Giáo án tăng buổi Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Thu Thúy
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tăng buổi Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Thu Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2014 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Củng cố Kt về đo diện tích. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: -GV NX,cho điểm,. 2.Bài tập: -GV HD HS làm bài 146 VBTT5 tr/84. Bài 1: -GV YC HS trả lời miệng. -GV kết luận Bài 2: -GV YC HS làm vở. Bài3: -GV YC HS làm vở. -GV thu vở chấm, NX. Bài 4: -GV YC HS làm vở. -GV thu vở chấm, NX. 3.Củng cố: 4.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -2HS làm 3,4 bài 145á.- Hs nhận xét. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở.- 2 HS làm bảng lớp a)1m2 = 100 dm2 1m2 = 10000 cm2 1m2 = 1000000 mm2 b)1m2 = 0,0001 ha 1ha = 0,01 km2 9ha =0,01 km2 -HS lên bảng làm.-Lớp làm vở. -HS NX sữa bài. a)81000m2 = 8ha b)2km2 = 200 ha 254000m2 = 25,4ha 4,5km2 = 450ha 3000 m2 = 0,3 ha 0,1km2 = 100 ha -HS lên bảng làm.-Lớp làm vở. -HS NX sữa bài. a)2m2 64dm2 = 2,64dm2 b)7m2 7dm2 = 7,07 m2 c)505dm2 =5,05m2 d)85dm2 0,85 m2 LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Củng cố KT về văn tả cây cối. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: -GV NX,ghi điểm. 2.Bài tập: -GV HD HS làm à bài 2 KT. -GV YC HS làm bài vở. -GV thu bài chấm. -GV khen bài viết đạt YC. -GV đọc một số bài hay. 3.Củng cố-Dặn dò: -NX tiết học. -2 HS nêu dàn bài văn người. -HS làm bài. -HS lắng nghe.-NX, Ê đê ( cô Jan dạy ) Tiết 2: Luyện viết* Tà áo dài Việt Nam I Mục đích, yêu cầu: - Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Có ý thức rèn chữ II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS - GV nhận xét 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn HS viết bài: - GVcho HS nhắc những chữ dễ viết sai. - GVcho HS nhắc những chữ cần viết hoa. 2.3. Viết bài: - GV đọc cho HS viết bài - GV đọc cho HS soát lỗi. 2.4.Chấm bài: - GV chấm, chữa 7-10 bài. - GV nêu nhận xét chung. 3.củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết đẹp. - Chuẩn bị bài sau. - Hai HS đọc bài viết. - Cả lớp theo dõi. - HS viết bảng con và bảng lớp: thẫm khuy buông buộc thát - HS viết bài. - HS soát lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2014 Kể chuyện ( soạn buổi chính ) Khoa học ( soạn buổi chính ) Tiếng việt: Thực hành LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ NAM – NỮ. I.Mục tiêu : - Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Nam và nữ. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: a/ Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới. b/ Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới. Bài tập 2 : a/ Chọn ba từ ngữ ở câu a bài tập 1 và đặt câu với từ đó. b/ Chọn ba từ ngữ ở câu b bài tập 1 và đặt câu với từ đó. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Ví dụ: a/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới: Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, anh hùng, kiên cường, mạnh mẽ, gan góc b/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới: Dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền hậu, hiền lành, nhân hậu, anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang. Ví dụ: a/ Ba từ: dũng cảm; anh hùng, năng nổ. - Bộ đội chiến đấu rất dũng cảm. - Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, anh Phan Đình Giót đã được phong tặng danh hiệu anh hùng. - Các bạn nam lớp em rất năng nổ trong lao động. b/ Ba từ: dịu dàng, hiền hậu, đảm đang. - Cô giáo em lúc nào cũng dịu dàng. - Bà nội em trông rất hiền hậu. - Mẹ em là người phụ nữ rất đảm đang. - HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Củng cố KT :ôn tập về phép công. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: -GV NX,cho điểm. 2.Bài tập: -GV HD HS làm bài 150 tr/89 VBTT5 Bài 1: -GV YC HS Học sinh trả lời miệng -GV kết luận Bài 2: -GV YC HS làm vở. -GV NX. Bài3: -GV yêu cầuà HS trả lời miệng. -GV kết luận Bài 4: -GV YC HS làm vở. -GV NX. 3.Củng cố: 4.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -2HS làm bài 2bài 149 -HS nhận xét. -Hs trả lời. -HS NX , bổ sung. -HS làm vở.-3 HS làm bảng lớp. -HS NX sữa bài. a)1 năm6 tháng = 18 tháng. 2phút 30giây= 150giây b)30 tháng = 2năm 6 tháng 200giây = 3phút 20giây c)30phút = giờ = 0,5 giờ 1giờ 12 phút = 1,2giờ d)1phút 6 giây = phút 1phút 24 giây = 1,4 phút e)2giờ 18 phút = 2,3giờ 3phút 48 giây = 3,8phút -Hs trả lời. Lớp nhận xét. 2giờ; 1giờ 35 phút;2gời 50phút 7giờ 5 phút -HS làm vở.-1 HS làm bảng lớp. -HS NX sữa bài. Kết quả: B. -Hs nhắc lại kiến thức đã ôn. LUYỆN TẬP : LUYỆN TIẾNG VIỆT. I.Mục tiêu: -Củng cố KT về văn tả con vật. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: -GV NX,ghi điểm. 2.Bài tập: -GV HD HS làm bài Đề:tả một con vật mà em yêu thích. -GV YC HS làm bài vở. -GV thu bài chấm. -GV khen bài viết đạt YC. -GV đọc một số bài hay. 3.Củng cố: 4.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -2HS nêu dàn bài văn tả con vật. -HS làm bài. -HS lắng nghe.-NX, -2HS nhắc lại dàn bài văn tả cây cối RÈN CHỮ: BÀI 30. I.Mục tiêu: -Rèn chử viết cho HS.GD tính cẩn thận. Cách trình bày bài khoa học. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.KT bài cũ: -GV KT đồ dùng môn học. -GV NX. 2.Bài mới: -GV GT bài viết. -GV HD cách viết bài. -GV YC HS làm vở. -GV thu vở chấm, NX. -GV khen bài viết đẹp. 3.Củng cố -Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HS theo dõi. -HS quan sát.. -HS viết bài -HS lắng nghe.
File đính kèm:
- giao an(3).doc