Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì I - Năm học 2013-2014

doc84 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì I - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày dạy: Từ 26/8 đến ngày 30/8/2013
Toán
Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. MỤC TIấU	
	- Biết cỏch đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
	- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
 - Rốn kĩ năng đọc, viết cỏc số cú ba chữ số.
 - Giỏo dục HS yờu thớch và say mờ học toỏn.
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
	 - HS : vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1-2p)
2. Kiểm tra bài cũ (3-5p)
3. Bài mới (25-30p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
 Bài 1:(T3/ Phiếu) Viết ( theo mẫu )
- GV treo bảng phụ
- GV phát phiếu BT
- Củng cố : Cách đọc và viết số
Bài 2:(T3/Cặp) Viết số.ô trống .
- GV treo bảng phụ . 
- Nhận xét khoảng cách giữa các số .
- YC HS làm theo cặp
- Củng cố : Dãy số tăng ,giảm liên tiếp
 c . HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
 Bài 3:(T3/Nhóm) Điền dấu >, <, = .
- GV HD HS cách so sánh dựa vào vị trí đứng của các hàng. So sánh từ hàng cao đến hàng thấp .
 - Củng cố : Cách so sánh .
Bài 4:(T3/M) + Tìm số lớn nhất.....
- Thi tìm đúng , nhanh .
- Củng cố : Cách tìm dựa vào cách so sánh các số .
 Bài 5(T3/vở) (HSKG)
4. Củng cố, dặn dò : (3-5p) 
- Túm tắt nội dung bài. Khen những em có ý thức học, làm bài tốt.
- Về nhà ôn bài , ôn bảng cộng bảng trừ chuẩn bị cho bài học sau.
- Kiểm tra sĩ số + HS hát 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu BT
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả ( cả lớp theo dõi tự chữa bài )
- 1 HS đọc yêu cầu BT
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
- 1 HS đọc yêu cầu BT
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ HS đọc yêu cầu BT
- Đáp án : + Số lớn nhất : 735
	+ Số bé nhất : 142
- HS nghe hoặc nhắc lại
- HS nghe và thực hiện
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. MỤC TIấU
	- Biết cỏch tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ) và giải bài toỏn 
cú lời văn về nhiều hơn, ớt hơn. 
 - Bài tập cần làm: 1(cột a,b),2 , 3.
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn và giải toỏn cú lời văn .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ viết bài 1
 - HS : Vở	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3-5p)
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ......425 376 ........763 
3. Bài mới (25-30p)
a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:(T 4/M) Tính nhẩm (cột a,c)
- Nhân xét từng cột ?
- Củng cố : Cộng,trừ với số tròn chục,trăm và MQH giữa (+);(-)
 Bài 2:(T 4/nháp) Đặt tính rồi tính 
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Củng cố: Cách đặt tính và tính
 Bài 3 :(T 4/cặp)
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- Thi giải đúng , nhanh .
- Củng cố : Toán có lời văn .
 Bài 4:(T 4/vở)
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
 Bài 5 :(T 4/M) (HSKG)
4. Củng cố, dặn dò : (3-5p) 
- Túm tắt nội dung bài. Khen những em có ý thức học, làm bài tốt.
- VN ôn bài , chuẩn bị cho bài học sau.
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu BT1
400 + 300 = 700 500 + 40 = 540
700 - 300 = 400 540 - 40 = 500
700 - 400 = 300 540 - 400 = 40 
- HS đọc yêu cầu BT2
 352 732 418 395
+ - + - 
 416 511 201 44 
 768 221 619 315 
- HS đọc bài 3 , cả lớp theo dõi SGK
 Bài giải
 Khối lớp hai có số HS là :
 245 - 32 = 213 ( HS )
 Đáp số : 213 HS 
- HS đọc bài 4 , cả lớp theo dõi SGK
Bài giải
 Một tem thư có giá tiền là :
 200 + 600 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng
- HS nghe hoặc nhắc lại
- HS nghe và thực hiện
Tiết 3 : Luyện tập
I. MỤC TIấU
 - Biết cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số cú ba chữ số. Biết giải bài toỏn về " Tỡm x " và giải toỏn cú lời văn (cú một phộp tớnh trừ) .
 - Bài tập cần làm: 1,2,3.
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn và giải toỏn cú lời văn .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV : SGK
 - HS : Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3-5p)
- Tính nhẩm
 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = .....
