Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 87: Luyện tập trang 88 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 87: Luyện tập trang 88 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/12/2009 Ngày dạy: 22/12/2009 Bài 87 Luyện tập Mục tiêu: Giúp HS biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ Các hoạt động dạy học: Thầy Trò Điều chỉnh HĐKĐ : - Ổn định - Kiểm tra : - Nêu quy tắc và viết công thức tính diện tích hình tam giác. * Nhận xét- Ghi điểm – Tuyên dương. - Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập MT : HS biết tính diện tích hình tam giác, tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. CTH : Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài - Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm bài vở nháp. - Cùng HS nhận xét, sửa bài. Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu - Nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi để chỉ ra cạnh đáy và đường cao tương ứng có trong mỗi hình tam giác. - Yêu cầu HS lên bảng trình bày. - Nhận xét – Tuyên dương - Chốt lại: * Trong hình tam giác vuông hai cạnh góc vuông chính là đường cao và cạnh đáy. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - Bài tập yêu cầu gì ? - Muốn tính diện tích hình tam giác vuông em làm thế nào ? - Tính diện tích hình tam giác vuông ta lấy tích số đo hai cạnh góc vuông rồi chi cho 2. - Yêu cầu 3a làm bài vào vở nháp. - Nhận xét, sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài 3b vào vở. - Chấm, chữa bài. Bài 4a:Yêu cầu HS đọc nội dung bài, thực hiện. - Nhận xét – Ghi điểm – Tuyên dương HĐ2: Củng cố MT : Hệ thống kiến thức CTH : - Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác vuông. * GDLH HĐNT: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò : Chuẩn bị “ Luyện tập chung”. - 4 HS. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm theo. -tính diện tích hình tam giác. - 1 HS làm bài bảng phụ, trình bày Bài giải a. Diện tích hình tam giác : 30,5 x 12 : 2 = 183 ( dm2 ) Đáp số : 183 dm2. b. Diện tích hình tam giác : 16dm = 1,6 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 ( m2 ) Đáp số : 4,24 m2. - 1 HS đọc, cả lớp chú ý. - HS phát biểu - Thực hiện. - 4 HS, cả lớp theo dõi, nêu nhận xét. - Lắng nghe, nêu lại. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm hiểu - HS trao đổi, phát biểu - Lắng nghe, nêu lại. - 1 HS thực hiện bảng nhóm, trình bày Bài giải Diện tích hình tam giác vuông ABC 3 x 4 : 2 = 6 ( cm2 ) Đáp số : 6 cm2. - 1 HS thực hiện bảng phụ, trình bày Bài giải Diện tích hình tam giác vuông DEG 5 X3 : 2 = 7,5 ( cm2 ) Đáp số : 7,5 cm2. - Thực hiện theo cặp, trình bày AB = DC = 4 cm AD = BC = 3 cm Bài giải Diện tích hình tam giác ABC: 4 x 3 : 2 = 6 ( cm2 ) Đáp số : 6 cm2. Phát triển HS KG BÀI KIỂM TRA Ngày : 24/12/2009 Họ và tên : .. Lớp : Năm Phần I : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. Chữ số 9 trong số thập phân 85, 924 có giá trị là : a. b. c. d. 9 2. Tìm 1% của 10 000 000 đồng a. 100 đồng b. 1 000đồng c. 100 000 đồng d. 1 000 000 đồng 3. 3 700 m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ? a. 370 km b. 37 km c. 3,7 km d. 0,37 km Phần II : 1. Đặt tính rồi tính : 286,43 + 521,85 516,40 – 350,28 25,04 x 3,5 45,54 : 1,8 .. . ....... .. . ....... . . ... . . ... . . ... . . ... . . 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 8 kg 375 g = kg 7 m2 8 dm2 = m2 A 3. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vẽ bên. 4785 B C 5 cm H 5 cm
File đính kèm:
- TOAN-87.doc