Giáo án Tiếng anh Lớp 3,4,5 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng anh Lớp 3,4,5 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai ngày 16 tháng 02 năm 2009
Khối 5 
CONSOLIDATION AND SELF-CHECK THREE
(2 tiết )
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1:
 1, Hs ôn luyện các âm cơ bản đã học trong chủ điểm My Family.
 2, Hs ôn lại các từ đã học trong chủ điểm. 
 3, Hs ôn lại cách dùng của các hiên tượng ngữ pháp ( cấu trúc) cơ bản đã học.
 II. Tiết 2:
 Hs làm bài tự kiểm tra để đánh giá kết qủa học tập sau chủ điểm.
B. Đồ dùng dạy học:
 Bảng tổng hợp các cấu trúc cơ bản.
C. Trọng tâm ngôn ngữ:
 I. Ngữ âm: thirty/ twenty five/ fifteen breakfast/ brother 
 breakfast/ banana lunch/ watch clock/ cloud
 January/ favourite fruit/ juice orange/ large 
 II. Từ vựng: What,Would.
 Twenty, thirty, forty
 Get up, go, do, watch, arrive, work, play
 Bread, rice, mineral water, a hamburger, noodles
 Thirsty, hungry
 At, in, fromto
 III. Ngữ pháp: 
(1)
WE SAY
I get up at six o’clock.
He gets up at six o’clock.
I like chicken. It’s my favourite food.
I’m thirsty.
I’d like some water.
(2)
WE ASK
What time is it?
It’s nine o’clock.
What time do you go to school?
I go to school at seven o’clock.
What time does he go to bed?
He goes to bed at 10.30 p.m.
What’s his job?
He’s a teacher.
D. Nội dung dạy học : 
Tiết 1: 
 1. Ngữ âm: 
T: Viết bảng và hướng dẫn hs đọc lại các từ trong phần ngữ âm.
H: Theo cặp đọc lại các từ trong phần ngữ âm.
 Xung phong đọc thành tiếng các từ trước lớp.
 Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. T nhận xét .
 2. Từ vựng: 
T: Khuyến khích hs nêu lại các từ đã học theo trí nhớ, viết lên bảng. 
H: Xung phong nêu lại các từ đã học trong chủ điểm. 
T: Gọi hs đọc lại các từ trên bảng, khuyến khích hs đặt câu với các từ trên bảng, nêu ý nghĩa, chức năng của từ.
H: Hs xung phong đặt câu với các từ trên bảng, nêu ý nghĩa, chức năng của từ.
 Hs khác nhận xét.
T: Nhận xét. 
 3. Ngữ pháp: 
T: Treo bảng (1).
H: Theo cặp đọc lại các cấu trúc, nêu lại chức năng của chúng. 
T: Treo bảng (2).
H: Theo cặp hỏi và trả lời sử dụng các cấu trúc trong bảng (2), nêu lại chức năng của chúng. 
 Xung phong đặt câu theo các cấu trúc của 2 bảng tổng hợp cấu trúc. 
 Cả lớp nghe và đại diện khác nhận xét.
T: Nhận xét. 
Tiết 2: Self-check 3:
T: Hướng dẫn hs làm bài tự kiểm tra trong thời gian 30’-35’. 
 Chữa bài trên bảng.
H: Cá nhân làm bài.
 Theo cặp trao đổi bài để chữa chéo bài cho bạn. 
Đáp án: 
1. Tick the words you hear: (5ps)
 1, nine 2, doctor thirsty 4,juice 5,meat
2. Listen and number: (5ps) 
 1. I get up at nine o’clock.
 2. I’d like some beef.
 3. It’s five thirty.
 4. He likes apple juice.
 5. She is a doctor. 
3. Complete the sentences: (5ps) 
 1. thirty 
 2. breakfast
 3. lunch
 4. favourite
 5. orange
4. Write the sentences under the pictures (5ps)
 1. It’s ten o’clock.
 2. I go to school at seven a.m.
 3. I’d like a hamburger. 
5. Select and tick the letter A, B or C: (5ps): 
 1. B 2.C 3.A 4.C 5.B
6. Write the answers: (5ps) 
 1. I get up at six o’clock./ 
 2. My favourite food is chicken/ It is chicken
 3. It is two o’clock./
Thứ ba ngày17 tháng 02 năm 2009
Khối 3
Unit nine: MY HOUSE
Section B (2 tiết)
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1: 
 1, Hs nghe và làm quen với cách giới thiệu các đồ vật trong phòng.
 2, Hs lluyện kể về đồ vật trong nhà.
