Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 91: Diện tích hình thang - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 91: Diện tích hình thang - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ Tiết Bài dạy Hai Ba Tư Năm Sáu 91 92 93 94 95 - Diện tích hình thang - Luyện tập - Luyện tập chung - Hình tròn. Đường trò - Chu vi hình tròn Ngày soạn : 29/12/2009 Ngày dạy : 05/01/2010 Bài 91 Diện tích hình thang Mục tiêu : Giúp HS : - Nắm được quy tắc và công thức tính diện tính diện tích hình thang. - Biết vận dụng quy tắc và công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan. - GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin. Đồ dùng dạy học : - GV : Bộ đồ dùng dạy toán, bảng phụ - HS : SGK, vở nháp, vở, thẻ Các hoạt động dạy học : Thầy Trò Điều chỉnh HĐKĐ : - Ổn định - Kiểm tra : - Nêu đặc điểm chung của hình thang. - Nêu đặc điểm của hình thang vuông. * Nhận xét-Tuyên dương - Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Hình thành công thức và quy tắc tính diện tích hình thang MT : HS hiểu và nắm được công thức, quy tắc tính diện tích hình thang. CTH : * Ghép hình : - Yêu cầu HS lấy và đặt trên bàn hai hình thang. - Yêu cầu HS suy nghĩ, ghép hai mảnh của hình thang thành một hình tam giác. - Đính và ghép hình trên bảng lớp. - Yêu cầu HS quan sát hình thang còn lại với hình tam giác vừa ghép được để so sánh diện tích của hai hình. A B A M D H C D H C K - Diện tích hình thang ABCD như thế nào với diện tích hình tam giác ADK ? - Hãy tính diện tích hình tam giác ADK - So sánh độ dài DK với độ dài DC và CK. - So sánh độ dài CK với độ dài AB. - Vậy độ dài DK như thế nào so với độ dài của DC và AB ? - Biết độ dài DK = DC + AB, em hãy tính diện tích hình tam giác ADK bằng cách khác thông qua DC và AB. - DC và AB là gì của hình thang ABCD ? - AH là gì của hình thang ABCD ? - Muốn tính diện tích hình thang, ta làm như thế nào ? * Giới thiệu công thức : - Gọi S là diện tích, a là độ dài đáy lớn, b là độ dài đáy bé, h là chiều cao. S = - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK. HĐ2 : Thực hành - Luyện tập MT : HS biết vận dụng quy tắc và công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan. CTH : Bài 1a : Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vở nháp. Bài 2 : Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK thảo luận nhóm đôi để tính diện tích mỗi hình. - Yêu cầu HS trình bày - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Chấm, chữa bài - Nhận xét, sửa bài, tuyên dương. Bài 3 : Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải bài toán. - Yêu cầu HS trình bày - Chốt lại, yêu cầu HS làm bài vào vở nháp - Nhận xét, sửa bài, tuyên dương. HĐ3 : Củng cố MT : Hệ thống bài CTH : - Nêu quy tắc và viết công thức tính diện tích hình thang. - Nhận xét, tuyên dương, LHGD. HĐNT : Tổng kết-Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : Thuộc quy tắc , chuẩn bị bài “ Luyện tập chung”. - HS nêu - Lắng nghe - Thực hiện - Cả lớp thực hành ghép hình - Theo dõi kiểm tra hình vừa ghép - Quan sát và nêu - Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK. - S ADK = - DK = DC + CK - CK = AB - Độ dài DK = DC + AB - Diện tích hình tam giác ADK : - DC là đáy lớn, AB là đáy bé của hình thang ABCD. - AH là đường cao của hình thang ABCD. - lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2. - Lắng nghe, nêu lại - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm nhẩm thuộc. - 1 HS đọc, cả lớp chú ý - 1 HS làm bảng lớp Bài giải Diện tích hình thang : = 50 ( cm2 ) Đáp số : 50 cm2. - Thực hiện nhóm đôi. - HS trình bày, nhận xét Bài giải a. Diện tích hình thang : = 32,5 ( cm2 ) Đáp số : 32,5 cm2. b. Diện tích hình thang vuông : = 20 ( cm2) Đáp số : 20 cm2. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung. - Thực hiện - Trình bày, nhận xét, bổ sung - 2 HS làm bài bảng lớp Bài giải Chiều cao thửa ruộng : ( 110 + 90,2 ) : 2 = 100,1 ( m ) Diện tích thửa ruộng : = 10020,01(m2 ) Đáp số : 10020,01 m2. Phát triển HS KG Phát triển HS KG Rút kinh nghiệm : ....
File đính kèm:
- Tuần 19- TOAN91.doc