3. Bài mới (25-30p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1 : (T 4/nháp) + Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Củng cố: Cách đặt tính và tính
 Bài 2 :(T 4/cặp) Tìm x
- Xác định x trong biểu thức và nêu cách tìm x ?
- Củng cố: Cách tìm SBT , SH chưa biết 
 Bài 3 :(T 4/vở) 
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
 Bài 4:(T 4/nháp) (HSKG)
4. Củng cố, dặn dò : (3-5p) 
- Túm tắt nội dung bài. Khen những em có ý thức học, làm bài tốt.
- VN ôn bài , chuẩn bị cho bài học sau.
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu BT1
 324 645 761 666
+ - + - 
 405 302 128 333 
 729 343 889 333 
- HS nêu yêu cầu BT2
X - 125 = 344 X + 125 = 266
 X = 344 + 125 X = 266 - 125
 X = 469 X = 141
HS đọc bài 3 , cả lớp đọc thầm
 Bài giải
Đội đồng diễn đó có số người là :
 285 - 140 = 145 ( người )
 Đáp số : 145 người
- HS nghe hoặc nhắc lại
- HS nghe và thực hiện
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I. MỤC TIấU
 - Biết cỏch thực hiện phộp cộng cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ). Tớnh được độ dài đường gấp khỳc.
 - Bài tập cần làm: 1(cột 1,2,3), 2 (cột 1, 2, 3) , 3 (a), 4.
 - Rốn kĩ năng cộng cú nhớ và tớnh độ dài đường gấp khỳc .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ viết BT 4
 - HS : VBT , nhỏp 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3-5p)
- Đặt tính rồi tính
 25 + 326 456 - 32
3. Bài mới (25-30p)
a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B b.HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục
c. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ
d. HĐ3 : Thực hành
 Bài 1 : (T5/M) Tính (cột 1,2,3)
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép cộng (có nhớ )
 Bài 2 : (T5/nháp) Tính (cột 1,2,3)
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép cộng (có nhớ )
 Bài 3: (T5/nhóm) Đặt tính rồi tính (a)
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Củng cố: Cách đặt tính và tính
Bài 4 : (T5/vở) Tính độ dài đường 
- Tính độ dài đường gấp khúc làm . ?
- YC HS làm vở GV thu chấm ,1em/B chữa . NX bài của bạn .
- Củng cố : Toán có lời văn .
 Bài 5 : (T5/cặp) Số ? (HSKG)
4. Củng cố, dặn dò (3-5p) 
 - Túm tắt nội dung bài. Khen những em có ý thức học, làm bài tốt.
- VN ôn lại phép cộng phép trừ có nhớ.
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nghe
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 
 127 6, viết 6
 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 562
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 
 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 
 viết 4
 418 
- HS đọc yêu cầu BT1
- Kết quả : 381,585,764,360 ,564.
- HS đọc yêu cầu BT2
- Kết quả : 438,813,449,508,637.
- HS đọc yêu cầu BT3
 235 256 333 60
+ + + + 
 417 70 47 360 
 652 326 380 420 
- HS nêu yêu cầu BT4
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
 Bài giải
 Độ dài đường gấp khúc ABC là :
 126 + 137 = 263 ( cm )
 Đáp số : 263 cm
- HS nghe hoặc nhắc lại
- HS nghe và thực hiện
Toán
Tiết 5 : Luyện tập
I. MỤC TIấU
	- Biết thực hiện phộp cộng cỏc số cú ba chữ số (cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS .	
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ viết túm tắt BT3, phiếu
 - HS : vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (3-5p)
- Đặt tính rồi tính
 256 + 70 333 + 47
3. Bài mới (25-30p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. Hướng dẫn ôn tập
 Bài 1 : (T6/M) Tính
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép cộng .
 Bài 2 : (T6/nháp) Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Củng cố: Cách đặt tính và tính
 Bài 3 : (T6/vở) Giải BT theo TT sau:
- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán 
- GV gợi ý HS cách giải ,giải vào vở 
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 4 : (T6/M) Tính nhẩm 
- YC nhẩm nối tiếp 
- Củng cố : Phép cộng , trừ ..
 Bài 5:(T6/phiếu)(HSKG)
4. Củng cố, dặn dò (3-5p)
 - Túm tắt nội dung bài. Khen những em có ý thức học, làm bài tốt.
- Về nhà ôn lại phép trừ có nhớ. 
