Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 21 đến 175
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 21 đến 175, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 21: Ôn Tập: Bảng đơn vị đo độ dài A. Mục tiêu: Củng cố về:- Các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. - KN chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải toán có liên quan. B. Thiết bị dạy – học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1. - HS: Sgk. C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi 2 HS chữa bài theo tóm tắt 8.000 đồng:1kg Mua 3kg:? đồng - 2 HS lên bảng. - Lớp theo dõi và nhận xét 6000đồng 1kg thì mua được? kg - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1. Bài 1: - Treo bảng phụ - Đọc đề bài ? 1m = ?dm - Trả lời- viết vào cột 1m = 10dam ?1m = ?dam - Trả lời – viết tiếp vào cột Yêu cầu HS làm tiếp - Một HS lên bảng, lớp làm vở BT Hỏi quan hệ 2 đơn vị độ dài liền nhau - HS nêu (Sgk) - Quan hệ giữa các đơn vị? - HS nêu lại HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài , - Bài 2: Từ đơn vị lớn Ưbé - Đọc đề, tự làm, 3 HS lên bảng Từ bé Ưlớn - Chữa bài - Đổi chéo vở kiểm tra bài - Bài 3: - Đọc thầm đề (Sgk) Viết 4km37m = .....m - HS nêu cách tìm số thích hợp điền vào: 4km 37m = 4.037m Yêu cầu làm tiếp - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vở BT/29 Cùng HS chữa bài. Cho điểm HĐ3: Giải toán Bài 4: - Đọc đề Hà Nội - Yêu cầu HS khá tự làm, HD HS kém vẽ sơ đồ – giải 791km - 1 HS lên bảng, lớp làm vở.144km Hà Nội TP Hồ Chí Minh - Chữa bài và cho điểm HS. Từ Đà Nẵng đến thành phố HCM dài là: 791 + 935 = 1.726 (km) Đáp số: a) 935km b) 1.726km 3. Củng cố dặn dò: - Củng cố - HS nêu lại quan hệ, kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài. - Dặn dò:+ Chuẩn bị bài sau. Toán Tiết 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng. - Rèn kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. B. Thiết bị dạy – học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1. - HS: Sgk. C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: - 2 HS lên bảng. - Lớp theo dõi và nhận xét 12m = ......cm 7cm =........m 34dam = .....m 9m= ......dam - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng - HS làm tương tự bài 1 tiết 21 - Cho HS làm theo bảng phụ - Đọc đề bài HĐ2: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng - 4HS lên bảng làm bài 2, lớp làm bài vào vở BT - Gọi HS nhận xét, - Nhận xét, đổi vở kiểm tra - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: - HS chuyển đổi về cùng đơn vị đo Ưso sánh kết quả Ưchọn dấu thích hợp 2kg 50g.....2500g Ta có 2kg50g = 2kg+50g = 2000g + 50g = 2050g 2050g (2500g) Vậy 2kg50g < 2500g - Củng cố cách chuyển đổi HĐ3: Giải toán bài 4 - HS đọc đề, lớp đọc thầm đề - Yêu cầu HS tự làm bài - 1HS làm làm bài, lớp làm vở - Kết quả 100kg 3. Củng cố: - Nêu quan hệ, cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài 4. Dặn dò: Ôn bài- chuẩn bị bài sau Toán Tiết 23: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS:- Củng cố các đơn vị đo độ dài, KLvà các đơn vị đo diện tích đã học. - Rèn kỹ năng: + Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông + Tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng. + Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Hình vẽ BT3. - HS: Sgk. C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 2 HS lên bảng làm. - Lớp theo dõi và nhận xét 5 tấn 