Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 22 Tiết 39
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 22 Tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Tiết : 39 Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. Định lí Ta-lét trong tam giác Soạn : Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; về đoạn thẳng tỉ lệ. Kỹ năng cơ bản: - - Cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ: GV: Thước kẻ, bảng phụ (hình 3 sgk), bảng nhóm, bút bảng. HS: Dụng cụ học hình học. IV: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương, bài mới ( 3 ph) Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. Định lí Talét trong tam giác - Giới thiệu sơ lược nội dung chủ yếu của chương III : - Định lí Talét (thuận, đảo, hquả) - Tính chất đường phân giác của tam giác. - Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó. Bài đầu tiên của chương là . . . Hs nghe Gv trình bày, xem mục lục trang 134 sgk. Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng : ( 7 ph) 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: Định nghĩa: (sgk) – Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là Ví dụ: AB = 300cm CD = 400cm Chú ý: HĐ2.1 - Ta đã biết tỉsố của hai số (lớp 6) - Với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HĐ2.2 - Cho HS làm ?1 - là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HĐ2.3 - Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng. Nêu ví dụ: cho độ dài AB, CD gọi HS tính tỉ số. - Nêu chú ý như SGK. - Tiếp nhận. - Làm ?1 và trả lời: - Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng… - Tính tỉ số: - Đọc chú ý (SGK) và ghi bài. Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ: ( 9 ph) 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức: HĐ3.1 - Đưa ?2 lên bảng phụ. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ so sánh các tỉ số và - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét kết qủa thực hiện. HĐ3.2 - Trong trường hợp này ta nói hai đoạn thẳng AB, CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’, C’D’ Định nghĩa? - Lưu ý HS cách viết tỉ lệ thức ở 2 dạng trong định nghĩa là tương đương - Làm bài vào vở (một HS làm ở bảng) Hs đọc định nghĩa Sgk Hs khác nhắc lại. Hoạt động 4: Định lí Talet: ( 14 ph) 3. Định lí Talet trong tam giác: A (sgk trang 58) B’ a C’ B C DABC, B’C’//BC GT (B’ỴAB; C’ỴAC) KL ; HĐ4.1 - Đưa ra hình vẽ 3 SGK (tr 57) trên bảng phụ, yêu cầu HS thực hiện ?3 - Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n. - Nói: Tuỳ theo số đo của các đoạn thẳng trên 2 cạnh AB và AC của DABC mà ta có các tỉ số cụ thể. HĐ4.2 - Tổng quát ta có định lí? - Gọi Hs khác nhắc lại và ghi GT- KL - Nói: Định lí này được áp dụng để tính số đo 1 đoạn thẳng biết độ dài 3 đoạn kia trong các đoạn thẳng tỉ lệ. - Đọc ?3 và phần hướng dẫn trang 57 SGK - Điền vào bảng phụ: a) b) c) - Nêu định lí SGK trang 58 - Nhắc lại và lên bảng ghi GT- KL - Xem ví dụ ở SGK. Hoạt động 5: Củng cố: ( 10 ph) 4. Luyện tập: ?4 Tính các độ dài x và y trong hình vẽ: a) b) C 5cm 4cm D E y 3,5 B A Bài tập 1 (tr58 sgk) Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: a) AB = 5cm và CD = 15cm b) EF = 48cm và GH = 16dm c) PQ = 1,2m và MN = 24cm - Nêu ?4 cho HS thực hiện . - Cho các nhóm cùng dãy bàn giải cùng một câu - Theo dõi các nhóm làm bài. - Cho đại diện 2 nhóm trình bày bài giải (bảng phụ nhóm) - Cho HS các nhóm khác nhận xét - Nhận xét, đánh giá bài làm của các nhóm. Thực hiện ?4 theo nhóm. Đại diện 2nhóm trình bày bài giải. a) DE//BC nên (đlí …) hay Þ x = (.10):5 = (cm) b) DE // AB (cùng ^ AC). Aùp dụng định lí Talet trong DABC, ta có: y = AE + EC = 2,8 + 4 = 6,8 (cm) Ba Hs lên bảng tính: a) b) c) Ghi bảng bài tập 1 sgk cho Hs thực hiện. Gọi 3 Hs lên bảng Lưu ý: các đoạn thẳng phải cùng đơn vị đo Trắc nghiệm: Biết AB = 18cm, CD = 50cm. Tỉ số là: a) b) c) d) Hoạt động 7: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph) Học thuộc định lí Talét trong tam giác. Làm bài tập 2, 3, 4, 5 sgk trang 59 Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- jhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (55).doc