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT1
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Kết quả : 487 , 789 , 157 , 183 
- HS đọc yêu cầu BT2
 367 487 93 168
+ + + + 
 125 302 58 503 
 492 789 151 671 
- HS nêu yêu cầu BT3
- HS nhìn tóm tắt nêu thành bài toán
 Bài giải	
 Cả hai thùng có số lít dầu là :
 125 + 135 = 260 ( l dầu )
 Đáp số : 260 l dầu
- HS nêu yêu cầu BT4
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính
- HS nghe hoặc nhắc lại
- HS nghe và thực hiện
TUẦN 2
Ngày dạy: Từ 2/9 đến ngày 6/9/2013
Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ Cể 3 CHỮ SỐ (Cú nhớ một lần)
I. MỤC TIấU:
 - Biết cỏch tớnh trừ cỏc số cú 3 chữ số (cú nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toỏn cú lời văn về phộp trừ.
 - Bài tập cần làm: 1(cột 1,2,3), 2 (cột 1, 2, 3) , 3 .
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ
 - HS : Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra: Tính 83 100 (3-5p)
 - 27 - 94
3. Bài mới: (25-30p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
- Nêu phép tính: 432 - 215
 - Lưu ý : Nhớ ở hàng chục 
 c. HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.
 d. HĐ 3: Thực hành.
Bài 1 : (T7/M) Tính (cột 1,2,3)
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép trừ (có nhớ )
 Bài 2 : (T7/nháp) Tính (cột 1,2,3)
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép trừ (có nhớ )
Bài 3: (T7/cặp)
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- Thi giải đúng , nhanh 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 4: (T7/vở) ( HSKG) 
4. Các hoạt động nối tiếp: (3-5p)
* Trò chơi: Đúng hay sai
 381 736 756
 - 135 - 238 - 284
 256( S ) 518 (Đ ) 572 ( S ) 
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Lớp hỏt.
Làm vào bảng con . Hai HS lên chữa
Lớp nhận xét và đánh giá .
- HS nghe
- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
- 1HS nêu cách tính phép trừ
- HS làm phiếu HT
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
- 1HS nêu cách tính phép trừ
- HS đọc yêu cầu BT1
- Kết quả : 414,308,349,427,457
- HS đọc yêu cầu BT2
- Kết quả : 184,495,174,384,395 
- HS đọc bài toán 3
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 - 128 = 207( con tem)
 Đáp số: 207 con tem
- HS thi điền vào bảng phụ
- Lớp nhận xét đánh giá 
- HS nghe
Tiết 7: Luyện tập
 I. MỤC TIấU: 
 - Biết cỏch tớnh trừ cỏc số cú 3 chữ số (cú nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toỏn cú lời văn (cú một phộp cộng hoặc một phộp trừ).
 - Bài tập cần làm: 1, 2 (a), 3 (cột 1, 2, 3), 4.
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
 II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Bảng phụ, 
 - HS : Bảng con.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1p)
2.Kiểm tra: Tính 756 526 (3-5p)
 - 238 - 143
3. Bài mới: (25-30p)
a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
 Bài 1(T8/M) : Tính 
 - Nêu cách thực hiện phép tính ?
- Củng cố : Phép trừ .(a)
 Bài 2 : (T8/nháp) Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Củng cố: Cách đặt tính và tính
 Bài 3: (T8/cặp): (cột 1,2,3)
- Xác định tên thành phần của phép tính.
- Nêu cách tìm hiệu ,số bị trừ , số trừ?
- Củng cố : Phép trừ 
Bài 4: (T8/vở): Giải bài toán theo TT sau:
- GV gợi ý HS cách giải.YC giải vào vở 
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 5: (T8/nhóm): (HSKG)
4. Các hoạt động nối tiếp: (3-5p)
* Củng cố: Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số?
* Dặn dò: Ôn lại bài
 - Lớp hỏt.
- Làm vào bảng con
- Hai HS lên chữa
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT1
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Kết quả : 242,340,329,25
- HS đọc yêu cầu BT2
542 660 727	 404
- - -	-184
318 251 272	 220
224 409 455 
- HS nêu yêu cầu BT3
Số bị trừ
752
371
621
950
 Số trừ
426
246
390
215
 Hiệu
326
125
231
735
- HS dựa vào tóm tắt đọc bài toán 4
Bài giải
Cả hai ngày bán được:
415 + 325 = 740( kg)
 Đáp số: 740 kg
- HS nêu
- HS nghe
Toán
Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân
I. MỤC TIấU
 - Thuộc cỏc bảng nhõn 2, 3, 4, 5. Biết nhõn nhẩm với số trũn trăm và tớnh giỏ trị biểu thức. Vận dụng được vào việc tớnh chu vi hỡnh tam giỏc và giải toỏn cú lời văn (cú một phộp nhõn).