3 tạ = .....yến; 3264g = ......kg.....g 7hg 8dag = .....g 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: Giải toán 10, Bài 1: - Đọc đề Hướng dẫn HS - Làm bài, 1 HS lên bảng - Chữa bài cùng HS - Kết quả: 100.000 quyển vở - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: - Đọc đề Yêu cầu HS tự làm bài - 1HS làm bảng, lớp làm nháp Hướng dẫn chữa bài - Chữa bài Bài giải Đổi 120kg = 120 000g Đà điểu gấp chim sâu số lần là: 120 000 : 60 = 2000 (lần) ĐS: 2000lần HĐ2: Tính diện tích bài 3 10, - Cho HS quan sát hình và hướng dẫn + tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN Ưtính diện tích của cả mảnh đất - Nhận xét, cho điểm + Chữa bài HĐ3: Bài 4 10, + Đọc đề - HDHS quan sát hình: Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao nhiêu? Diện tích của hình là? cm2. Vẽ HCN? - Tổ chức thi vẽ + HĐN, suy nghĩ, tìm cách vữ + Nêu các cách vẽ của mình 12 = 1 x 12 = 2 x6 = 3 x4 2 cách vẽ Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm Chiều rộng 2cm và chiều dài 6cm - Nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố: HS nêu: + Quan hệ đô độ dài, khối lượng, diện tích, cách tính diện tích. 4. Dặn dò: Ôn bài – Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 24: Đề- Ca -Mét vuông, Héc- tô - mét vuông I. Mục tiêu: Giúp HS:Hình thành biểu tượng ban đầu về Đề ca mét vuông, Héc tô mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2. - Biết mối quan hệ giữa dam2 và m2, giữa hm2 và dam2; biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tíc. II Đồ dùng dạy – học: - GV: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh 1dam. - HS: Sgk, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: tính chu vi và diện tích HCN có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn rộng 46m? - 2 HS lên bảng làm bài Lớp theo dõi nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu HĐ1: Hình thành biểu tượng về Đề – ca – mét vuông: - Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo S đã học - HS nêu được: m2, km2 - HS tự nêu ra Đề – ca – mét vuông? - HS nêu được như Sgk - HS nêu cách đọc, viết ký hiệu - Đọc: Đề – ca – mét vuông ký hiệu; dam2 HĐ2: Phát hiện mối quan hệ giữa dam2 và m2 - Dùng hình vuông cạnh 1dam - HS quan sát hình vẽ; tự xác định: Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ Hướng dẫn chia theo Sgk số hình vuông nhỏ Ư rút ra: 1dam2 = 100m2 HĐ3: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích là Héc-tô-mét vuông Mối quan hệ giữa hm2 – dam2 - Hướng dẫn tương tự phần HĐ1-2 HĐ4: Thực hành: - Bài 1: + Viết số đo S. - HS lần lượt đọc các số đo Củng cố cách đọc số đo S với đơn vị dam2, hm2 - Bài 2: + Đọc các số đo diện tích - HS viết bảng con Bài 3: - Đọc đầu bài Hướng dẫn HS viết số thích hợp - HS dựa vào mối quan hệ viết được: 2dam2= 20 m2 3da m2 15 m2 = 315 m2 760m2 = 7da m2 60 m2 Bài 4: - Đọc đề bài. Nêu yêu cầu - Hướng dẫn 1 câu, sau đó HS tự làm bài - 1 HS lên làm mẫu 5d m223 m2= 5da m2+dam2= 5dam2 - HS tự làm vở - Hướng dẫn chữa (miệng) - Theo dõi bài bạn, kiểm tra bài mình - Nhận xét, cho điểm 3. Củng cố: dam2, hm2 - Nêu mối quan hệ với m2 4. Dặn dò: + Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 25: Mi - li - mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích A. Mục tiêu: Giúp HS:- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. - Quan hệ giữa mm2và cm2. - Biết tên gọi, ký hiệu, tứ tự, mối quan hệ các đơn vị đo diện tích trong