Giáo án Sinh 9 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 9 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 53 kiÓm tra 1 tiÕt . A. Môc tiªu: Sau tiÕt kiÓm tra hs ®¹t ®îc c¸c môc tiªu sau: - Gióp hs cñng cè, bæ sung, chÝnh x¸c hãa hãa kiÕn thøc ®· häc. - RÌn cho hs 1 sè kÜ n¨ng ®iÒu chØnh ph¬ng ph¸p häc tËp, x©y dùng ý thøc tr¸ch nhiÖm trong häc tËp. - Gi¸o dôc cho hs cã ý thøc tù häc, tù båi dìng kiÕn thøc. B. Ph¬ng tiÖn, chuÈn bÞ: 1. GV: - §Ò kiÓm tra - đáp án 2: HS: - KiÕn thøc ®· häc C. TiÕn tr×nh lªn líp: I. æn ®Þnh tæ chøc: (1’) II. KiÓm tra bµi cò: III. Bµi míi: 1. §Æt vÊn ®Ò §Ò kiÓm tra: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất(mổi câu trả lời đúng 0,5điểm) 1. Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có. a. số lượng nhiều b. vai trò quan trọng c. Khả năng cạnh tranh cao d. Sinh sản mạnh 2. Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện a. Số lượng cá thể nhiều b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau c. Có thành phần loài phong phú d. Có cả động vật và thực vật 3. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống được áp dụng cho những đối tượng nào? a. Tất cả các loài động, thực vật và vi sinh vật b. Vi sinh vật và thực vật c. Vi sinh vật, thực vạt và động bậc thấp 4. Thế nào là lai xa? a. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai loại khác nhau b. là phép lai mà trong đó bố và mẹ thuộc hai dòng hoặc hai thứ khác nhau. c. cả a và b 5. Vì sao giao phối gần có hiện tượng thoái hoá giống? a. vì giao phối gần giảm tỉ lệ các cặp gen dị hợp trong kiểu gen khiến ưu thế bị suy giảm b. Vì giao phối gần làm giảm tỉ lệ các cặp gen đồng hợp trong số đó có một số đồng hợp lặn được biểu hiện ra ngoài. c. Cả a và b 6. Trong quần xã , quần thể đặc trưng là quần thể sinh vật . a. Chỉ của riêng quần xã b. Có giới hạn sinh thái hẹp c. Có số lượng lớn d. Cả a, b, c 7. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là . a. Đơn giản,dể tiến hành , ít tốn kém b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình c. Tạo được giống mới có năng suất cao d. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể. 8. Ưu điểm của chọn lọc cá thể là gì? a. Chọn lọc dựa trên kiểu gen nên chính xác và nhanh chống đạt kết quả. b. Chỉ quan tâm đến kiểu hình, không quan tâm đến kiểu gen. c. Cách thực hiện phức tạp, thích hợp với các thung tâm nghiên cứu. d. Bổ sung cho phương pháp chon lọc cá thể. 9. Các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là quần thể sinh vật? a. Bầy khỉ mắt đỏ sống trong rừng b. Đàn cá sống dưới song c. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây. d. Các cây thông trong rừng 10. Quần thể cân bằng không phụ thuộc vào yếu tố nào? a. Sức sinh sản tử vong b. Tính đa dạng c. Hiện tượng khống chế sinh học d. Thời gian tồn tại II. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mổi câu 0,25điểm) 1. Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là. a. Dinh dưỡng . b. Nhiệt độ . c. Ánh sang. d. Thổ nhưỡng 2. Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là? a. Do có cùng nhu cầu sống. b. Do chống lại điều kiện bất lợi c. Do đối phó với kẻ thù d. Do mật độ cao 3. Trường hợp nào thường tiêu diệt lẫn nhau. a. Kí sinh - vật chủ b. Vật ăn thịt - con mồi c. Giành đẳng cấp d. Xâm chiếm lãnh thổ 4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? a. Mật độ b. tỉ lệ đực cái c. Sức sinh sản d. Độ đa dạng 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể? a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung: b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời c. Kiểu gen đặc trưng ổn định d. Có khả năng sinh sản 6. Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất? a. Sinh sản với tốc độ nhanh. b. Diệt vong . c. Phân tán d. Hồi phục 7. Sự biến động của quần xã là do. a. Môi trường biến đổi b. Sự phát triển của quần xã c. Tác động của con người d. Đặc tính của quần xã 8. Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là. a. Thực vật thân gổ có hoa. b. Thực vật thân bò có hoa c. Thực vật hạt trần d. Rêu B. TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT (3điểm) Hoàn thành sơ đồ lưới thức ăn sau (Mổi từ hoặc cụm từ điền đúng 0,5điểm) (1). Chim ăn sâu (2) (3) (6) Cây xanh .. .. Đại bàng (4) (5) .. Đáp án A/ Trắc nghiệm khách quan I. Mổi câu trả lời đúng (0,5điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a c c c a c a a b b II. Mổi câu trả lời đúng (0,25điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 b a d d b d a A B/ Trắc nghiệm điền khuyết (mổi câu trả lời đúng 0,5diểm) 1 - Sâu 4 - Châu chấu 2 - Chuột 5 - Gà 3 - Rắn 6 - Vi khuẩn (VSV) IV. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸: (2’) Thu bµi vµ nhËn xÐt th¸i ®é lµm bµi cña hs. V. DÆn dß: (1’) - ChuÈn bÞ tiÕt sau thùc hµnh.
File đính kèm:
- KTra giua HKIITiet 53SH9.doc