Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 26 Tiết 47
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 26 Tiết 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 26 Tiết : 47 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (c.g.c) Soạn: Dạy: MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - HS nắm chắc nội dung trường hợp đồng dạng thứ hai (c . g . c) (2 cạnh tỷ lệ, góc tạo bởi hai cạnh đó bằng nhau) Kỹ năng cơ bản: - Vận dụng định lí nhận biết các tam giác đồng dạng, các bài tập: tính độ dài các cạnh của tam giác, các bài tập chứng minh trong SGK Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vận dung các định lý. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhĩm III. CHUẨN BỊ: GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước compa, 2 bìa tam giác bằng nhau, bảng phụ h 38, 39 HS : SGK, thước, compa HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất ? So sánh các tỉ số và - Gọi 1 HS lên bảng trả bài - Nhận xét, phê điểm Trường hợp một (c-c-c) SGK Þ (1) Họat động 2: Định lí (20 ph) Định lý: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. HĐ2.1 Cho HS làm ?1 - Dùng thước đo BC và EF lập ? - So sánh với (1) Þ Nhận xét quan hệ DABC và DDEF ? HĐ2.2 - Dự đoán sự đồng dạng của 2 tam giác [Trường hợp đồng dạng thứ hai (c–gc)] - Theo trường hợp này: hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào? - Hướng dẫn xác định góc xen giữa - Hướng dẫn chứng minh ?1 Þ Þ DABC ∽ DDEF (c.g.c) vì: - Phát biểu trường hợp (c-g-c) SGK 2 cạnh tương ứng tỉ lệ (2) góc xen giữa bằng nhau Cách CM Dựng D…..= DA’B’C’ (c-g-c) Mà D….∽DABC Hoạt động 3: Aùp dụng + củng cố (18 ph) Aùp dụng HĐ3.1 + Cho học sinh làm ?2 + Dán bảng phụ H 38 Tỉ số đồng dạng ? + Tiếp tục làm ?3 Tìm các tam giác đồng dạng? Vì sao? ?2 DABC ∽ DEDF (c-g-c) Vì Þ ?3 Ta có: Þ Do đó : DAED ∽ DABC (c.g.c) Trắc nghiệm: Cho DA’B’C’ ∽ DABC theo tỉ số k. 1) Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của DA’B’C’ và DABC bằng: a) b) k c) 2k d) 3k 2) Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của DA’B’C’ và DABC bằng: a) 3k b) 2k c) k d) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc bài theo SGK. - Làm bài tập 32,33 SGK trang 77 - Hướng dẫn về nhà: BT 32 trang 77 SGK 8 tập2 - Chứng minh DAOC ∽ DCOB, biết OA=5; OB=16; OD=10; OC=8 - Nhận xét tiết hộc.
File đính kèm:
- jhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (46).doc