Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 6 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Mai Dịch
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 6 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Mai Dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng TH Mai Dịch Lớp: 3 GV: Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007 Dự kiến giáo án môn Toán - tuần 6 Tiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS Biết thực hiện phép chia có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả các lợt chia. Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, vở Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học 1’ 5’ A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Muốn tìm một phần mấy của 1 số em làm thế nào? Cho ví dụ. - Cô có bài toán: Vân làm đợc 96 bong hoa bằng giấy, Vân tặng bạn 1/3 số bông hoa đó. Hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa? - Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa em làm thế nào? Cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính. Bạn nào tính đợc, nêu cách làm. - Để giúp các em thực hiện nhanh và tốt phép chia này co sẽ hớng dẫn các em qua tiết toán hôm nay: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số * Kiểm tra, đánh giá - HS trả lời - HS đọc đề toán - Lấy 96 : 3 96 : 3 = ( 90 + 6) : 3 =90: 3+ 6:3 = 30 + 2 = 32 - GV nhận xét 32’ C. Bài mới 1. Hớng dẫn thực hiện phép chia - Thực hiện phép chia 96 : 3 * 9 chia 3 đợc 3, viết 3; 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. * Hạ 6; 6 chia 3 đợc 2, viết 2; 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 96 3 9 32 06 6 0 => 96 : 3 = 32 * Nêu vấn đề - GV nêu cách thực hiện phép chia, HS lắng nghe - HS nhận xét - HS ghi bài vào vở - GV hdẫn cách tính - HS tính, nêu lại cách tính, kết quả bài toán - HS khác nhận xét - GV nhận xét, lu ý 2. Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính 48 4 84 2 66 6 60 3 4 12 8 42 6 11 6 20 08 0 4 0 0 8 4 6 0 0 0 0 0 - Cách thực hiện: * 8 chia 2 đợc 4, viết 4; 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. * Hạ 4; 4 chia 2 đợc 2, viết 2; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét - HS nêu lại cách thực hiện phép chia Bài 2: a) Tìm của: 69kg; 36m; 93l của 69kg là 69 : 3 = 23 (kg) của 36m là 36 : 3 = 12 (m) của 93l là 93 : 3 = 31 (l) b) Tìm của: 24 giờ; 48 phút; 44 ngày. của 24 giờ là 24 : 2 = 12 (giờ) của 48 phút là 48 : 2 = 24 (phút) của 22 ngày là 22 : 2 = 11 (ngày) * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV nhận xét ? quả 36 quả Bài 3: Tóm tắt: Giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả. * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc đề bài - 1 HS tóm tắt trên bảng - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV nhận xét 3’ D. Củng cố - dặn dò * Trò chơi : Đúng hay Sai? 3 55 5 12 5 11 06 0 S 6 0 Đ 0 * Trò chơi - GV viết phép tính - HS nhận xét nhanh kết quả phép tính đó, giải thích vì sao lại sai (quên cha nhân lại tích riêng thứ hai) - HS nhận xét, GV lu ý HS làm bài cẩn thận để không sai. *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . .. ......................... Trờng TH Mai Dịch Lớp: 3 GV: Trịnh Hoàng Lan Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007 Bài soạn môn Toán - tuần 6 Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có d I. Mục tiêu: Giúp HS Nhận biết phép chia hết và phép chia có d Nhận biết số d phải bé hơn số chia II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học Toán Bảng phụ cách chia Bảng phụ ghi BT2 Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phơng pháp hình thức tổ chức dạy học 1’ 3’ A.ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 55 5 5 11 05 5 0 36: 3 55 : 5 15 : 5 6 : 3 6 3 6 2 0 15 5 15 3 0 36 3 3 12 06 6 0 * Kiểm tra, đánh giá - HS đọc nối tiếp bảng nhân, chia 6 - GV nhận xét 33’ C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Phép chia hết và phép chia có d 2. Giới thiệu phép chia hết và phép chia có d: a) Phép chia hết Bài toán: Có 8 chấm tròn, chia đều thành hai nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn? à 8 : 2 = 4 - Có 8 chấm tròn, chia đều thành hai nhóm thì mỗi nhóm đợc 4 chấm tròn và không thừa ra chấm tròn nào, vậy 8 chia 2 không thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết. ==== ==== 8 2 8 4 0 * 8 chia 2 đợc 4, viết 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 8 - 8 bằng 0 Ta nói : 8 : 2 là phép chia hết Ta viết : 8 : 2 = 4 Đọc là : Tám chia hai bằng 4 b)Phép chia có d Bài toán: Có 9 chấm tròn, chia thành 2 nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm đợc nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm tròn? ==== ==== = 9 2 8 4 1 * 9 chia 2 đợc 4, viết 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1 Ta nói: 8 : 2 là phép chia có