Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì II - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Học kì II - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Ngày dạy: Từ 6/1 đến 10/1/2014 Toán Tiết 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số trường hợp đơn giản. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông, Bảng phụ - HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10, 1 ô vuông III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) Sách, VBT của HS 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b. HĐ1: Giới thiệu số có bốn chữ số: + Lấy 1 tấm bìa + Tấm bìa có mấy cột? + Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? + Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông? - Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm.Vậy nhóm này có .. ô vuông? + Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông? + Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông? + Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ô vuông.Nhóm thứ tư có .. ô vuông? + Vậy tất cả 4 nhóm có .. ô vuông? - Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK: + Đọc dòng đầu của bảng? - HD HS viết các số vào bảng theo các hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn. GV nêu: - Số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" - Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. (Lấy 1 vài VD khác) c. Hoạt động 2: Thực hành: * Bài 1 / 92(cặp) Viết theo mẫu - Củng cố: Phân tích số và cách đọc; viết số * Bài 2 / 93 (phiếu) Viết theo mẫu - Lưu ý: Cách đọc;viết số từ trái sang phải - Củng cố: Phân tích số và cách đọc; viết số * Bài 3 / 93(a,b) /nhóm: Số ? - HDHS tìm khoảng cách giữa hai số để biết cách điền số tiếp theo - Củng cố: Dãy số 4. Củng cố, dặn dò : (3-5 p) + Đọc số: 3246, 6758. Giá trị của mỗi chữ số? + Dặn dò: Ôn lại bài và làm BT vào VBT - Hát - HS nghe - Lấy 1 tấm bìa, quan sát. - Có 10 cột - 10 ô vuông - 100 ô vuông - Thực hành xếp,( đếm thêm 100 để có 100, 200, ..., 1000) và nêu 1000 ô vuông. - 400 ô vuông - 20 ô vuông - 3 ô vuông - 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - Đọc: nghìn, trăm, chục, đơn vị. Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1 4 2 3 - Viết 1423- Đọc: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. - Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải: chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị. - HS đọc yêu cầu BT và phân tích mẫu - HS hoạt động cặp theo mẫu - HS đọc yêu cầu BT và phân tích mẫu - HS tự viết số và đọc số vào phiếu - HS đọc yêu cầu BT và làm mẫu phần a b) 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686. c) 9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157. - HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số. - HS nghe và thực hiện Tiết 92: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). - Bài tập cần làm: 1,2,3 (a,c), 4. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ - Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Đọc và viết các số: 3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số? Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b. HD luyện tập * Bài 1:/94(BL+BC) Viết số - Củng cố: Cách đọc và viết số Bài 2/94(phiếu) Viết số. - Củng cố: Cách viết và đọc số * Bài 3/94(a,b) (vở) Số ? - HDHS tìm khoảng cách giữa hai số để biết cách điền số tiếp theo - Củng cố: Dãy số * Bài 4/94(nhóm) Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn.. - Lưu ý: Cách vẽ tia số và số tròn nghìn - Củng cố: Tia số và số tròn nghìn 4. Củng cố, dặn dò : (3-5 p) - Thi đọc và viết số. - Dặn dò: Ôn lại bài và làm bài tập - Hát 2- 3 HS làm - Nhận xét - HS nghe - HS nêu yêu cầu BT - HS viết b.con: 9765,1954, 5821, 9462, 1954 - HS nêu yêu cầu BT - HS tự viết số và đọc số vào phiếu - HS nêu yêu cầu BT a. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. b.3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126 - HS nêu yêu cầu BT - Các số cần điền: 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. + HS 1: Đọc số bất kì. HS 2: Viết số bạn vừa đọc - HS nghe và thực hiện Tiết 93: CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (Tiếp ) I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra giá trị của các chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số - Bài tập cần làm: 1,2,3. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT HS : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT. Lớp nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b.Hoạt động1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0: - Treo bảng phụ. Chỉ vào dòng của số 2000: Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? + Ta viết số này ntn? + Số này đọc ntn? +HD t.tự với các số khác trong bảng. c.Hoạt động3: Luyện tập: * Bài 1/ 95 (M). Đọc các số - Củng cố: Cách đọc và viết số * Bài 2/ 95(cặp)Số ? - HDHS tìm khoảng cách giữa hai số để biết cách điền số tiếp theo - Củng cố: Dãy số * Bài 3/ 95(vở) Viết số - HDHS tìm khoảng cách giữa hai số để biết cách điền số tiếp theo - Củng cố: Dãy số và các số tròn nghìn,trăm,chục. 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) + Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò:Ôn đọc,viết số và làm bài tập - Hát - 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - HS nghe - Quan sát - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - 2000 - Hai nghìn - HS biết cách viết và đọc các số tiếp - HS nêu yêu cầu của bài tập - HS tự đọc số theo mẫu - HS nêu yêu cầu của bài tập a) 5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621. b) 8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014. c) 6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005. - HS nêu yêu cầu của bài tập a) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. c) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. - HS nêu - HS nghe và thực hiện Tiết 94: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU - Biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Bài tập cần làm: 1, 2 (ccột 1 câu a,b), 3. - Rèn KN đọc, viết và phân tích số - GD HS chăm học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai nghìn sáu trăm ba mươi. 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b.Hoạt động1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. - Ghi bảng: 5427 - Yêu cầu HS đọc số5427 + Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - GV HD HS viết số 5247 thành tổng 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 - HD tương tự với các số khác trong bảng. * Lưu ý: Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng ( VD: 2005= 2000 +5) c.Hoạt động2: Luyện tập: * Bài 1 / 96 (BL+BC) Viết các số (mẫu) - Lưu ý: Cách phân tích số thành tổng - Củng cố: Cách phân tích số thành tổng * Bài 2/ 96(cặp) Viết các tổng ( mẫu) - Lưu ý: Cách viết tổng thành số - Củng cố: Cách viết tổng thành số * Bài 3/ 96(vở) Viết số - Củng cố: Cách viết số 4. Củng cố, dặn dò : (3-5 p) - Thi viết nhanh thành tổng:6543;7890.... - Dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hát 4 HS thực hiện - HS khác nhận xét. - HS nghe - Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị - HS lên bảng viết các số thành tổng. 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 7070 = 7000 +70 8102 = 8000 + 100 + 2 6790 = 6000 + 700 + 90. 