 3, Hs nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. 
 II. Tiết 2: 
 4, Hs đọc hiểu các đoạn văn và ghép chúng với tranh cho phù hợp.
 5, Hs luyện viết các câu tả ngôi nhà của mình ( kể về các phòng và đồ vật trong các phòng). 
 6, Hs tính số lượng các phòng trong nhà mình và hoàn thành bảng.
 7, Hs ôn tập củng cố và hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc cơ bản đã học trong toàn baì. 
B. Đồ dùng dạy học: 
 Tranh tình huống.
C. Trọng tâm ngôn ngữ: 
 I. Từ vựng: 
 Here, bed, chair, desk, table, large 
 III. Ngữ pháp: 
 There is a bed in the room.
 There are two books on the table. 
D. Nội dung dạy học. 
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
I. Bài cũ: 
This is the ling room. It’s big 
That is the kitchen. It’s small
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Listen and repeat:
Here’s my bedroom.
There’s a bed in the room.
There’re two chairs in the room. They’re small. 
Chú ý cho hs cách đọc nối ‘s và ‘re sau there... 
2. Look and say: 
There is . ( Có một) There are  (Cósố lượng từ 2 trở lên ) 
3. Listen and number: 
1. This is my house. It’s not large.
2. There is one living room. It is small.
3. This is my bedroom. It is large. 
Key: a-2; b-1; c-3. 
Bài tập 6 tr 64.
* * *
Tiết 2
4. Read and match: 
1-b
2-a
Bài tập 7 tr 65.
5. Let’s write: 
Write about your house
 This is my house. There are four rooms in my house. There is a bed in ny bedroom. There are six chairs in the living room
Bài tập 8 tr 66.
6. Let’s play: 
Number: one, two, three,
There is one/a kitchen in my house. There are to bedrooms. There is
Bài tập 9 tr 67.
7. Summary: 
We say: 
There’s a table in the room.
There’re two bedroóm in the house.
They’re big. 
We write: 
There’s = there is
There’re = there are. 
They’re = they are
Bài tập 10 tr 68. 
T: Gọi 2 hs lên bảng mang theo tranh/ ảnh về các phong trong nhà giới thiệu và viết lên bảng các câu giới thiệu và tả. 
H: Xung phong lên bảng
 Cả lớp nghe, đọc và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, khuyến khích hs nhận xét nd tranh.
H: Xem và nhận xét nd tranh. 
 Đọc lướt bài đọc và chỉ ra từ/cấu trúc mới.
T: Đọc và dạy từ ( bằng tranh,giải thích hoặc tình huống), cho hs luyện đọc từ mới (đồng thanh àcá nhân àđồng thanh). 
 Đọc bài 2 lượt (lưu ý hs chú ý trọng âm, ngữ điệu).
H: Nghe và đọc theo T. 
 Theo cặp đọc bài ( H1 đọc, H2 nghe và sửa lỗi; làm ngược lại).
 Xung phong đọc bài trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Khuyến khích hs xem và hiểu nhiệm vụ cần làm (tả căn phòng trong tranh), hướng dẫn hs đọc tên các vật dụng trong các tranh, và đếm số lượng các đồ vật. 
H: Xem tranh,tìm hiểu nhiệm vụ, luyện đọc thành tiếng tên các phòng.
T: Giới thiệu cấu trúc mới bằng tình huốngNói ví dụ làm mẫu. 
 Yêu cầu hs nói theo cặp.
 Kiểm tra và giúp hs yếu.
H: Nghe và đồng thanh nhắc lại theo mẫu.
 Theo cặp nói câu giới thiệu đồ vật trong các phòng ( H1 nói, H2 nghe và nhận xét, làm ngược lại). 
 Xung phong nói trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét.
T: Khuyến khích hs thảo luận nội dung các tranh ( nói về các phòng, ngôi nhà).
H: Thảo luận theo cặp.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần)
H: Cá nhân nghe và đánh số thứ tự đúng của các tranh.
 Xung phong nêu kết quả . Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, khuyến khích hs kiểm tra laị kết quả và ghi nhớ để kể lại theo đúng thứ tự tranh.
H: Xung phong nêu lại nội dung tranh.
* * * * * * * * *
T: Nêu yêu cầu của bài tập ( nối phần lời với tranh phù hợp). Khuyến khích hs làm việc theo cặp.
H: Theo cặp thảo luận nội dung tranh.
 Cá nhân đọc hội thoại và nối với tranh phù hợp.
 Theo cặp đổi bài để kiểm tra chéo kết quả.
 Xung phong nêu kết quả Đại diện khác nhận xét.