d, 1 là số d Ta viết: 9 : 2 = 4 (d 1) Đọc: Chín chia hai bằng 4, d 1 * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi bài * Trực quan, vấn đáp, nêu vấn đề - GV nêu đề toán, - HS nêu phép tính, tìm kết quả - GV viết phép tính a, giới thiệu phép chia hết - HS nêu cách chia - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét - GV nêu bài toán b - HS tìm cách giải - GV viết phép tính b - HS nêu cách chia - HS khác nhận xét, bổ sung - HS nói lại - HS khác bổ sung - GV nhận xét - HS đọc đồng thanh ? So sánh số d và số chia? (Số d bé hơn số chia) ? Tại sao số d lại không đợc lớn hơn số chia? (Vì nếu lớn hơn ta sẽ chia thêm đợc một lần nữa) - HS trả lời câu hỏi - HS khác nxét, bổ sung - GV nhận xét, chốt 3. Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu: 24 4 24 6 0 15 3 15 5 0 20 5 20 4 0 12 6 12 2 0 a) - Các phép chia trong bài toán này đợc gọi là phép chia hết hay chia có d ? (phép chia hết) 19 4 16 4 3 29 6 24 4 5 19 3 18 6 1 17 5 15 3 2 b) - Hãy so sánh số chia và số d trong các phép chia của bài? (Số d nhỏ hơn số chia). 20 3 18 6 2 28 4 28 7 0 42 6 42 7 0 46 5 45 9 1 c) * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm - HS khác nx, Gv đgiá - HS trả lời câu hỏi - HS nhận xét - GV kết luận - 4 hs lên bảng làm phần b - Lớp làm ra nháp - Nếu có HS gặp lúng túng khi tìm thơng, GV hớng dẫn HS tìm bằng cách lùi số bị chia tới khi nào SBC chia hết cho SC thì lấy thơng đó rồi nhân thơng ngợc lại với SC, trừ đi dể tìm số d. - Lớp nhận xét bài trên bảng - HS trả lời câu hỏi - HS nhận xét - GV kết luận 30 6 24 4 6 32 4 32 8 0 Bài 2 : Đ S a) b) Đ S 20 3 15 5 5 48 6 48 8 0 c) d) S Đ - Giải thích: b và d sai vì: số d bằng số chia - 1 HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV nhận xét - HS giải thích tại sao hai phép tính b, d lại sai - HS lên chữa lại cho đúng - HS khác nhận xét - GV nhận xét Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? vvvv vvvv vvvv vvvvv Hình a Hình b Hình a đã khoanh vào số ô tô. - 1 HS đọc đề bài - HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV nhận xét 3’ D. Củng cố - dặn dò : ? Phép chia hết có gì khác với phép chia có d? (Số d bằng 0) - Dặn dò : cẩn thận khi đặt tính và tính toán. * Vấn đáp - HS trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét - GV nhận xét, dặn dò *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Trờng TH Mai Dịch Lớp: 3 GV: Trịnh Hoàng Lan Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007 Bài soạn môn Toán - tuần 6 Tiết 26: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu Bảng phụ ghi BT4 Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phơng pháp hình thức tổ chức dạy học 1’ 5’ A.ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ? (Ta lấy số đó chia cho số phần) - Tìm của 28, 32 * Ktra, đánh giá - HS trả lời, lấy VD - HS khác nhận xét - GV nhận xét 32’ C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về tìm một trong các phần bằng nhau của một số * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài 2. Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: a) Tìm của: 12cm ; 18kg ; 10l. của 12cm là 12 : 2 = 6 (cm) của 18kg là 18 : 2 = 9 (kg) của 10l là 10: 2 = 5 (l) * Ltập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài - 6 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét b) Tìm của 24m; 30 giờ; 54 ngày. của 24m là 24 : 6 = 4 (m) của 30 giờ là 30 : 6 = 5 (giờ) của 54 ngày là 54 : 6 = 9 (ngày) Bài 2: Bài giải ? bông 30 bông Vân tặng bạn số bông hoa là: 30 : 6 = 5 (bông hoa) Đáp số: 5 bông hoa. - 1 HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ - HS nhận xét - HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV nhận xét Bài 3: Tóm tắt ? HS 28 HS Giải Lớp 3A có số HS đang tập bơi là: 28 : 4 = 7 (học sinh) Đáp số: 7 học sinh. - 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - GV chữa bài và chấm điểm HS. Bài 4: Hình nào có số ô vuông đã đợc tô màu? 1 2 3 4 Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4 Câu hỏi:? Vì sao biết hình 2 và hình 4 đợc tô màu số ô vuông? (Vì các hình đều có 10 ô vuông, tô màu có số ô vuông tức là tô 10 : 5 = 2 ô vuông. Hình 2, hình 4 đợc tô nh vậy) - GV treo bảng phụ - HS đọc ycầu - HS quan sát và tìm hình đã đợc tô màu số ô vuông. - HS nhận xét - GV đánh giá, hỏi thêm - HS trả lời - HS khác nxét, bổ sung - GV nhận xét 2’ D. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu: về nhà luyện tập thêm về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - GV nhận xét tiết học, dặn dò. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . Trờng TH Mai Dịch Lớp: 3 GV: Trịnh Hoàng Lan Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007 Bài soạn môn Toán - tuần 6 Tiết 28: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lợt chia ) ; tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số. II. Đồ dùng dạy học: phấn màu, vở Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học 1’ A.