Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 NS : Tiết : 22 ND: KIỂM TRA 1 TIẾT . ----------&---------- A . Mục tiêu : * Về kiến thức : - HS biết cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ - HS nắm vững các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ - HS nắm vững khái niệm tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau - HS biết được số vô tỉ , số thực và căn bậc hai * Về kỹ năng : - HS rèn luyện được kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q . tìm x , các bài toán về tỉ số , chia tỉ lệ và các bài toán luỹ thừa * Về thái độ : - Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài. B - Chuẩn bị : 1/- Đối với GV : Đề kiểm tra . 2/- Đối với HS : Giấy làm bài kiểm tra, dụng cụ vẽ hình ôn tập toàn chương 1 . C . Tiến trình lên lớp : 1 . Hoạt động 1: 1. Ổn định : Lớp trưởng baó cáo sĩ số. 2. Kiểm tra dụng cụ và tài liệu HS. 2 . Hoạt động 2 : Kiểâm tra 3 . Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Ma trận đề : Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ , vô tỉ , số thực 4 1 2 2 6 3 Luỹ thừa của một số hữu tỉ . Căn bậc hai 2 0,5 2 1 1 1 1 1 6 3,5 Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 0,5 2 1 1 2 5 3,5 Tổng 8 2 7 5 2 3 17 10 Ghi chú : Trong mỗi ô , số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó , số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó . Trường THPT PHÚ THỊNH Họ và tên : .............................. Lớp : ....................................... BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Mơn lớp : ĐẠI SỐ 7 Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thầy cơ giáo I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng,em chọn Câu 1. Kết quả của phép tính A/ B/ C/ D/ Câu 2. Biết x - Giá trị của x là: A/ B/ C/ D/ cả B,C đúng Câu 3. Phân số biểu diễn phân số A/ B/ C/ D/ Câu 4. Câu nào sau đây đúng? A/ -1,5 Z B/ C/ N Q D/ Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. Câu 6: Tìm X , biết A. B. C. D. A, B đều đúng Câu 7: Cho x = 9,67284. Khi làm trịn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là: A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728 Câu 8: Kết quả của phép tính (- 2). ( A. B. C. D. Câu 9: Nếu thì x2 = A. x = -2 B. x = 2 C. x = 16 D. x = - 16 Câu 10: Khi nĩi các số a,b tỉ lệ với các số 2,3 thì ta cĩ A/ a: b = 2 :3 B/ a : 2 = b : 3 C / D/ cả ba câu đúng Câu 11: 33.32 = ? A. 35 B. 95 C. 36 D. 96 Câu 12: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3,2 B. x = 3 C. x = 0,48 D. x = 2,08 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1(1,5đ) :ThÕ nµo lµ c¨n bỈc hai cđa mét sè a kh«ng ©m ? ¸p dơng tÝnh a/ . b/ Câu 2 :(2Đ) : Thực hiện phép tính: a) b) + .( - ) c/ ( - 2,5). 7,98. (- 0,4) d/ Câu 3 ( 1,5Đ ) : Tìm x biết: a / b/ Câu 4 (2Đ) : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: ( 3,0điểm ) Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D D C C B C D A B II- TỰ LUẬN : ( 7,0điểm ) Câu 1 : Phát biểu đúng ( 0,5đ) a/ = 9 (0,5đ ) b/ = 11 ( 0,5đ ) Câu 2( mỗi câu đúng 0,5 đ ) a/ b/ c/ 79,8 d/ 600 Câu 3: ( mỗi câu đúng 0,75 đ ) a/ x = b/ Câu 4: (2điểm) mỗi ý 0,5đ Ta cĩ: = Vậy: a = 20 ; b = 25 và c = 35 V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ : LỚP SỈ SỐ SỐ BÀI NỘP ĐIỂM SỐ - TỈ LỆ KÉM YẾU TRUNG BÌNH KHÁ GIỎI SB TL SB TL SB TL SB TL SB TL 73 74 A/ NHẬN XÉT: * ƯU ĐIỂM : KHUYẾT ĐIỂM : B/ HƯỚNG KHẮC PHỤC : Lên kế hoạch dạy nâng kém ngoài giờ , tiết bám sát .
File đính kèm:
- toan 7 10-11dai soKTRA CHUONG I.doc