Giáo án Sinh 8 - Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 8 - Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/3/2012 Ngày KT: 25/3/2012 (8A,B) TiÕt 57. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh. - Biết được khả năng tiếp thu của học sinh, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp. - Đánh giá, phân hóa được học sinh. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tư duy, trình bày cho HS. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA TNKQ + TL học sinh làm bài viết tại lớp. THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề (Nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trao đổi chất và năng lượng Tính tỉ lệ thải bỏ của thực phẩm Tính giá trị dinh dưỡng của thực phẩm Số câu: 2 25% = 2,5 đ Số câu: 1 20% = 0,5 đ Số câu: 1 80% = 2.0 đ Bài tiết Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh Số câu: 1 30% = 3,0 đ Số câu: 1 100% = 3.0 đ Thần kinh và giác quan - Nêu nguyên nhân tật cận thị - Nêu các tác nhân gây hại cho tai Mô tả cấu tạo của tai Cấu tạo trong của tủy sống Số câu: 1 5% = 0,5điểm Số câu: 2 22%=1,0đ Số câu: 1 67% = 3,0 đ Số câu: 1 11%= 0,5 đ Tổng: Số câu: 7 100% = 10điểm Số câu:2 10% = 1đ Số câu: 1 30%= 3đ Số câu:1 5=% 0,5đ Số câu: 1 30% = 3đ Số câu: 1 5% = 0,5 đ Số câu:1 20% =2 đ Đề kiểm tra I.Trắc nghiệm (2điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: 1. Cấu tạo của tuỷ sống gồm: a. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài; b. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong c. Chất xám ở trên, chất trắng ở dưới ; d. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên 2. Nguyên nhân cận thị bẩm sinh là: a. Cầu mắt ngắn b. Cầu mắt dài c. Thủy tinh thể bị lão hóa d. Bị đau mắt hột 3. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tai: a. Thường xuyên lau rửa tai bằng tăm bông. b. Giữ gìn vệ sinh để tránh viêm họng. c. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc tiếng động mạnh. d. Dùng que nhọn hoặc vật sắc để ngoáy hay lấy ráy tai. 4.. Tỉ lệ thải bỏ của Đu đủ chín là 12%. Vậy khối lượng bỏ trong 100g Đu đủ chín là: a. 88g b. 24g c. 12g d. 50g II. Tự luận (8điểm) Câu 1.( 3điểm). Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này? Câu 2 (3điểm). Mô tả cấu tạo của tai? Câu 3 (2 điểm). Tính thành phần dinh dưỡng (Prôtêin,Gluxit, Lipit) và năng lượng, có trong 300g cá chép. Biết trong 100g cá chép có: 16g Prôtêin, 3,6g Lipit và cung cấp 96 kcalo. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (2điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 a b d c II. Tự luận (8điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (3điểm) - Kể được 1 số bệnh về thận và đường tiết niệu như: Viêm cầu thận, sỏi thận, suy thận, .. 1,0 - Trình bày cách phòng tránh các bệnh này + Thường xuyên giữ vệ sinh để hạn chế vi khuẩn gây bệnh 0,5 + Có khẩu phần ăn uống hợp lý: g Không ăn quá nhiều protein, lipit, quá mặn, quá chua, ăn thức ăn ôi thiu. g Phải uống đủ nước để thận không phải làm việc quá sức, hạn chế các chất độc, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu. 1,0 + Nên đi tiểu đúng lúc, không nhị tiểu để hạn chế tạo sỏi. 0,5 2 (3điểm) - Tai ngoµi:+ Vµnh tai : Høng sãng ©m. + èng tai: Híng sãng ©m . + Mµng nhÜ: KhuÕch ®¹i ©m. 1,0 - Tai gi÷a: Lµ 1 khoang xu¬ng, gåm: + Chuçi x¬ng tai gåm x¬ng bóa, x¬ng ®e vµ x¬ng bµn ®¹p: truyÒn sãng ©m. + Vßi nhÜ: C©n b»ng ¸p suÊt 2 bªn mµng nhÜ. 0,5 0,5 - Tai trong: + Bé phËn tiÒn ®×nh: Thu nhËn ©m thanh vÒ vÞ trÝ vµ sù chuyÓn ®éng trong kh«ng gian. + èc tai thu nhËn kÝch thÝch sãng ©m. 0,5 0,5 3 (2điểm) Prôtêin: 48g (0.5điểm) 0,5 Lipit: 10,8g (0.5điểm) 0,5 Gluxit: 0g 0,5 Năng lượng: 288 Kcalo(0.5điểm) 0,5
File đính kèm:
- Tiet 57 Kiem tra 1 tiet.doc