4400 = 4000 + 400 - HS nêu yêu cầu BT + HS phân tích mẫu a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 5757 = 5000 + 700 + 50 +7; b. 2002 = 2000 + 2 ; - Đọc yêu cầu và phân tích mẫu 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 - HS nêu yêu cầu BT Đáp án: a. 8555; b. 8550; c. 8500. - HS thi viết - HS nghe và thực hiện TUẦN 20 Ngày dạy: Từ 13/1 đến 17/1/2014 Toán Tiết 96: ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU - Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: 1, 2 - Rèn KN nhận biết trung điểm của đoạn thẳng. - GD HS chăm học . II. CHUẨN BỊ: - GV : Thước thẳng - Phấn màu - Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT. Lớp nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b.Hoạt động1: Điểm ở giữa. - Vẽ đường thẳng như SGK, lấy trên đ.thẳng 3 điểm theo thứ tự A, O, B. - Ba điểm A,O,B là 3 điểm ntn với nhau? - Ta nói: O là điểm nằm ở giữa A và B - Vẽ Đoạn thẳng MN. - Tìm điểm ở giữa M và N? - Nếu lấy điểm I nằm ngoài điểm MN thì I có phải là điểm ở giữa M và N không? c.Hoạt động 3: Giới thiệu trung điểm của đoạn thẳng. - Vẽ đoạn thẳng AB có M là trung điểm. - 3điểm A,M,B là 3điểm ntn với nhau? +M nằm ở vị trí nào so với A và B? +Đo độ dài đoạn AM? MB? - Khi đó ta nói: M là trung điểm của đoạn d.Hoạt động 4: Thực hành. * Bài 1/ 98(M) Trong hình bên +Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? + Ba điểm nào là 3 điểm thẳng hàng? + M là điểm ở giữa hai điểm nào? + N là điểm ở giữa hai điểm nào? +Olà điểm ở giữa hai điểm nào? - Nhận xét, chữa rồi củng cố BT * Bài 2 / 98(cặp) câu nào đúng - Củng cố: Đoạn thẳng,điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng 4. Củng cố, dặn dò : (3-5 p) - Tóm tắt nội dung bài. - Dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị bài - Hát - 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - HS nghe - Học sinh quan sát trên bảng A O B - 3 điểm thẳng hàng với nhau. - Không. Vì 3 điểm M, I, N không thẳng hàng. A M B - Là ba điểm thẳng hàng - M nằm ở giữa A và B - Đo và nhận xét: AM = MB = 3cm - Đọc: M là trung điểm của đ.thẳng AB. - Đọc yêu cầu BT và quan sát hình vẽ - 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng là: A, M, B. - M là điểm ở giữa 2 điểm A và B - N là điểm ở giữa 2 điểm C và D - O là điểm ở giữa 2 điểm M và N - Đọc đề và làm theo cặp - Các câu đúng là: a; e. - HS nghe - HS nghe và thực hiện Toán Tiết 97: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. - Bài tập cần làm: 1,2 - Rèn KN xác định trung điểm của đoạn thẳng. - GD HS chăm học. II. CHUẨN BỊ: GV : Thước thẳng - 1 tờ giấy HCN như BT 2.; HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - Lớp nhận xét, đánh gi á 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b.HD luyện tập * Bài 1/ 99 (vở) Xác định trung điểm a) Mẫu như SGK b) HD Xác định trung điểm của đoạn CD - Vẽ đoạn thẳng CD?Đo độ dài đoạn CD? - Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau? - Đánh dấu trung điểm của đoạn CD? - Chấm bài, nhận xét. - Củng cố: Đoạn thẳng;trung điểm * Bài 2/ 99: Thực hành. - Lấy tờ giấy HCN, đánh dấu các điểm ABCD. - Gấp đôi sao cho AD trùng với BC. - Mở tờ giấy. - Đánh dấu trung điểm. I của đoạn AB, trung điểm K của đoạn BC chính là đường dấu giữa khi gấp tờ giấy. - Tương tự: yêu cầu HS xác định trung điểm khi gấp tờ giấy theo chiều cạnh AB trùng với cạnh DC. 4. Củng cố, dặn dò : (3-5 p) -Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng -Dặn dò: T. hành tìm TĐ của đoạn dây. - Hát - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - HS nghe - Đọc yêu cầu BT và phân tích mẫu - HS quan sát mẫu như SGK - Đo độ dài đoạn thẳng - Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau. - Lấy trung điểm C O D +HS thực hành - Đánh dấu - Gấp - Mở - Đánh dấu +Trung điểm I của đoạn AB. + Trung điểm K của đoạn BC - Tự thực hành - 2- 3 HS nêu - HS nghe và thực hiện Toán Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000. I. MỤC TIÊU - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. Biết so sánh các đại lượng cùng loại. - Bài tập cần làm: 1,2 (a) - Rèn KN so sánh số có 4 chữ số. - GD HS chăm