T: Nhận xét và xác nhận kết quả đúng.
T: Giao nhiệm vụ: Viết các câu tả ngôi nhà của em (các phòng, đồ vật trong các phòng). 
H: Thảo luận theo cặp về nội dung bài viết. Cá nhân viết bài. 
 Xung phong lên bảng viết (1-2 hs). Cả lớp đọc và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét, chấm điểm. 
T: Hướng dẫn hs chơi trò đếm và điền: đếm số lượng các loại phòng có trong nhà mình và điền số lượng vào ô tương ứng... 
 (Viết các chữ của các con số tương ứng). Khuyến khích hs điền nhanh và đúng.
H: Cá nhân hs điền chữ vào các ô.
 Xung phong lên bảng nói câu kể về số lượng các loại phòng có trong nhà mình dùng cấu trúc và số lượng theo bảng vừa điền: There is/ There are 
 Cả lớp nghe và đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, xác nhận kết quả đúng, khuyến khích , tuyên dương hs làm nhanh và đúng.
 T: Khuyến khích hs nhìn vào bảng tổng kết ngữ pháp và làm việc theo cặp.
H: Theo cặp đọc các cặp câu hỏi đáp và nêu lại chức năng, ý nghĩa cuả các cặp câu.
T: Củng cố khắc sâu cho hs bằng cách nói các câu bằng tiếng Việt có dùng các cấu trúc tương ứng, yêu cầu hs nói các câu tương ứng bằng tiếng Anh và ngược lại. 
Dặn hs về nhà làm bài tập và viết lại đoạn văn tả ngôi nhà mình. 
Thứ sáu ngày 20 tháng 02 năm 2009
Khối 4 
Unit nine : MY FAVOURITE FOOD AND DRINK
Section A ( 2 tiết )
A. Mục tiêu: 
 I. Tiết 1:
 1, Hs nghe và làm quen với cách nói về đồ ăn, thức uống ưa thích.
 2, Hs làm quen với cách nói về đồ ăn , thức uống ưa thích.
 3, Hs luyện tập nói về đồ ăn , thức uống ưa thích theo gợi ý trong tranh.
 II. Tiết 2: 
 1, Hs nghe và nhận biết đồ ăn, thức uống nào được nói tới.
 2, Hs luyện tập phát âm các con chữ: a, ui, ge trong các từ đã học.
 3, Hs hoàn thành các câu còn thiếu về đồ ăn, thức uống ưa thích.
 4, Hs đọc đoạn thơ chứa các cấu trúc cơ bản đã học trong bài đúng ngữ âm, trọng âm, ngữ điệu, nhịp điệu. 
B. Đồ dùng dạy học: 
 Tranh tình huống, tranh một số đồ ăn, thức uống ( cá, thịt, hộp sữa...)
C. Trọng tâm ngôn ngữ: 
 1. Từ vựng: 
 Favourite food, chicken, fish, meat...
 Drink, fruit juice, ỏange juice, milk...
 2. Ngữ âm: 
 January/ Favourite Fruite/ Juice Orange/ Large
 3. Ngữ pháp: 
 I like fish. It's my favourite food. 
D. Nội dung dạy học: 
Nội dung cơ bản
Hoạt động cơ bản của Gv và hoạt động dự kiến của Hs
I. Bài cũ: 
A: What's your father's/ mother's job?
B: He's/ She's a teacher...
II. Bài mới:
Tiết 1:
1. Look listen and repeat:
M: I like fish. What about you?
A: I like chicken. It's my favourite food.
M: Do you like fruit juice?
A: Yes. I like orange juice. It's my favourite drink. 
Fish, chicken, favourite food, drink, fruit juice, orange. 
2. Let’s talk: 
A: I like chicken. It's my favourite food.
B: I like milk. It's my favourite drink. 
Beef, vegetable, water, soda...
Bài tập 1 tr 6 . 
3. Let's talk : 
I like apple juice. It's my favourite drink. 
Bài tập 2 tr .
Tiết 2
4. Listen and check : 
1, A: I like chicken. What about you?
B: I like chicken too. It's my favourite food.
2, A: Do you like orange juice?
B: No, I like milk. It's my favourite drink.
Key: 1 - b; 2 - b. 
5. Say it right : 
January/ Favourite Fruite/ Juice Orange/ Large
Bài tập 3 tr . 
6. Let’s write: 
1, I like meat.
2, It's my favourite food. 
Bài tập 4 tr . 
7. Read aloud : 
I like ' fish.
It's my ' favourite ' food.
I like ' milk.