 - Bài tập cần làm: 1, 2 (a,b), 3, 4.
 - Rốn kĩ năng nhõn, tớnh toỏn, tớnh chu vi và giải toỏn cho HS .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV: phiếu 
 - HS: Bảng con, Vở bài tập toỏn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: (3-5 p)
Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5
3.Bài mới: (25-30 p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. Hướng dẫn HS ôn tập
 Bài 1: (T9/M)Tính nhẩm
 a) ( Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 ) 
 b) Gợi ý HS phân tích mẫu 
- Củng cố : Nhân nhẩm vơí số tròn trăm
 Bài 2: (T9/nháp) Tính( Theo mẫu ) (a,c)
 - Nêu cách thực hiện các phép tính?
 - Củng cố : Cách thực hiện các phép tính
Bài 3: (T9/nhóm ) 
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- Thi giải đúng , nhanh 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 4: (T9/vở) Tính chu vi hình tam giác
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
4. Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
 * Củng cố: Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5
 * Dặn dò: Ôn lại bài
- Lớp hỏt.
- Bốn HS đọc
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT1
- HS nói nối tiếp kết quả từng phép tính 
(Mỗi cột tượng trưng cho một bảng nhân)
- HS nhẩm theo mẫu 
- HS nhân nhẩm vơí số tròn trăm 
- HS nêu yêu cầu BT2 và đọc mẫu 
4 x 3 + 10 = 12 + 10
 = 22
- HS đọc bài toán 3
Bài giải
Số ghế trong phòng ăn là:
4 x 8 = 32( cái ghế)
 Đáp số: 32 cái ghế
- HS nêu YC bài tập 4
- Tính tổng độ dài các cạnh
- Tính tổng hoặc chuyển thành phép nhân
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300(cm)
( Hoặc: 100 x 3 = 300(cm))
 Đáp số: 300cm.
- HS thực hiện 
- HS nghe
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia
I. MỤC TIấU: 
 - Thuộc cỏc bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5). Biết tớnh nhẩm thương của cỏc số trũn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phộp chia hết).
 	- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 - Rốn kĩ năng chia và tớnh toỏn .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
 II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ, SGK
 - HS : VBT , nhỏp, SGK
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: (3-5 p)
Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5
3. Bài mới: (25-30 p)
a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (T10/M) Tính nhẩm
- Nhận xét từng cột và nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia?
- Củng cố : Mqh giữa phép nhân , phép (:)
Bài 2: (T10/cặp) Tính nhẩm 
- GV gợi ý HS phân tích mẫu .
- Thi nhẩm đúng , nhanh .
- Củng cố : Cách chia nhẩm số tròn trăm.
Bài 3: (T10/vở) 
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
* Trò chơi: Thi nối nhanh 
( ND: Nối KQ với phép tính đúng)
- Đọc phép tính và KQ vừa nối được?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Lớp hỏt.
Bốn HS đọc - NX
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT1
 3 x 4 = 12	 2 x 5 = 10
12 : 3 = 4	 10 : 2 = 5
12 : 4 = 3	 10 : 5 = 2
- HS nêu yêu cầu BT2 và mẫu
a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400
 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- HS đọc bài 3
Bài giải
Số cốc trong mỗi hộp là:
24 : 6 = 4( cốc)
 Đáp số: 6 cái cốc
- Hai đội thi nối trên bảng phụ 
24 : 3 4 x 7 32 : 4
 28 
 21 8
16 : 2 24 + 4 3 x 7
- HS nghe
Tiết 10: Luyện tập
 I. MỤC TIấU: 
 - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức liờn quan đến phộp nhõn, phộp chia. Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn (cú một phộp nhõn, chia). Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn (cú một phộp nhõn)
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 - Rốn kỹ năng nhõn, chia và giải toỏn .
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : SGK
 - HS : Bảng con, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: (3-5 p)
- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: (25-30 p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. Hướng dẫn HS luyện tập thực hành
Bài 1: ( T10/nháp) Tính 
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Củng cố : Cách tính các phép tính .
Bài 2: ( T10/phiếu) Đã khoanh vào 1/4.