học. II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ - Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b.Hoạt động1: Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 10 000 . * So sánh hai số có các chữ số khác nhau. - Viết: 999...1000 - Gọi 2- 3 HS điền dấu >, <, = thích hợp? +Vì sao điền dấu < ? - Hai cách đều đúng. Nhưng cách dễ nhất là ta SS về các chữ số của hai số đó (999 có ít chữ số hơn 10009) - So sánh 9999 với 10 000? * So sánh hai số có cùng chữ số. - Viết: 9000......8999, - Yêu cầu HS điền dấu >, < , =? + Ta bắt đầu SS từ hàng nào? + Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau ta SS ntn? + Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau ta SS ntn? + Nếu hai số có hàng chục bằng nhau ta SS ntn? + Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao? c. HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1/ 100(M) : - Nêu cách so sánh các số ? - Củng cố: Cách so sánh các số * Bài 2/ 100(vở): - Nêu cách so sánh các số ? - Lưu ý: Phải đổi về cùng đơn vị đo - Củng cố: Cách so sánh các số 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) - Củng cố: Muốn SS các số có 4 chữ số ta làm như thế nào? - Dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - HS nghe - Nêu KQ: 999 < 1000 - Vì 999 kém 1000 1 đơn vị - Vì 999 chỉ có 3 chữ số, còn 1000 có 4 chữ số. - HS so sánh: 9999 < 10 000 9000 > 8999 - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - HS nêu yêu cầu BT 1942 > 998 9650 < 9651 1999 6951 6742 > 6722 6591 = 6591 - 2- 3 HS đọc yêu cầu BT 1 km > 985m 60phút = 1 giờ 600cm = 6m 50phút < 1 giờ 797mm 1 giờ - HS nêu - HS nghe và thực hiện Toán Tiết 99: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Nhận biết được các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. - Bài tập cần làm: 1,2,3, 4 (a). - Rèn KN so sánh số có 4 chữ số và XĐ trung điểm của đoạn thẳng. - GD HS chăm học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV : Phiếu HT - Bảng phụ - HS : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Nêu quy tắc SS số có 4 chữ số? - Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: (25-30 p) - Hát - 2- 3 HS nêu a. Giới thiệu bài b. HD luyện tập * Bài 1/ 101(cặp) - Nêu cách so sánh các số ? - Lưu ý: Phải đổi về cùng đơn vị đo - Củng cố: Cách so sánh các số * Bài 2/ 101(nhóm)Viết các số - Nêu cách xếp các số .? - Củng cố: Cách xếp các số theo thứ tự * Bài 3/ 101(M)Viết - Thi tìm đúng, nhanh các số. - Củng cố: Số lớn nhất;số bé nhất có ba (bốn) chữ số. * Bài 4/101(phiếu) - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? - Củng cố: Trung điểm của đoạn thẳng 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) - Nêu cách SS số có 4 chữ số? - Cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng ? + Dặn dò: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe - HS nêu yêu cầu BT 7766 < 7676 1000g = 1kg 9102 < 9120 950g < 1kg 5005 > 4905 1km < 1200m - HS nêu yêu cầu BT a) 4082; 4208; 4280; 4808 b) 4808; 4280; 4208; 4082. - HS nêu yêu cầu BT + Số bé nhất có 3 chữ số là: 100 + Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 + Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000 + Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999 - HS nêu yêu cầu BT + Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 300. + Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 200. - HS nêu - HS nghe TUẦN 21 Ngµy d¹y: Tõ 20/1 ®Õn 24/1/2014 Toán Tiết 101: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính - Bài tập cần làm: 1,2,3, 4. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ - Phiếu HT HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số? - Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b. HD luyện tập * Bài 1/103(M)Tính nhẩm - YCHS nêu cách nhẩm theo mẫu - C.cố:Cách cộng nhẩm các số tròn nghìn * Bài 2/103 (cặp) Tính nhẩm - YCHS nêu cách nhẩm theo mẫu - C.cố:Cách cộng nhẩm các số *Bài 3/103(BL+BC) Đặt tính rồi tính + Nêu cách đặt tính và tính ? -YCHS làm BL+BC.Nhận xét - Củng cố: Cách đặt tính và tính * Bài 4/103 (vở) - GV gîi ý HS tãm t¾t + Bài toán thuộc dạng toán gì? - HD cách giải rồi YCHS làm vào vở - GV thu vë chÊm vµ gäi 1 em /B ch÷a - Cñng cè : To¸n hợp 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) - Thi nhẩm nhanh: 4300 + 200 ; 8000 + 2000; 7600 + 400 - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2- 3HS nêu - Nhận xét. - HS nghe - HS đọc yêu cầu BT. - HS làm tương tự các phần còn lại. - HS đọc yêu cầu BT. 2000 + 400 = 2400;300 + 4000 = 4300 9000 + 900 = 9900;600 + 5000= 5600 - HS đọc yêu cầu BT. 2541 5348 805 + + + 4238 936 6475 6779 6284 7280 - HS đọc BT Bài giải Số dầu bán buổi chiều là: 432 X 2 = 864 (l) Số dầu bán cả ngày là: 432 + 864 = 1296(l) Đáp số: 1296lít dầu. - HS thi nhẩm. - HS nghe và thực hiện Tiết 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. MỤC TIÊU - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - Bài tập cần làm: 1,2 (b),3, 4. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. II. CHUẨN BỊ: - GV : Thước, phiếu HT, bảng phụ - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Gọi 2 em /B làm BT 2, 3 ở VBT - Lớp nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài/B b.Hoạt động 1: HD thực hiện phép trừ 8653 - 3917. - HD đặt tính và tính: Viết SBT ở hàng trên, số trừ ở hàng dưới sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Thực hiện từ phải sang trái. (như SGK). + Nêu quy tắc thực hiện tính trừ? c. HĐ 2: Thực hành. * Bài 1/104(BL+BC) Tính - Nêu cách cột dọc ? - Củng cố : Cách tính cột dọc Bài 2(b)/104(cặp) - Nêu cách đặt tính và tính cột dọc ? - Củng cố : Cách đặt tính và tính * Bài 3/104 (vở) - GV gîi ý HS tãm t¾t + Bài toán thuộc dạng toán gì? - HD cách giải rồi YCHS làm vào vở - GV thu vë chÊm vµ gäi 1 em /B ch÷a - Cñng cè : To¸n đố * Bài 4/ 104 (nhóm) + Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng? - Củng cố: Trung điểm 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) + Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài và làm BT vào VBT - Hát - 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - HS nghe - Thực hiện nháp. 8652 - 3917 4735 - Vài HS nêu quy tắc. - HS đọc yêu cầu. 6385 7563 8900 3561 - - - - 2927 4908 7131 924 3458 2655 1769 2637 - HS đọc yêu cầu. b. Kết quả: 3327; 1828 - HS đọc BT Bài giải Cửa hàng còn lại số vải là: 4283 - 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648 mét. - HS đọc yêu cầu. - Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đôi độ dài, tìm trung điểm. - 1 HS thực hành trên bảng. - HS trả lời - HS nghe và thực hiện Tiết 103: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. Biết trừ các số có 4 chữ số và giải toán bằng hai phép tính. - Bài tập cần làm: 1,2,3, 4 (giải được một cách). - Rèn KN tính và giải toán. - GDHS yêu thích học toán II. CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ. Phiếu HT - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) Đặt tính rồi tính: 3546 - 2145 5673 - 2135 3.Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b. HD luyện tập * Bài 1/105(M) Tính nhẩm - YCHS nêu cách nhẩm theo mẫu - C.cố:Cách trừ các số tròn nghìn * Bài 2/105 (cặp) Tính nhẩm - YCHS nêu cách nhẩm theo mẫu - C.cố:Cách cộng nhẩm các số * Bài 3/105(BL+BC) Đặt tính và tính + Nêu cách đặt tính và tính? - Củng cố: Cách đặt tính và tính * Bài 4/105: (giải được 1 cách) - GV gîi ý HS tãm t¾t + Bài toán thuộc dạng toán gì? - HD cách giải rồi YCHS làm/ vở - GV chÊm vở vµ gäi 1 em /B ch÷a - Cñng cè : To¸n hợp 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 HS làm - Nhận xét bạn - HS nghe - Đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm tương tự các phần còn lại. - HS đọc yêu cầu. 