It's my ' favourite ' drink.
' Fish and ' milk. 
They're my ' favourite ' food and ' drink. 
Lưu ý trọng âm câu.
Bài tập 5 tr . 
T: Gọi 2 hs lên bảng hỏi đáp, viết lên bảng về nghề nghiệp của bố mẹ nhau
H: Xung phong lên bảng. 
 Cả lớp nghe, đọc và quan sát. Đại diện nhận xét.
T: Nhận xét, chấm điểm.
T: Treo tranh, kk hs xem và nêu nd tranh.(ai? cái gì?).
H: Xem và tả tranh.
 Đọc thầm ht, phát hiện và nêu từ mới.
T: Đọc ht, lưu ý hs chú ý phần T đọc nhấn giọng.
 Dạy từ mới bằng tranh và giải thích, kk hs đoán nghĩa của từ. (T: Đọc, viết; H: nghe, đọc theo...)
H: Đọc ht theo T.
 Luyện đọc ht theo cặp.Xung phong đóng vai đọc ht. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét.
T: Dạy các cụm từ mới bằng tranh, tình huống hoặc giải thích (kk hs đoán nghĩa từ). 
 Giới thiệu và đưa ra cấc trúc câu nói về đồ ăn, thức uống ưa thích. 
 Làm mẫu: nói về thức ăn ưa thích của mình. 
 Gọi 1 hs khá giỏi nói mẫu.
 Kk hs nói theo cặp. Kiểm tra và giúp hs yếu kém.
H: Nói theo cặp.
 Xung phong nói trước lớp. Cả lớp nghe và đại diện nhận xét. 
T: Cung cấp thêm một số từ chỉ thức ăn, đồ uống để khuyến khích hs khá giỏi luyện nói nâng cao.
T: Khuyến khích hs thảo luận nội dung tranh ( về thức ăn, đồ uống ). Nêu nhiệm vụ: kể về các loại thức ăn đồ uống ưa thích của mình, theo tranh gợi ý. 
H: Thảo luận theo cặp, nêu tên các loại thức ăn đồ uống.
 Theo cặp: kể về các loại thức ăn đồ uống của mình. 
 Xung phong nói trước lớp.
 Cả lớp nghe, đại diện xung phong nhận xét.
T: Nhận xét, khuyến khích .
T: Kk hs thảo luận nd tranh ( về thức ăn, đồ uống ). 
H: Thảo luận theo cặp, nêu tên các loại thức ăn đồ uống trong tranh.
T: Đọc lời bài nghe (2 lần)
H: Cá nhân nghe và đánh dấu tranh theo nội dung bài nghe. 
 Xung phong nêu kết quả. Đại diện nhận xét.
T: Đọc lại lời bài nghe, khuyến khích hs kiểm tra laị kết quả
 và ghi nhớ để kể lại nội dung bài nghe.
H: Xung phong nêu lại nội dung bài nghe.
T: Kk hs đọc thầm và nhận ra các âm của các con chữ màu trong 3 cặp từ.
H: Đọc thầm và nhận ra các âm .
T: Đọc các cặp từ (nhấn âm các chữ cùng màu).
H: Nghe và đồng thanh đọc theo. 
 Luyện đọc theo cặp. 
 Một số cá nhân xung phong đọc. Cả lớp nghe và nhận xét.
T: Nhận xét, khuyến khích . 
T: Giao nhiệm vụ: Viết về thức ăn đồ uống ưa thích của mình .
 Cung cấp thêm từ chỉ thức ăn đồ uống nếu hs có nhu cầu. 
H: Cá nhân thực hiện viết .
 Theo cặp trao đổi bài để chữa chéo cho nhau.
 2 Hs lên bảng viết. Cả lớp đọc và đại diện nhận xét. 
T: Nhận xét (chấm điểm khuyến khích ). 
T: Khuyến khích hs đọc lướt đoạn thơ và nói nd cơ bản.(kể về thức ăn đồ uống ưa thích )
 Đọc đoạn thơ (2-3 lần).
 H: Đọc lướt đoạn thơ hiểu nd cơ bản.
 Nghe T đọc (lần 1), đọc theo T (lần 2-3). 
 Theo cặp luyện đọc đoạn thơ. 
T: Khuyến khích hs thuộc lòng đoạn thơ tại lớp.
H: Xung phong đọc to đoạn thơ trước lớp. Cả lớp nghe và cho nhận xét vè ngữ âm, trọng âm, ngữ điệu. 
T: Khuyến khích , nhận xét.

File đính kèm:

  • docLETS LEARN ELESSON PLANW23G345.doc