Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 25 Tiết 54
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 25 Tiết 54, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 Tiết : 54 §7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt) Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Củng cố lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Kỹ năng cơ bản: Kỹ năng cơ bản: - Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng “chuyển động” Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải phương trình II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4) HS: Ôn tập cách giải ptrình chứa ẩn ở mẫu; bảng nhóm, bút dạ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? Chọn ẩn dựa vào đâu? Giải phương trình: 35x + 45(x – 0,4) = 90 Các bước giải SGK - Áp dụng: 35x + 45(x – 0,4) = 90 Û 35x + 45x = 90 + 0,4.45 Û 80x = 108 Û x = 1,35 Hoạt động 2: Ví dụ: (23 ph) Ví dụ: Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường Hà Nội đến Nam Định dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau? Tóm tắt: TG VT QĐ Xe máy x 35 35x Ô tô x - 04 45 45(x – 0,4) pt 35x + 45(x – 0,4) = 90 Giải: 24 phút = 24:60= 0,4 giờ Từ lúc khởi hành đến chỗ gặp nhau Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x (giờ) Điều kiện: x > Thời gian của ô tô: x – 0,4 Quảng dường của xe máy: 35x Quảng đường của ô tô: 45(x – 0,4) Theo đề bài ta có phương trình: 35x + 45(x – 0,4) = 90 Û 35x + 45x = 90 + 0,4.45 Û 80x = 108 Û x = 1,35 1,35 giờ = 1h21p Vậy thời gian xe máy khi khởi hành đến lúc gặp nhau là 1 giờ 21 phút HĐ2.1 Hướng dẫn HS phân tích bài toán + Mấy đối tượng tham gia vào bài toán? + Bài toán có những đại lượng nào? + Đại lương nào đã biết, đại lượng nào chưa biết? + Đối với từng đối tượng, các đại lượng ấy quan hệ với nhau như thế nào? + Nếu ta chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn, chẳn hạn, gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x giờ, ta cĩ thể lập bảng để biểu diễn các đại lượng trong bài tốn như sau: HĐ2.2 Treo bảng phụ tóm tắt bằng bảng (tổng quát) của dạng này. - Đề hỏi gì? - Tìm đại lượng hỏi, đại lượng cho, đại lượng còn Kẻ 1 bảng khác điền vào - Phân tích đề bằng sơ đồ - Chọn ẩn? - TG ô tô từ lúc xuất phát tới chỗ gặp nhau là bao nhiêu? HĐ2.3 Chú ý: phải cùng đơn vị đo HD HS đọc các ô trong bảng Gọi HS điền vào tất cả các ô còn lại trong bảng Số liệu nào chưa sử dụng? Viết phương trình bằng chữ? Viết phương trình ẩn x? Sau khi hoàn thành bảng tóm tắt. Căn cứ vào đó, lập luận giải bài toán Phương trình đã giải phần trả bài ta chỉ áp dụng kết quả Þ Rút ra chọn ẩn rất quan trọng + 2 đối tượng: XE MÁY, Ô TÔ + 3 đại lượng: VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Vận tốc đã biết, thời gian và quãng đường chưa biết. -Các đại lượng được tính theo công thức: - Tiếp nhận. - Quan sát và tìm hiểu. -TG của xe máy đến lúc 2 xe gặp nhau: ĐL hỏi : TG; ĐL cho: VT ; ĐL còn: QĐ Quãng đường HN- NĐ : 90 km QĐ xe máy + QĐ ô tộ = 90 35x + 45(x – 04) =90 HS đọc từng ô trừ ô đã biết GV ghi vào bảng - HS về nàh giải lại phương trình Hoạt động 3: Củng cố: (15 ph) Bài tập: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Khi từ B trở về, người ấy đi với vận tốc 9 km/h. Vì thế thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi 1 giờ. Tính quãng đường AB? Gọi 1 HS lên bảng lập bảng tóm tắt Phương trình chữ: TGvề – TGđi =1 Gọi HS khác biện luận 1 HS giải pt và trả lời Chấm điểm vài tập Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? Dạng “thêm – bớt” ĐL nhiều – ĐLít = ĐLhơn kém Giải Gọi quãng đường AB là x (km) Đk: x>0 TG lúc đi: giờ TG lúc về: giờ Theo đề ta có phương trình: - = 1 4x – 3x = 36 x = 36 Vậy quãng đường AB dài 36 km Một người đi từ A đến B, với vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB. a) 75km b) 80km c) 85km d) 90km Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) Coi lại dạng vừa học. Tìm cách chọn ẩn phù hợp với điều kiện của đề bài. Làm bài tập 37, 38 SGK. nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- jhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (32).doc