- Thi làm đúng , nhanh .
- Củng cố : Số 1/4 (có thể mở rộng b là 1/3)
Bài 3: ( T11/vở)
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- GV thu vở chấm và gọi 1 em /B chữa 
- Củng cố : Toán có lời văn .
 Bài 4 : ( T11/cặp) Xếp 4 hình tam giác
(Không bắt buộc)
 - Thi xếp đúng , nhanh .
- Củng cố : Hình tam giác , hình vuông .
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
 * Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 
*Dặn dò: Ôn lại bài và làm BT vào VBT
Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT1
5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
- HS nêu yêu cầu BT2
- Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. (Ta lấy 12 : 3)
- HS đọc bài 3
Bài giải
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8( học sinh)
 Đáp số: 4 học sinh
- HS nêu yêu cầu BT4
- HS tự xếp hình cái mũ
- HS trả lời 
- HS nghe
Tuần 3
Ngày dạy: Từ 9/9 đến ngày 13/9/2013
Tiết 11: Ôn tập về hình học
I. MỤC TIấU: 
 - Tớnh được độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật. 
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 - Rốn kĩ năng tớnh độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật.
 - Giỏo dục HS lũng say mờ và yờu thớch học toỏn .
II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ chộp bài 3.
 - HS : SGK , bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: (3-5 p)Nêu cách tính chu vi tam giác? Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới: (25-30 p)
 a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
 b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: (T11/nháp) a) Tính độ dài ĐGK
- Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc ? 
- Củng cố : Cách tính độ dài ĐGK.
b) Tính chu vi hình tam giác MNP.
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
 C.cố : Cách tính chu vi hình tam giác
Bài 2: (T11/vở) Đo độ dài ..
- YC HS đo từng cạnh và nêu cách tính chu vi HCN ?
- GV thu vở chấm và YC 1 em /B ch
- C. cố : Cách tính chu vi hình chữ nhật 
Bài 3: (T11/M) Trong hình vẽ bên .
- Thi tìm đúng , nhanh .
- Củng cố : Hình tam giác , hình vuông .
Bài 4: (T12/nháp) (HSKG ) 
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
*Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN , đường gấp khúc ?
 * Dặn dò: Ôn lại bài
- Lớp hỏt.
-Hai HS nêu.
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu BT 1
Bài giải
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
34 + 12 + 40 = 86( cm)
 Đáp số: 86cm
b) Chu vi hình tam giác MNP là : 
 34 + 12 + 40 = 86( cm)
 Đáp số: 86cm
- HS nêu yêu cầu BT 2
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(2 + 3 ) x 2 = 12 ( cm )
 Đáp số: 12cm
- HS nêu yêu cầu BT 3
+ Hình bên có 5 hình vuông và 6 hình tam giác
- HS trả lời 
- HS nghe và thực hiện
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
I. MỤC TIấU: 
 - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn. Biết giải bài toỏn về hơn kộm nhau một số đơn vị. 
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 - Rốn kĩ năng giải toỏn.
 - GD HS yờu thớch toỏn.
II. CHUẨN BỊ: 	
 - GV : Hỡnh vẽ 12 quả cam (như bài 3)
- HS : SGK , VBT , nhỏp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2.Kiểm tra: (3-5 p) Nêu cách tính chu vi tam giác, tứ giác?
3.Bài mới: (25-30 p)
a. Giới thiệu bài và ghi tờn bài /B
b. Hướng dẫn HS luyện tập thực hành
Bài 1: (T12/nhóm) 
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- Thi giải đúng , nhanh 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 2: (T12/cặp) 
- GV gợi ý HS tóm tắt rồi giải
- Thi giải đúng , nhanh 
- Củng cố : Toán có lời văn .
Bài 3: (T12/M) Giải bài toán (theo mẫu)
a- Làm mẫu : GV gợi ý HS phân tích mẫu ( Lưu ý : Dạng toán nhiều hơn )
b-TT phần a YC HS tự nghĩ cách giải 
- Củng cố : Toán dạng : Nhiều hơn
Bài 4: (T12) ( HSKG)
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
 *Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn kém nhau một số đơn vị
 * Dặn dò: Ôn lại bài
- Lớp hỏt.
-Hai HS nêu.