bản đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh dài 1cm. Kẻ cột như phần b, Sgk (chưa viết) C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi HS lên chữa bài 3b - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét - Kiểm tra vở 1 số HS 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi bài HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông . , - Hướng dẫn HS tự nêu mi-li-mét vuông là gì? cách ký hiệu - Nêu được mi-li-mét vuông là S của 1 hình vuông cạnh 1mm: mm2 - Quan hệ giữa mm2 và cm2. - Hướng dẫn quan sát hình vẽ - Tự rút ra nhận xét Ưphát hiện: 1cm2 = 100mm2 1mm2 = cm2 HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích - Dùng bảng phụ hướng dẫn - Hệ thống hoá thành bảng đơn vị đo diện tích (như SGK) - dm2, hm2, mm2< m2ghi bên phải m2 dm2, hm2, cm2 > m2 ghi bên trái m2 - Nêu mối quan hệ HĐ3: Luyện tập, thực hành - Bài 1: a, Viết số đo - Đọc số, viết số vào vở BT b, GV đọc số - Bài 4: - Đọc đề - Hướng dẫn HS thực hiện 2 phép biến đổi - Cùng GV thực hiện: từ lớn Ưbé: 7hm2 = ...........m2 bé Ưlớn: 90 000m2 = ............hm2 - Yêu cầu làm phần còn lại - 2 HS lên bảng làm, lớp nháp - Chữa bài - Cách đổi? - HS nhấn mạnh Ưghi nhớ - Bài 3: - Tự làm bài Ư ghi nhớ - Hướng dẫn chữa theo cột 4 Củng cố- dặndò: : - Bảng đơn vị đo S, mối quan hệ Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 26: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi 2 HS: Viết số thích hợp vào ...... - HS lên bản làm 2 dm24m2 = .........m2; 420 dm2 =....m2....dm2 Lớp theo dõi, nhận xét 31hm27dam2=.....m2; 278m2 =....dam2......m2 - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài BàI 1: 6m2 35dam2= ....m2 - HS trao đổi nêu: - Yêu cầu HS tìm cách biến đổi 6m235dam2 + m2 = 6m2 - Yêu cầu HS làm theo mẫu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Chữa bài ịcủng cố cách đổi Bài 2: - Tự thực hiện phép biến đổi Ưchọn đáp án phù hợp. Bài 3: - Đọc đề: nêu yêu cầu -Hướng dẫn HS phải biến đổi đơn vị rồi so sánh - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp 3m2 48dam2 < 4m2 - Yêu cầu HS giải thích cách làm 61km2 > 610hm2 BàI 4: - Đọc thầm đề bài, tự giải vở - Hướng dẫn chữa, chấm bài Bài giải Diện tích của 1 viên gạch là: 40 x 40 = 1.600 (cm2) Diện tích căn phòng là: 1600 x 150 = 240 000 (cm2) 240 000cm2 = 24m2 Đáp số: 24m2 3. Củng cố: Cách chuyển đổi? 4. Nhận xét tiết học: Dặn dò: Về ôn lại cách chuyển đổi, chuẩn bị bài sau Toán Tiết 27: Héc ta A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích Héc- ta. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với Héc – ta, vận dụng để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên điền dấu >< = vào ....... - 2 HS lên bảng 6m2 56dam2 = ....656dm2 Lớp theo dõi, nhận xét 9 hm2 54m2=........9050m2 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta: - Dùng đo S ao hồ, ruộng... - 1 héc ta bằng 1 héc tô mét vuông - Ký hiệu ha - HS nghe, viết: 1ha = 11hm2 ? 1hm2 = ?m2. Vậy 1ha = ?m2 - Trả lời: nêu được 1ha = 10 000m2 HĐ2: Thực hành Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài Ưchữa bài theo 4 cột - Cá nhân làm nháp, 4 HS chữa + nêu rõ cách làm Ví dụ: km2 = .......ha Vì 1km2 = 100ha nên km2 = 75ha ? Mục đích? Bài 2: - Đọc đề, trao đổi cặp 2. trình bày - Gọi HS nêu kết quả. Đánh giá - Kết quả 222 000ha = 222 km2 Bài 3: - Tự nên yêu cầu Ưlàm vởƯchữa bài. - Ví dụ: a)85km2 < 85ha Ta có: 85km2 = 8500ha Vậy điền S vào - Đọc đề, giải vở Ư chữa bài Bài giải 12ha = 120 000m2 Diện tích đất dùng để xây là: 120 000 : 40 = 3000 (m2) Đáp số: 3000m2 3. Củng cố – dặn dò: - Tổng kết tiết học - Dặn HS về nhà sửa sai bài: CB bài sau Toán Tiết 28: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các đơn vị đo diện tích đã học. