Giáo án Sinh học 8 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10 TIẾT PPCT 20 Từ ngày 22/10/2013 đến ngày 26/10/2013 
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Qua kết quả kiểm tra
	- Giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng, vận dụng qua 3 chương.
	- Học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.
	- Giáo viên nắm bắt được khả năng hiểu bài của học sinh để có biện pháp điều chỉnh dạy và học.
 2. Kỹ năng :
	- Rèn tính nghiêm túc, tự giác, độc lập suy nghĩ khi làm bài. 
 3. Thái độ :
- GD ý thức thật thà, cẩn thận trong giờ kiểm tra
B. Chuẩn bị:
	- GV: chuẩn bị ma trận và đề
C . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18
Năm học: 2013 -2014
Môn: Sinh học 8	thời gian: 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái quát về cơ thể người = 5tiết
Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. 
Nêu được các cơ quan trong cơ thể người 
4 câu: 10% = 1 điểm
3câu = 0,.25đ
0,75% = 0,75đ
1 câu = 0,25d=
2,5% = 0,25đ
2. Vận động 
Nhận biết thành phần hóa học của xương
Sự to ra của xương nhờ đâu 
Nguyên nhân của sư mỏi cơ, phòng chống mỏi cơ
Biết sơ cấp cứu cho người bị gãy xương
4 câu: 35%= 3,5 điểm
1câu = 0,25đ
1câu = 0,25đ
1 Câu= 1,5 điểm=15%
1Câu = 1,5 điểm= 15%
3. Tuần hoàn
Vai trò của hồng cầu
Bach cầu bảo vệ cơ thể như thế nào 
Trình bày được cơ chế của quá trình đông máu, cách truyền máu 
Cấu tạo tim có mấy ngăn
Nêu được các chu kì co , dãn và chu kì nghỉ của tim
5 câu: 55%= 5,5 điểm
1 Câu = 0,25 đ
1 Câu = 0,25đ
1 Câu = 1,5 đ =15%
1 Câu 1đ =10%
1 Câu = 2,5 
đ = 25%
Tổng số câu: 13
Tổng số điểm :10đ =
100 % 
5 câu
1,25điểm = 12,5%
4 câu
2,25điểm = 22,5%
3 câu
5điểm = 50%
1 câu
1,5điểm=15%
TRƯỜNG THCSNGUYỄN VĂN CỪ TRA CHUNG 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 8 Kì I
 LỚP 8 A .. Ngày. Tháng 10 năm 2013
 Tên : .. Thời gian làm bài 45 phút ( Không kểthời gian phát đề )
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
 Câu 1 . Trong cơ thể người ,cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là : ( 0,25đ )
 A . Phổi . B . Cơ hoành C . Các cơ liên xường . D . Gan .
 Câu 2 . Cấu tạo tế bào gồm : ( 0,25 đ )
 A. Màng sinh chất , Ribôxôm, ti thể . B . Màng sinh chất , chất tế bào , nhân .
 C .Màng sinh chất ,chất tế bào, gôngi . D . Màng sinh chất , ti thể , nhân .
 Câu 3 . Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là : ( 0,25 đ )
 A . Lưới tế bào . B . Chất tế bào C . Nhân tế bào . D . Bộ phận khác .
 Câu 4 . Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là : ( 0,25 đ )
 A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B . Cảm ứng và vận động . 
 C Vận động và bài tiết . D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh .
 Câu 5 . Xương to ra nhờ : ( 0,25 đ )
 A . Mô xương xốp . B . Tấm sụn ở hai đầu xương . 
 C . Sự phân chia tế bào màng xương . D . sự phân chia ở mô xương cứng .
 Câu 6 . Xương có chứa thành phần hóa học là : ( 0,25 đ )
 A . Chất hữu cơ và vitamin . B . Chất vô cơ và muối khoáng .
 C . Chất hữu cơ và chất vô cơ . D . Chất cốt giao và chất hữu cơ .
 Câu 7 . Vai trò của hồng cầu là : ( 0,25 đ )
 A . Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể . B . Vận chuyển Ôxy và Cacbônic.
 C . Vận chuyển các chất thải . D . Vận chuyển các muối khoáng .
 Câu 8. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách : ( 0,25 đ )
 1/ . Thực bào nuốt vi khuẩn . 2/ . Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên . 
 3/ . Tiếp cận phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn , vi rút .
 Phương án đúng là : A / 1,2 . B/ . 1,3 . C /. 2,3 . D / . 1,2,3 .
