Giáo án Toán 11 tiết 11: Kiểm tra

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 11 tiết 11: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/11/2007	Ngày giảng: 16/11/2007
Tiết 11: Kiểm tra
i. Mục tiêu
1.về kiến thức
-Ôn tập và kiểm tra toàn bộ kiến thức chương I.
2.về kĩ năng
-Làm bài trắc nghiệm
3.về tư duy
- Rèn luyện tư duy lôgíc, khoa học
4.Về thái độ
-Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh
-Có thái độ học tập đúng đắn
ii.phương tiện dạy học
1.Giáo viên: Soạn giáo án, đề kiểm tra, đáp án
2.Học sinh: Kiến thức đã học
iii.Phương pháp dạy học
IV. Tiến trình bài học
1.Các hoạt động
HĐ1: ổn định tổ chức lớp
HĐ2: Kiểm tra
HĐ3: Củng cố
2. Tiến trình bài học
HĐ1: ổn định tổ chức lớp
HĐ2: Kiểm tra
Đề bài
	Hình 1	Hình 2
Câu 1: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng tâm 0 là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng qua đường thẳng AD là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 4: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm 0 góc quay 1200 là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 5:Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình
A.Phép đối xứng tâm	C.Phép tịnh tiến
B.Phép vị tự	D.Phép quay 
Câu 6:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B.Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 7:Hình vuông có mấy trục đối xứng
A.1	C.4
B.2	D.6
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A.Hình thoi	C.Hình lục giác đều
B.Hình tam giác đều	D.Hình bình hành
Câu 9:Trong các chữ cái dưới đây, chữ nào là hình có tâm đối xứng
A.a	C.g
B. l	D.o
Câu 10:Trong các chữ cái dưới đây, chữ nào có trục đối xứng?
A.a	C.g
B. l	D.q
Câu 11:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) là:
A.(1;1) 	C.(-1;1)
B.(1;-1)	 D.(-1;-1)
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng trục Oy là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
A. x+ y +2 =0	C. x+ y + 1 =0
B. x+ y -2 =0	D. x+y -1 =0
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A.x –y -1 =0	C. x+ y =0
B. x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là:
A. x –y -1 =0	C. x+ y =0
B.x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) có phương trình là:
A.x –y -1 =0	C. x+ y =0
B. x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 19:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2
Phương trình đường tròn (I;2) là phương trình nào trong các phương trình sau
A.(x-2)2 + (y-1)2 =4	C.(x-2)2 + (y+1)2 =4
B.(x+2)2 + (y-1)2 =4	D.(x+2)2 + (y+1)2 =4
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) là
A. (x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng tâm O là
A.(x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng qua trục Ox là
A.(x+2)2 + (y-1)2 =4	C.(x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng qua trục Oy là
A. (x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B. (x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D.(x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 24:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x – 2y – 1 =0. Để phép tịnh tiến theo véctơ biến d thành chính nó thì phải là véctơ nào trong các véctơ sau?
A.=(1;-2) 	C. (2;1)
B.=(1;2)	D. =(2;-1)
Câu 25: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k. Khi k = -1 thì phép vị tự là 
A.Phép đồng nhất	C.Phép đối xứng qua tâm vị tự
B.Phép đối xứng trục	D.Phép đồng dạng
Câu 26:Cho (I;R) và (I’;R’).Trường hợp nào chỉ có một phép vị tự biến đường tròn (I;R) thành (I’;R’)
A.I trùng I’	C.I trùng I’ và R khác R’
B.I khác I’ và R khác R’	D.I khác I’ và R = R’ 
Câu 27:Cho hình vẽ (hình 2)
Trong trường hợp này có mấy tâm vị tự của hai đường tròn trên
A.1	C.3
B.2	D.4
Câu 28:Khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được phép biến hình nào?
A.Phép vị tự tâm O	C.Phép tịnh tiến
B.Phép đối xứng trục	D.Phép đối xứng tâm
Câu 29:Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số bao nhiêu?
A.k=-1	C.k=2
B.k=1	D.k=-2
Câu 30:Hai hình gọi là đồng dạng nếu
A. có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
B. có một phép đối xứng tâm biến hình này thành hình kia
C. có một phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
D. có một phép đồng dạng biến hình này thành kình kia
Đáp án
1.
6.
11.
16.
21.