- HS nghe
- HS đọc bài tập 1
Bài giải
Số cây đội Hai trồng được là:
230 + 90 = 320( cây)
Đáp số: 320 cây
- HS đọc bài tập 2
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:
635 - 128 = 507 ( lít )
 Đáp số: 507 lít dầu
- HS nêu YC bài tập 3 và mẫu 
Bài giải
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là: 19 - 16 = 3 ( bạn)
 Đáp số: 3 bạn 
- HS trả lời 
- HS nghe
Tiết 13: Xem đồng hồ
I. MỤC TIấU: 
 - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào cỏc số từ 1 đến 12.
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
 - Rốn kĩ năng xem đồng hồ.
 - GD HS yờu thớch toỏn.
II. CHUẨN BỊ: - GV : Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử.
 - HS : SGK,VBT, nhỏp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: (3-5 p)
- Đồ dùng học tập
3. Bài mới: (25-30p)
a-HĐ 1: Ôn tập
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Đọc các giờ trong ngày?
- GV giới thiệu vạch chia phút. 
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1: (T13/M) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
- Nêu tác dụng của từng kim và nêu cách xem đồng hồ ?
(Chú ý : Đọc và nêu vị trí của 2 kim)
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
Bài 2: (T13/nhóm) Quay kim đồng hồ.
- GV đọc số giờ và phút
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
Bài 3: (T13/M) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Thi nói đúng , nhanh .
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
Bài 4: (T13/cặp hoặc vở) Vào buổi chiều...
- Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p)
 *Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ
Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ
 * Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát 
- 24 giờ
- HS đọc
- HS nêu yêu cầu BT 1
- Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút
- Đồng hồ B chỉ 4 giờ 10 phút
- Đồng hồ C chỉ 4 giờ 25 phút
- HS nêu yêu cầu BT 2
- HS thực hành quay kim trên đồng hồ
- Nhận xét nhóm bạn
- HS nêu yêu cầu BT 3
+ (A): 5 giờ 20 phút ; +(D):2giờ 5p chiều
+ (B): 9 giờ 15 phút ; +(E):5giờ30pchiều
+ (C): 12 giờ 35 phút; +(F):9giờ55tối
- HS nêu yêu cầu BT 4
- Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian
- Đồng hồ C và G
- Đồng hồ D và E
- HS nêu
- HS nghe
Tiết14: Xem đồng hồ ( tiếp theo )
I. MỤC TIấU: 
 - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào cỏc số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cỏch, chẳng hạn: 8 giờ 35 phỳt hay 9 giờ kộm 25 phỳt .
 - Bài tập cần làm: 1, 2, 4.
 - Rốn kĩ năng xem đồng hồ
 - GD HS yờu thớch toỏn
II. CHUẨN BỊ: - GV : Mụ hỡnh mặt đồng hồ. Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
 - HS : SGK,VBT, nhỏp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức (1 p)
2. Kiểm tra: Kết hợp KT trong giờ
3- Bài mới: (25-30 p)
a-HĐ 1: Xem đồng hồ và nêu thời điểm theo 2 cách.
- Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14)
- 8 giờ 35 phút thì còn thiếu bao nhiêu phút nữa đến 9 giờ ? 
- Tương tự các đồng hồ còn lại
Lưu ý: nếu kim phút chưa vượt qua số 6 ta có thể nói theo cách "giờ kém"
b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1: (T15/M) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
- GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi HS : Đọc số giờ? số phút?
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
Bài 2:(T15/thực hành)Quay kim đồng hồ..
- GV đọc số giờ, số phút.
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
Bài 3: (T15/M) (HSKG)
Bài 4: (T16/cặp) Xem tranh và TLCH :
- Củng cố : Cách xem đồng hồ .
4- Các hoạt động nối tiếp: (3-5 p) 
*Thi đọc giờ nhanh
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Thiếu 25 phút ( Có thể đọc là 9 giờ kém 25 phút )
- HS nêu yêu cầu BT 1
- 3 HS nêu miệng (theo mẫu)
+ 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20 phút
+ 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25 phút
- HS nêu yêu cầu BT 2
- Thực hành trên mô hình đồng hồ, quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ GV đọc
- HS nêu yêu cầu BT 4
- HS nhìn tranh và đồng hồ rồi nói giờ 
- HS thực hiện
- HS nghe
Tiết 15: LUYỆN TẬP 
Đồng chớ Thờu soạn và dạy
Tuần 4 
Ngày dạy: Từ 16/9 đến ngày 20/9/2013
Tiết 

File đính kèm:

  • docGa Toan 3 ki I.doc