Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 23 Tiết 42

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 23 Tiết 42, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23
Tiết : 42
CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Soạn :
 Dạy:

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
Hs nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
Kỹ năng cơ bản:
Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). 
Tư duy:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.
III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Đàm thoại – Trực quan.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21) 
HS : Thước, êke, compa. 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. 
2) Cho hình vẽ. Hãy so sánh tỉ số và (BE//AC)? 
 A
 

D
 B C

 E
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 


- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 

- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
- Do BE//AC nên theo hệ quả định lí Talét ta có: 
 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới ( 2 ph)

§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
- Nếu AD là phân giác của góc BAC thì ta sẽ có được điều gì?
Đó là nội dung bài học hôm nay 
Hs nghe giới thiệu và ghi bài 
Hoạt động 3: Giới thiệu Định lý ( ph)
Định lí :
Trong tam giác, đường phân giác của một goác chia cạnh đối diện thành hai đoại thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề đoạn ấy.




Gt DABC, AD phân giác 
 của BAC 
 D Ỵ BC 
Kl 



HĐ 3.1
- Cho HS làm ?1 trang 65. treo bảng phụ vẽ hình 20 trang 65 (vẽ DABC có AB = 3 đvị, AC = 6 đvị, Â = 1000) 
- Gọi một HS lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỉ số 
- Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí
- Cho HS đọc định lí (SGK) 
- Cho HS vẽ hình và ghi tóm tắt GT-KL 
- Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài cũ : Nếu AD là phân giác góc Â.
 - Hãy so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì? 
HĐ 3.2
Để cminh định lí cần vẽ thêm đường nào? 
 Yêu cầu một Hs chứng minh miệng bài toán. Gv uốn nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi vào vở .
 
- HS đo độ dài 2 đoạn DB và DC trên hình , tính các tỉ số và so sánh –> 

- HS đọc định lí sgk 
- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL 

- Nếu AD là phân giác  thì BÊD = BÂD (= DÂC) 
Þ DABE cân tại B Þ AB = BE 
mà 
Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt AD tại E. 


- HS chứng minh miệng 
- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài chứng minh vào vở. 
Hoạt động 4: Chú ý ( 8 ph)
Chú ý: 
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác 
 A
 E’
 
D’ B C 
AD là tia pgiác của góc ngoài tại A 
Þ (AB ¹ AC) 
- Lưu ý HS: Định lí về đường phân giác của một tam giác vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác 
- Treo bảng phụ vẽ hình 22 – giới thiệu: trên hình có DABC và AD’ là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A (với AB ¹ AC) 
- Gọi HS ghi tỉ lệ thức liên quan 

- Lưu ý D có 3 góc trong nên có 3 đường phân giác. 
- Chú ý nghe – hiểu.
Ghi bài vào vở 


Vẽ hình 22 vào vở 



Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức: 
 
Hoạt động 5: Luyện tập (8 ph)
?2 Cho DABC có AD là tia phân giác của  (hvẽ) 
Tính x/y.
Tính x khi y = 5 
(hình vẽ 23 SGK) 


- Treo bảng phụ vẽ hình 23 cho Hs thực hiện ?2 theo nhóm 

- Theo dõi HS thực hiện 

- Kiểm bài làm một vài HS 
- Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
- Sửa sai (nếu có) .
- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a) 
 b) x = 2,3 
?3 HF = 5,1 Þ x = 3 + 5,1 = 8,1 
- Đại diện nhóm trình bày, Hs nhóm khác nhận xét
- Tự sửa sai 
Trắc nghiệm:
1)Cho tam giác ABC, có BC = 5cm; AC = 4cm; Ab = 6cm và AD là đường phân giác . Độ dài đoạn thẳng BD bằng: 
a) 3cm b) 4cm c) 5cm d) 6cm
2) Cho DABC vuông ở A, có 
a) b) c) d) 2

Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà (2 ph)
- Học bài: nắm vững định lí đường phân giác của tam giác 
- Làm bài tập 15, 16, 17 (trang 68 sgk) 
 - Coi trước các BT phần luyện tập.
- Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (52).doc
Đề thi liên quan