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200 7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100 - HS nêu YCBT 4284 9061 6473 4492 - - - - 3528 4503 5645 833 3756 4558 828 3659 - Đọc bài toán Bài giải Cả hai lần chuyển số muối là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg) Trong kho còn lại số muối là: 4720 - 3700 = 1020( kg) Đáp số: 1020 kg. - HS nghe - HS nghe và thực hiện Tiết 104: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết cộng trừ (nhẩm và viết) các trong phạm vi 10 000. Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng phép trừ . - Bài tập cần làm: 1 (cột 1, 2), 2, 3, 4. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. II. CHUẨN BỊ: GV : Phiếu HT HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT. Lớp nhận xét, đánh giá 3. Bài mới (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài /B b. HD luyện tập * Bài 1/106:(cột 1,2). Tính nhẩm + Nêu cách nhẩm cộng(trừ) các số tròn nghìn;trăm với nhau ? - C.cố:Cách cộng (trừ) nhẩm. * Bài 2/106(BL+BC) Đặt tính +Nêu cách đặt tính và tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng. - Củng cố: Cách đặt tính và tính * Bài 3/106: (vở) - GV gîi ý HS tãm t¾t + Bài toán thuộc dạng toán gì? - HD cách giải rồi YCHS làm/ vở - GV chÊm vở vµ gäi 1 em /B ch÷a - Cñng cè : To¸n hợp * Bài 4/106(cặp): Tìm x + Xác định x và nêu cách tìm x? - Cñng cè : Cách tìm số hạng và số bị trừ. 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) - Tóm tắt nội dung bài - Dặn dò: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2010 để học bài sau. - Hát - 2 em lên bảng làm BT 2, 3 ở VBT - HS nghe - Đọc yêu cầu của bài tập. 5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800 4000 + 3000 = 7000 6000 + 4000 = 10000 . - HS nêu YCBT 6924 5718 8493 4380 + + - - 1536 636 3667 729 8460 6354 4826 3651 - HS đọc bài toán Bài giải Số cây trồng thêm là: 948 : 3 = 316 (cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 316 = 1264 (cây) Đáp số: 1264 cây. - HS nêu yêu cầu BT x +1909 =2050 x - 586 = 3705 x =2050 -1909 x = 3705+586 x =141 x = 4291 - HS nghe - HS nghe và thực hiện TUẦN 22 Ngày dạy: Từ 10/2 đến 14/2/2014 Tiết 106: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng. Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. II. CHUẨN BỊ : - GV : Tờ lịch năm 2005 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004. - HS : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tổ chức: (1 p) 2. Kiểm tra: (3-5 p) + Một năm có mấy tháng? đó là những tháng nào? Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: (25-30 p) a. Giới thiệu bài và ghi tên bài/B b. HD luyện tập * Bài 1/109(M) Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2004. a)+ Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? + Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? + Ngày đầu tiên của T3 là ngày thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng một là ngày thứ mấy? b) Thứ hai đầu tiên của T1 là ngày nào? + Chủ nhật cuối cùng của T3 là ngày nào? + Tháng Hai có mấy thứ bảy? c)Tháng 2/2004 có bao nhiêu ngày? * Bài 2/ 109(nhóm) HD tương tự bài 1. * Bài 3/ 109 (vở) - Kể tên những tháng có 30 ngày? - Kể tên những tháng có 31 ngày? * Bài 4/ 109 (cặp) Khoanh vào . Củng cố: Cách tính thứ. 4. Củng cố, dặn dò: (3-5 p) + Ngày 15 tháng 5 vào thứ tư. Vậy ngày 22 tháng 5 là ngày thứ mấy? - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - 2,3 HS nêu - Nhận xét, bổ xung - HS nghe - HS nêu yêu cầu BT - Quan sát - Thứ ba - Thứ hai - Thứ hai - Thứ bảy - Ngày mùng 5 - Ngày 28 - Bốn ngày thứ bảy. Đó là các ngày 7, 14, 21, 28. - Có 29 ngày - HS thực hành theo nhóm + Tháng 4, 6, 9, 11 + Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
File đính kèm:
- Giao an toan 3.doc