Giáo án Sinh 9 - Tiết học 53: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh 9 - Tiết học 53: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7.3.2014 Tiết 53 Ngày giảng: 13.3.2014 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊUCẦN ĐẠT : 1. Kiến thức: Hs cần nắm vững kiến thức cơ bản ở chương I và II đã học vận dụng vào bài kiểm tra 2. Kĩ năng: Có kỹ năng phân tích trình bày vấn đề dưới dạng bài viết 3.Thái độ: Giáo dục ý thức làm bài trung thực và nghiêm túc trong thi cử. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn đề kiểm tra A. Ma trận: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Sinh vật và môi trường (6 tiết ) C3,6; Nhận biết được các mối quan hệ của sinh vật trong tự nhiên C5,7,8:Nhận biết được các mối quan hệ của các nhân tố sinh thái ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. K/n giới hạn sinh thái. Vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái. Điểm 1 1.5 1.5 Chủ đề 2 Hệ sinh thái (6 tiết ) C1,2,4 Tính chất đặc trưng của quần xã , quần thể sinnh vật và quần thể người Nêu khái niệm quần thể - dấu hiệu để nhận biết một quần thể Vẽ lưới thức ăn. Chỉ ra mắt xích chung Điểm 1.5 1đ 1đ 2.5 Tổng điêm 2.5 1 1.5 1 4 B.ĐỀ BÀI Trắc nghiệm (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, 4đ) Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật a. Mật độ c. Độ đa dạng b. Giới tính d. Thành phần nhóm tuổi. 2. Tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất cho quần thể sinh vật a. Tỉ lệ giới tính c. Thành phần nhóm tuổi b. Mật độ d. Tỉ lệ sinh, tử 3. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa. Đây là mối quan hệ gì? a. Hội sinh c. Cộng sinh b. Kí sinh d. Cạnh tranh 4. Độ đa dạng của một quần xã sinh vật được thể hiện ở: a. Có số lượng cá thể nhiều c. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau. b. Có nhiều tầng phân bố d. Có số lượng loài phong phú 5. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với các cây ưa sáng mọc trong rừng. a. Cành tập trung ở phần ngọn c. Các cành phía dưới phát triển mạnh b. Các cành phía dưới sớm bị rụng d. Thân cao thẳng 6. Giun đũa sống trong cơ thể người là ví dụ về mối quan hệ: a. Công sinh c. Kí sinh b. Cạnh tranh d. hội sinh 7. Nhóm các động vật nào sau đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt: a. Cá chép, thằn lằn, hổ gà. c. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên. b. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng. d. Sư tử, hươu, nai, trâu. 8. Cây xương rồng lá biến thành gai có tác dụng gì? a. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ c. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng b. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm. d. Hạn chế sự thoát hơi nước II.Tự luận (6) Câu 1: (1.5đ) Giới hạn sinh thái là gì? Vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của cá chép biết cá chép chết ở nhiệt độ dưới 2 độ C và trên 42 độ C, phát triển cực thuận ở 28 độ C. Câu 2: (2đ) Nêu khái niệm quần thể sinh vật Dấu hiệu nào để nhận biết một nhóm cá thể là quần thể sinh vật? Câu 3: (2.5đ): Cho các loài sinh vật sau: Thực vật, dê, cáo, thỏ, hổ, mèo rừng, gà, vi sinh vật. a. Vẽ lưới thức ăn? b. Chỉ ra mắt xích chung của lưới? C.HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI I. Trắc nghiệm (4đ) - Mỗi ý đúng được 0.5 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c b a d c c c d Tự luận Câu 2: (1.5 đ) - Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật sẽ yếu dần và chết. (0.5 đ) - Vẽ đúng sơ đồ giới hạn sinh thái của cá chép: xác định được giới hạn trên, dưới, điểm cực thuận(1đ) Câu 3: (2đ) - Quần thể tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra các thế hệ mới (1đ) - Các dấu hiệu để nhận biết một quần thể: (1đ) Cùng loài cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, cùng một thời điểm nhất định Có khả năng sinh sản Câu 4 : (2.5đ) Lưới thức ăn sau: 2 đ (lưu ý chuỗi thức ăn của học sinh có thể khác nhau nhưng nêu đúng theo qua hệ dinh dưỡng thì vẫn chấm đúng). dê hổ Thực vật thỏ cáo vi sinh vật Gà mèo rừng b. Mắt xích chung của lưới: cáo, gà, hổ 0.5đ Học sinh: chuẩn bị ôn tập tốt III TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp 2, Bài mới : - GV phát đề cho HS - GV thu bài Kiểm tra sau khi hết giờ và nhận xét
File đính kèm:
- TIET 53 SINH9.doc