26.
2.
7.
12.
17.
22.
27.
3.
8.
13.
18.
23.
28.
4.
9.
14.
19.
24.
29.
5.
10.
15.
20.
25.
30.
 Đề số 2
	Hình1	
Câu 1: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng qua đường thẳng AD là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng tâm 0 là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 4: Cho hình lục giác đều ABCDEF và tâm O(hình 1).
ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm 0 góc quay 1200 là
A. tam giác ODC	C.tam giác DOE
B.tam giác AOF	D.tam giác EOF
Câu 5:Hình vuông có mấy trục đối xứng
A.1	C.4
B.2	D.6
Câu 6:Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình
A.Phép đối xứng tâm	C.Phép tịnh tiến
B.Phép vị tự	D.Phép quay 
Câu 7:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B.Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C.Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D.Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A.Hình thoi	C.Hình lục giác đều
B.Hình tam giác đều	D.Hình bình hành
Câu 9:Trong các chữ cái dưới đây, chữ nào là hình có tâm đối xứng
A.a	C.g
B. l	D.o
Câu 10:Trong các chữ cái dưới đây, chữ nào có trục đối xứng?
A.a	C.g
B. l	D.q
Câu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép đối xứng trục Oy là:
A.(1;2)	 C.(1;-2)
B.(-1;-2)	 D. cả ba đáp án đều sai
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
A. x+ y +2 =0	C. x+ y + 1 =0
B. x+ y -2 =0	D. x+y -1 =0
Câu 15:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-1;2) ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) là:
A.(1;1) 	C.(-1;1)
B.(1;-1)	 D.(-1;-1)
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A.x –y -1 =0	C. x+ y =0
B. x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 17:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2
Phương trình đường tròn (I;2) là phương trình nào trong các phương trình sau
A.(x-2)2 + (y-1)2 =4	C.(x-2)2 + (y+1)2 =4
B.(x+2)2 + (y-1)2 =4	D.(x+2)2 + (y+1)2 =4
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là:
A. x –y -1 =0	C. x+ y =0
B.x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho đường thẳng d có phương trình
 x + y - 1 = 0 ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) có phương trình là:
A.x –y -1 =0	C. x+ y =0
B. x- y +1 =0	D. x- y =0
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép tịnh tiến theo véctơ (2;-3) là
A. (x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng tâm O là
A.(x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng qua trục Ox là
A.(x+2)2 + (y-1)2 =4	C.(x -2)2 + (y-1)2 =4
B.(x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D. (x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(2;-1), bán kính 2 Phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đối xứng qua trục Oy là
A. (x+2)2 + (y-1)2 =4	C. (x -2)2 + (y-1)2 =4
B. (x- 4)2 + (y+4)2 = 4	D.(x+2)2 + (y+1)2 = 4
Câu 24:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x – 2y – 1 =0. Để phép tịnh tiến theo véctơ biến d thành chính nó thì phải là véctơ nào trong các véctơ sau?
A.=(1;-2) 	C. (2;1)
B.=(1;2)	D. =(2;-1)
Câu 25:Cho hình vẽ
	Hình 2
Trong trường hợp này có mấy tâm vị tự của hai đường tròn trên
A.1	C.3
B.2	D.4
Câu 26: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k. Khi k = -1 thì phép vị tự là 
A.Phép đồng nhất	C.Phép đối xứng qua tâm vị tự
B.Phép đối xứng trục	D.Phép đồng dạng
Câu 27:Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số bao nhiêu?
A.k=-1	C.k=2
B.k=1	D.k=-2
Câu 28:Cho (I;R) và (I’;R’).Trường hợp nào chỉ có một phép vị tự biến đường tròn (I;R) thành (I’;R’)
A.I trùng I’	C.I trùng I’ và R khác R’
B.I khác I’ và R khác R’	D.I khác I’ và R = R’ 
Câu 29:Khi thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O sẽ được phép biến hình nào?
A.Phép vị tự tâm O	C.Phép tịnh tiến
B.Phép đối xứng trục	D.Phép đối xứng tâm
Câu 30:Hai hình gọi là đồng dạng nếu
A. có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
B. có một phép đối xứng tâm biến hình này thành hình kia
C. có một phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
D. có một phép đồng dạng biến hình này thành kình kia
Lời giải
1.
6.
11.
16.
21.
26.
2.
7.
12.
17.
22.
27.
3.
8.
13.
18.
23.
28.
4.
9.
14.
19.
24.
29.
5.
10.
15.
20.
25.
30.

File đính kèm:

  • docTiet 11 Kiem tra.doc
Đề thi liên quan