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Phiếu học tập - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Những phép đổi HS làm sai T27 - HS sửa sai 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: 9, - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài vào phiếu - 3 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét - Hướng dẫn chữa bài - Củng cố kỹ năng đổi từ đơn vị bé ô lớn - HS nghe, viết: 1ha = 11hm2 Bài 2: 6, - Tự tìm hiểu yêu cầu đề bài rồi làm nháp - Hướng dẫn chữa bài - Kiểm tra chéo lẫn nhau Bài 3: 7, - Đọc đề, HS khá tự làm vở - Hướng dẫn HS yêu các bước giải Bài giải Diện tích căn phòng là: 6x4 = 24m2 Số tiền mua gỗ để lát là: 280 000 x 24 = 6 720 000(đồng) Đáp số: 6720.000 (đồng) - Củng cố cách tính diện tích Bài 4: 8, - Gọi đọc đề - Đọc đề - Yêu cầu HS tự làm -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở Tìm chiều rộng Tính diện tích theo m2, ha - HD chữa bài - HS nhận xét, sửa sai 3. Củng cố: HS nêu: Cách chuyển đổi, so sánh 4. Nhận xét tiết học, dặn dò HS: - Về ôn, làm lại bài ở lớp, chuẩn bị bài sau ______________________________________________________________ Toán Tiết 29: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Các đơn vị đo diện tích đã học. - Tính diện tích và giải các bài toán có liên quan đến diện tích. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Tấm bìa treo BT4, bảng phụ - HS: C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích từ lớn ô bé? - HS trả lời 2. BàI mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn: Bài 1: 8, - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài - HS đọc đề bài – giải vở - Hướng dẫn chữa bài Bài giải Diện tích của 1 viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tích của căn phòng là: 6 x 9 = 54 (m2)hay 54000cm2 Số viên gạch cần là: 540 000 : 900 = 600 (viên gạch) Bài 2: 8, - Cá nhân làm bài vào vở nháp - Yêu cầu tự tìm hiểu bài toán - Làm phần a) ƯLàm bàI - b) giải theo tóm tắt: - Hướng dẫn chữa bài 100m2 : 50kg Kết quả: a) 3200m2; b)116tạ 3 200m2 = ?kg Bài 3: 8, - Đọc đề, tóm tắt - Hướng dẫn giải theo các bước: - Giải vở +Tìm chiều dài, rộng thật? + Tính diện tích mảnh đất - Hướng dẫn chữa bàI - HS chữa, kết quả: 1 500m2 ƯCủng cố về tỷ lệ bản đồ Bài 4: 6, - Đọc yêu cầu đề: Thảo luận nhóm 3. Củng cố, nhận xét: - Trình bày các cách 4. Dặn dò: Về ôn, chuẩn bị bài sau - Kết quả (c) ______________________________________________________________ Toán Tiết 30 Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán liên quan đến tìm 1 phân số của một số. Tìm hai số biếut hiệu và tỉ số của 2 số đó. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: 4, ? Nêu cách giải loại toán: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số cảu 2 số đó? - HS trả lời 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: So sánh hai phân số: 7, - Đọc đề bài 1: Tự làm nháp Ưchữa - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 có cùng mẫu số a) ; ; ; ; b);;; HĐ2: Tính giá trị biểu thức: 8, Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài Ưnêu - 5 HS lần lượt nêu: cách + - x : phân số; thứ tự thực hiện - Yêu cầu HS làm bài - 4 HS làm bảng, lớp làm vở - Gọi HS chữa bài Kết quả: a) ; ; b) ; c); d) - Củng cố - HS nêu HĐ3: Giải toán 15, - Đọc thầm đề: giải vào vở BT - Yêu cầu đọc đề Ưgiải bài 3 Bài giải - Hướng dẫn chữa bài 5ha = 50 000m2 Diện tích của hồ nước là: 50 000 : 10 x3 = 15000(m2) Đáp số: 15 000m2 Bài 4: - Đọc đề - Hướng dẫn chữa bài - 1 HS làm bài trên bảng, lớp giải vở Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi của bố là: 10 + 30 = 40 (tuổi) Đáp số: Con: 10 tuổi Bố: 40 tuổi 3. Củng cố: Hệ thống bài 4. Nhận xét tiết học: 5. Dặn dò: về ôn bài, chuẩn bị bài sau Tuần 7 Toán Tiết 31 Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Quan hệ giữa 1 và ; và ; và - Tìm một thành phần chưa biét của phép tính với phân số - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng B. Đồ dùng dạy – học: - SGK C. hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: 5’ 1800 ha = km2 ; km2 =.ha 4 ha = .. m2 ; 15 km2 = ha 2. Bài mới: - Giới thiệu Bài1/32 - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài Nêu mỗi quan hệ của 1 số các phân số thập phân? - Nhận xét . Cho điểm : Bài2/32 - Yêu cầu HS tự làm bài. Khi chữa bài yêu cầu giải thích cách tìm x. Tìm thành phần chưa biết của phép tính - Nhận xét và cho điểm. Bài3/32: - Yêu cầu HS đọc đề toán - HD nêu lại cách tìm số TB cộng - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS chữa bài, nhận xét. Bài 4/32 - Yêu cầu HS đọc đề - Yêu cầu HS khá tự làm bài, HD các HS kém. + Lúc trước giá tiền mỗi mét vải là bao nhiêu? + Bây giờ giá tiền mỗi mét vải là bao nhiêu? + Với 60 000 đồng thì mua được ? m vải theo giá mới ? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết tiết học Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau. - 2 HS điền số thích hợp vào chỗ chấm . Lớp theo dõi, nhận xét. - Làm bài vào vở BT sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp - 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở bài tập- - Lớp chữa bài bạn ở bảng lớp -1 HS đọc , lớp đọc thầm đề - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập. Bài giải: Trung bình mỗi gjờ vòi nước chảy được là: (bể nước) Đáp số: bể nước + HS nhận xét bài làm của bạn. ________________________________________________________ Toán Tiết 32: Khái niệm số thập phân A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân, cấu tạo số thập phân. - Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: ( Kẻ vào bảng phụ) các bảng nêu trong SGK, phiếu học tập - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra; - Viết: 1 dm 5 dm 1 cm 7 cm 1 mm 9 mm + HS nối tiếp nhau phát biểu. Mỗi số đo chiều dài trên bằng của m 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân: 10’ * Hướng dẫn HS tự nêu nhạn xét từng hàng trên bảng: - Bật đèn chiếu bảng (SGK/36) - GV dẫn dắt - GV cho HS nhận xét - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ Bao quát HD học sinh - HS đọc, nhận xét - HS đổi ra hỗn số, số TP - HS hoạt động nhóm - Các nhóm trình bày kết quả - GV hướng dẫn. - Bật đèn chiếu phần kết luận ( SGK/36) - GV yêu cầu - GV lưu ý HS cách viết số thập phân. - GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Thực hành. 20’ Bàìi1/ 37: GV nêu yêu cầu. - Sửa sai cho HS Bài 2: (37) - GV phát phiếu, giao nhiệm vụ - Chấm 1 số bài. - Nêu phương án đúng trên đèn chiếu - Nhóm khác nhận xét. - Nhận xét và rút ra kết luận. - 3 HS đọc,lớp đọc thầm ghi nhớ - Lấy