ổn định tổ chức - Cả lớp hát một bài 35’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để thành thạo các kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài 2. Thực hành Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 55 5 5 11 05 5 0 84 4 8 21 04 4 0 96 3 9 32 06 6 0 48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3 96 3 9 32 06 6 0 * Luyện tập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài câu a vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu cách thực hiện - HS khác nhận xét 42 6 42 7 0 b) Đặt tính rồi tính (theo mẫu): Mẫu: ? Các phép chia ở câu b có gì khác với các phép chia ở câu a? (ở câu b là các phép chia trong bảng, ta có thể tìm kết quả ngay) 27 3 27 9 0 54 : 6 48 : 6 35 : 5 27 : 3 54 6 54 9 0 48 6 48 8 0 35 5 35 7 0 - HS đọc yêu cầu - GV viết mẫu lên bảng, nêu câu hỏi - HS trả lời - HS nxét, bổ sung - GV nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét Bài 2: Tìm của: 20cm; 40km; 80kg. của 20cm là 20 : 4 = 5 (cm) của 40km là 40 : 4 = 10 (km) của 80kg là 80 : 4 = 20 (kg) - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm Bài 3: Tóm tắt: 84 trang trang? Giải My đã đọc đợc số trang sách là: 84 : 2 = 42 (trang) Đáp số: 42 trang. - 1 HS đọc đề bài - 1 Hs ttắt trên bảng - Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV nhận xét 5’ C. Củng cố - dặn dò ã Đố phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - HS đọc 1 phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số bất kì đố bạn, bạn nào trả lời đợc thì đợc đố tiếp . Bạn nào không trả lời đợc hoặc bị chậm sẽ bị phạt . - Nếu HS nào ra phép chia sai (không chia đợc) ngời đó sẽ bị phạt. - GV ra phép chia đầu tiên: 20 : 5 =? * Trò chơi - GV nêu cách chơi - HS chơi - GV tổng kết trò chơi, nhận xét giờ học *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Trờng TH Mai Dịch Lớp: 3 GV: Trịnh Hoàng Lan Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007 Bài soạn môn Toán - Tuần 6 Tiết 30: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết về chia hết, chia có d và đặc điểm của số d. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung dạy học Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học 1’ 5’ A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ Bài toán: Mẹ có tất cả 11 viên bi, mẹ chia đều cho 2 anh em, hỏi mỗi mỗi anh em có mấy viên bi? Bài giải Ta có: 11: 2 = 5 (d 1) Vậy, mỗi anh em có 5 viên bi và mẹ còn lại 1 viên bi. * Kiểm tra, đánh giá - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc đề bài - HS làm vào nháp, 1 HS chữa miệng - HS khác nhận xét - GV đánh giá 30’ C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập phép chia hết và phép chia có d * Trực tiếp - GV giới thiệu, ghi tên bài 2. Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính: 58 6 54 9 4 42 5 40 8 2 35 4 32 8 3 17 2 16 8 1 - Số d luôn nhỏ hơn số chia Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 : 4 24 6 24 4 0 30 5 30 6 0 20 4 20 5 0 15 3 15 5 0 b) 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4 32 5 30 6 2 34 6 30 5 4 27 4 24 6 3 20 3 18 6 2 - Cách đặt tính và tính : + Viết số bị chia, kẻ, viết số chia + Tính * Ltập, thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa - HS khác nhận xét - GV đánh giá - HS nxét về số d - HS khác nhận xét - GV nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 8 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - GV đánh giá - Hs nêu cách đtính và tính - HS khác nhận xét - GV khái quát Bài 3: Tóm tắt: 27 học sinh hsinh giỏi? Giải Lớp đó có số học sinh giỏi là: 27 : 3 = 9 (học sinh) Đáp số: 9 học sinh. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: Trong các phép chia có d với số chia là 3, số d lớn nhất của phép chia đó là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 ? Trong các kết quả trên thì số d có thể là những số nào? (2, 1, 0) ? Vì sao số d ở đây không thể là 3? (Vì số chia là 3, số d phải bé hơn số chia) - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS tóm tắt miệng, GV ghi bảng - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét - GV đánh giá - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào nháp - 1 HS làm trên bảng - HS khác nhận xét - GV đánh giá, hỏi thêm - HS trả lời - HS khác nhận xét - GV đánh giá 4’ D. Củng cố - dặn dò - Trò chơi: Trả lời nhanh “Phép chia hết hay có d?” - Cách chơi : GV nêu phép tính - 1 HS trả lời nhanh xem đó là phép chia hết hay phép chia có d, nếu đúng thì đợc nêu phép tính và yêu cầu bạn khác trả lời. Ai không trả lời đợc hoặc chậm thì sẽ bị phạt. - Phép tính : 21 : 4 (có d 1) - GV nói cách chơi - HS chơi - GV nhận xét, tổng kết trò chơi, nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN 3(1).doc