 Câu 9 . Điền chú thích các ngăn của tim vào hình tim bổ dọc bên dưới : ( 1 đ )
1 .
4
2 
3 .
 Hình : Tim người bổ dọc
II . Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. Em hãy nêu thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương? ( 1,5 điểm ) 
Tl: Xương được cấu tạo bằng chất hữu cơ và chất vô cơ. Chất hữu cơ bảo đảm tính đàn hồi của xương, chất vô cơ ( Ca và P) đảm bảo độ cứng rắn của xương.
 Câu 2 . E hãy vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn.Trình bày đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.? ( 1,5 điểm )
 Câu 3. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 2,5 điểm )
Câu 4: Em hãy đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu trong sơ đồ sau: (3đ)
 A
	 A 
 O O AB AB
 B
 B 
 Bài làm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 8
Trắc nghiệm : ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 Đúng
 B
 B
 C
 A
 C
 C
 B
 D
Câu 9 : 1 / Tâm nhĩ trái . 2 / Tâm nhĩ phải . 3 / Tâm thất trái . 4 / Tâm thất phải .( 1 đ )
Tự luận : 
 Câu 1 : Nguyên nhân của sư mỏi cơ là do cơ co lâu liên tục , lượng Ôxy và năng lượng cung cấp cho cơ thiếu ,quá trình hoạt động của cơ sinh ra Axitlactic tích tụ đầu độc làm cho cơ bị mỏi .1 đ
 Biện pháp chống mỏi cơ cần hít thở, xoa bóp cho cơ ,laođộng vừa sức , nghỉ ngơi hợp lí . 0,5 đ
Câu 2 : Trong máu có huyết tương và các tế bào máu ,bạch cầu , tiểu cầu , khi bị trầy sướt máu chảy ra khỏi mạch, tiểu cầu vỡ ra tạo Enzim kết hợp với chất sinh tơ và ion Ca++ trong huyết tương tạo thành tơ máu ( Tơ Fibrin ) bao lấy các tế bào máu tạo thành cục máu đông hàn kín vết thương . 1, đ
 - Cách truyền máu phải chọn đúng nhóm máu, truyền từ từ, kiểm tra máu không có mầm bệnh trước khi truyền .0,5đ 
Câu 3 : Vì tim co dãn theo chu kỳ. Mỗi chu kỳ gồm 3 pha ( 0,8 giây ): Pha nhĩ co mất 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây; pha thất co mất 0,3 giấy và nghỉ 0,5 giây; pha dãn chung mất 0,4 giây. 1 ,5đ 
Tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong một chu kỳ là 0,4 giây. Vậy trong một chu kỳ, tim vẫn có thời gian nghỉ nên tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi. 1 đ
Câu 4 : Gặp người tai nạn gãy xương cánh tay, ta sơ cứu và băng bó như sau :
- Sơ cứu : Đặt một nẹp gỗ hay tre vào 2 bên chỗ xương gãy, đồng thời lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương. Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.1 đ
- Băng bó cố định : Dùng băng y tế hoặc băng vải băng cho người bị thương, băng từ trong ra cổ tay. Băng cần quất chặt và làm dây đeo cẳng tay vào cổ. 0,5 đ .
 Hòa Lợi ngày 08 tháng 10 năm 2013
 Giáo viên bộ môn ra đề và ma trận 
 Câu 1. Em hãy nêu thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương? ( 1,5 điểm ) 
Tl: Xương được cấu tạo bằng chất hữu cơ và chất vô cơ. Chất hữu cơ bảo đảm tính đàn hồi của xương, chất vô cơ ( Ca và P) đảm bảo độ cứng rắn của xương.
 Câu 2 . E hãy vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn.Trình bày đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.? ( 1,5 điểm )
 Câu 3. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 2,5 điểm )
Câu 4: Em hãy đánh dấu chiều mũi tên để phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu trong sơ đồ sau: (3đ)
 A
	 A 
 O O AB AB
 B
 B 
 Bài làm.
 Trần Văn Sơn
 Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu
 Nội dung : . 
 Hình thức :  
 Cần chỉnh sữa bổ sung :  ..
 Hòa Lợi, ngày .. tháng .. năm 2013 Hòa Lợi , ngày.tháng .năm 2013 
 Tổ trưởng HP . Chuyên môn
 Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Văn Quyên 

File đính kèm:

  • docde kiem tra mon sinh 8 nam 2013 2013 h.doc
Đề thi liên quan