VD phân tích. - HS viết nháp 3 số thập phân. - HS tự kiểm tra chéo - HS đọc nối tiếp - Đọc suy nghĩ và làm bài Bai 3: ( 37 ) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi 3. Củng cố, dặn dò Tổng kết tiết học Về ôn lại bài - HS chơi Toán Tiết 33: Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân và cấu tạo số thập phân. - Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản. thường gặp) B. Đồ dùng dạy – học: - GV: bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số nêu trong SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra; - Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào . 3 dm 5 cm = .m =. m 3 dm 7 cm 5 mm = m = . m + HS nối tiếp nhau phát biểu. + 2 HS lên làm bài + Lớp theo dõi, nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số thập phân ( tiếp theo) a/ Ví dụ Treo bảng phụ 15’ - GV hướng dẫn HS tự nêu nhận xét nhân ra viết thành 2,8m - GV giới thiệu các số thập phân ( SGK/36) b/ GV hỗ trợ HS nhận ra cấu tạo số TP Viết từng VD ( SGK/36) yêu cầu HS chỉ phần nguyên, phần TP đọc Hoạt động 2: Thực hành 15’ Bài 1/37 GV cho HS đọc từng số TP Bài 2/37 - Cho HS làm bài, chữa bài Kết quả: 5; 9; 82; 45; 810; 225 Bài 3/37 - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài Kết quả là: 0,1 = ; 0,02 = 3. Củng cố: Cấu tạo số thập phân, cách đọc, viết? 4. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài sau tiết 34 - Đoc thầm - Suy nghĩ, viết đọc số TP + HS nhắc lại + Nêu được như SGK Tr 36 + HS suy nghĩ , trả lời + Trả lời miệng + Làm vào vở BT (cá nhân) + Cá nhân làm vào vở BT chữa bài + HS nêu Toán Tiết 34: Hàng của số thập phân. đoc, viết số thập phân A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản. thường gặp) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau - Nắm được cách đọc, cách viết số thập phân. - HS có ý thức học tốt B. Đồ dùng dạy – học: - GV: Kẻ sẵn một bảng theo SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra; - Viết thành số thập phân rồi đọc các số đó: ; ; Đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ 1: Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc, viết số thập phân: 15’ a/ HD quan sát bảng trong SGK + 3 HS lên làm bài + Lớp theo dõi, nhận xét + HS nêu được các hàng của phần nguyên , phần thập phân, b/ GV hướng dẫn HS tự nêu được cấu tạo của từng phần trong số thập phân đọc số đó c, Tương tự vối số TP: 0,1985 Hỏi để học sinh nêu cách đọc,viết số TP. HĐ2: Thực hành: - Bài1 /38: cho HS tự làm bài rồi chữa bài Đánh giá - Bài2/38: Cho HS viết các số TP rồi chữa bài - Bài3/38: Hướng dẫn HS nhận xét - Đánh giá 3. Củng cố: Y/c HS nêu cách đọc viết số TP? 4. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về ôn bài, Chuẩn bị bài sau. quan hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau. + Suy nghĩ, nêu được số thập phân 375,406 Phần nguyên gồm: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị. Phần thập phân gồm: 4 phần mười, o phần trãm, 6 phần nghìn Đọc: ba trãm bảy mươi lãm phẩy bốn trâm linh sáu + Trao đổi ý kiến đề thống nhất cách đọc cách viết số TP (như sgk/38) + Làm bài cá nhân rồi chữa bài Lớp đổi vở, kiểm tra kết quả + HS viết nháp rồi chữa bài Kết quả viết là: a, 5,9 ; b,24,18; c, 55,555 ; d, 2002,08 ; e, 0,001 + Đọc đề bài làm vào vở luyện + Một HS lên chữa bài: 6,33 = ; 18,05 = 217,908 = Toán Tiết 35: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân. - Củng cố về chuyển số đo viết dưới