm hiểu nội dung : - Luyện viết tiếng khó: quen, cô giáo,... b - Viết chính tả: c - Chấm chữa bài: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 1: Em hãy nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: A B Nước da chín vàng Ruộng lúa trắng hồng Bài 2: Điền vào ô trống cho thích hợp: Điền ng hay ngh? .......ỉ hè bắp ô Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Đọc bài => H: Đọc lại G: Chia tay lớp Một các bạn nhỏ chào ai? Xa cô giáo các bạn nhỏ hứa điều gì? G: Hướng dẫn cách trình bày H: Viết bảng con từ khó G: Quan sát, nhận xét, uốn nắn G: Đọc bài H: viết chính tả H: Tự soát lỗi bằng bút chì G: Chấm điểm nhận xét một số bài H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập H: Lên bảng làm bài -Dưới lớp làm bài vào VBT G: Nhận xét- Đánh giá - Hệ thống toàn bài G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Học sinh ôn lại: - Tìm số tròn chục liền trước, liền sau của một số. - Cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học NỘI DUNG CÁCH THỨC TỔ CHỨC Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1: Số tròn chục liền trước Số tròn chục đã biết Số tròn chục liền sau 40 70 80 90 Bài 2: Hình bên có £ hình tam giác £ hình vuông £ đoạn thẳng Bài 3 : Tính : 62 + 32 26 + 73 7 + 21 96 – 5 78 – 20 99 – 46 Bài 4 : Nhà Lan có 30 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát ? Củng cố, dặn dò G: Nêu nội dung ôn luyện G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu H: Nêu cách tìm số tròn chục liền trước, liền sau. - Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét => G nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu - Tự đếm hình, nêu kết quả => Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu 2H nêu cách đặt tính, tính - Lớp làm bài vào vở ô ly G chấm bài, nhận xét H đọc yêu cầu Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo => G chấm một số bài, nhận xét G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2012 Tiếng Việt KIỂM TRA Viết chính tả Nghe viết: Tiếng nói của cây (Từ Mỗi... đến các loài cây.) II. Bài tập Bài 1: Tìm tiếng trong bài: - có vần ương hay ươn: ................................................................................ - có vần iêng: ........................................................................................ Bài 2: Điền vào chỗ trống r hay d : ...ừng lại khu ... ừng ... u bé ...u lịch. Toán KIỂM TRA Bài 1 (2đ) Viết các số: 53; 78; 35; 59; 64 theo thứ tự từ bé đến lớn. Số liền trước số 80 là ...............; Số liền sau số 89 là ...................... Bài 2 (3đ) Đặt tính rồi tính 30 + 40 73 – 53 55 – 33 5 + 42 Tính 23 + 3 + 2 = 99 – 9 – 20 = 15 + 2 + 1 = 77 – 7 – 10 = Bài 3 (2đ) Nhà Nam nuôi gà và thỏ. Tất cả có 36 con, trong đó có 13 con thỏ. Hỏi gà có bao nhiêu con? Bài 4 ( 2đ) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình sau để có 2 hình tam giác. Vẽ điểm A trong hình tam giác, điểm B ngoài hình tam giác. Bài 5 (1 đ) Hoà đến trường lúc 7 giờ, Hà đến trường lúc 8 giờ. Hỏi ai đến trường muộn hơn? Thứ sáu ngày 17 tháng 8 năm 2013 CHỮA BÀI KIỂM TRA VÀ CHÉP THỜI KHOÁ BIỂU Chữa bài kiểm tra Quy định các loại vở lớp 2 Các em lưu ý: - Viết bằng vở 4 ô ly. - Vở phải bọc nilông, nhãn vở ghi đầy đủ các thông tin. - SGK và các sách bài tập phải bọc ninông và dán nhãn vở ghi tên học sinh, lớp để tránh nhầm lẫn. - Phải có bút chì, thước kẻ và 2 chiếc bút mực đen. - Chuẩn bị các loại vở sau: 1. Toán 2. Ghi đầu bài 3. Tiếng Việt ( ghi LTVC; TLV) 4. Luyện Toán 5. Luyện TV 6. Chính tả (cô đã chuẩn bị) - Vở Tập viết, Chính tả, Luyện viết chữ đẹp cô giáo lưu tại lớp, không mang về. Chép thời khoá biểu Thø hai Thø ba Thø t Thø n¨m Thø s¸u Thể dục Âm nhạc Tập đọc Chính tả Tập làm văn To
File đính kèm:
- ON HE LOP 1 LEN 2.doc