dang số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp. - HS có ý thức học tốt B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Đọc số: 0,032 Viết số: Không đơn vị, một phần nghìn - Đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu HĐ1: HD chuyển một phân số thập phân thành một hỗn số a, HD theo 2 bước Lấy TS: MS 162 10 Thương tìm đượclà 62 16 phần nguy 2 + 2 HS lên bảng lam bài Nêu cách đọc, viết số thập phân + Lớp theo dõi, nhận xét + HS thực hành chuyển các phân số thập trong bài 1/38 thành hỗn số ( Theo mẫu ) vào vở luyện + Chữa bài b, Hướng dẫn nhớ lại cách viết hỗn số thành số TP để làm bài HĐ2: Hướng dẫn HS tự chuyển các phân số TP thành số TP bài 2/39 - Nhận xét, đánh giá HĐ3: 10’ Chuyển số đo từ số thập phân thành số đo dưới dang số tự nhiên - Hướng dẫn chuyển (bài 3/39 ) 2,1 = m = 2m1dm = 21dm - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố: Hỏi lại cách chuyển đổi 4. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về ôn bài, chuẩn bị bài tiết sau ( Làm bài 4/39 ) + HS làm vào vở luyện ;1HS chữa + Đổi vở kiểm tra + 1 HS giải trên bảng, lớp nháp + Chữa bài ; ... + HS tự làm bài và chữa bài để có: 5,27 m = 527 cm 3,15 m = 315 cm 8,3 m = 830 cm + HS nêu Tuần 8 Toán Tiết 36 số thập phân bằng nhau A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được: - Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. - Kỹ năng làm cho số thập phân bằng nhau. - HS có ý thức học tót. B. Đồ dùng dạy – học: - GV: - HS: SGK C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: Chữa bài 4/39 - Nhận xét chung, đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu HĐ 1: 12’ Đặc điểm số thập phân khi viết them chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi xoá đi chữ số 0 ở bên phải phần thập phân a/ Ví dụ: Yêu cầu điền số thích hợp 9 dm = .. cm 9 dm = m: 90 cm = m - Yêu cầu so sánh 0,9 và 0,90? - Nhận xét ý kiến HS. Sau đó KL: 0,9m = 0,90m 0,9 = 0,90 b, Nhận xét: -Yêu cầu HS tìm cách viết 0,9 thành 0,90 - Số thập phân đó thay đổi như thể nào ? - Yêu cầu HS tìm các số TP bằng với 0,9; 8,75; 12 - GV viết bảng (sgk/40 ) - Yêu cầu tìm cách đẻ viết 0,90 thành 0,9 - Số TP đó thay đổi như thế nào? - Yêu cầu tìm các số TP bằng với 0,9000; 8,75000; 12,000 -Yêu cầu HS đọc lại các nhận xét sgk/40 HĐ2:Luyện tập 18’ - Bài1/40: Yêu cầu đọc đề toán Yêu cầu HS làm bài Nhận xét cho điểm - Bài2/40: Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS giải thích yêu cầu đề Nhận xét _ Cho điểm - Bài3/40: Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS tự làm bài Chữa bài .- cho điểm HS + 3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c + Lớp theo dõi, nhận xét + Hoạt động cá nhân; cặp đôi +HS điền và nêu kết quả + Trao đổi ý kiến - Giải thích kết quả. Lớp theo dõi, nhận xét + Quan sát, nêu : Viết thêm 1 con số 0 vào bên phải 0,9 được 0,90 + Được 1 số TP bằng nó + HS nối tiếp nhau nêu + HS quan sát, nêu : xoá chữ số 0 tận cùng bên phải số 0,90 + Bằng nó + HS nối tiếp nhau nêu (sgk/43 ) + Mở sách đọc thuộc + 1 HS đọc, lớp đọc thầm + 2 HS làm bài, lớp làm vở bài tập + Chữa bài + HS đọc đề + Giải thích - Làm vào vở a, 5,612; 17,200; 480,590 b, 24,500; 80,010; 14,678 + 1 HS đọc, lớp đọc thầm đề + HS chuyển số TP 0,100 thành các phân số TP rồi kiểm tra (nháp) 3. Củng cố: ? Giá trị số TP thay đổi thế nào nếu viết thêm ( hoặc bỏ chữ số 0 nếu có ) ở tận cùng
File đính kèm:
- ToanLop5(T5-35).doc