Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 28 Tiết 59

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 28 Tiết 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28
Tiết : 59
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 
I.MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
Kiểm tra kiến thức của chương III
Kỹ năng cơ bản:
- Kiểm tra việc giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. Đồng thời kiểm tra kỹ năng tính toán của học sinh.
Tư duy:
Rèn luyện tư duy khoa học, tính cẩn thận, khả năng vận dụng của HS
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Kiểm tra viết.
III. CHUẨN BỊ:
- Ma trận kiểm tra.
- Đề kiểm tra.
IV: TIẾN HÀNH KIỂM TRA:
A. MA TRẬN LIỂM TRA:

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng 

TL
TN
TL
TN
TL
TN

Phương trình bậc nhất 1 ẩn
2 
0,5

3
0,75

1
0,25
1
1
2,5
Phương trình đưa về dạng ax + b = 0


1
0,25

1
0,25
1
1
1,5
Phương trình tích
1
0,25

1
0,25


1
1
1,5
Phương trình chứa ẩn ở mẫu


1
0,25


1
1
1,25
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.


1
0,25


1
3
3,25
Cộng:
0,75

1,75

0,5
7
10
ĐỀ KIỂM TRA:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
( Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất , mỗi câu đúng đạt 0.25đ)
Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng :
a) ax + b = 0 	b) 	 	c) ax2 + b = 0 d) ax + b = 0 (a ¹ 0)
Câu 2 : Nghiệm của phương trình: là:
a) x = 1	b) x = – 2 	c) Cả a, b đúng 	d) Cả a, b sai 	
Câu 3 : Phương trình 4x – 5 = 2x – 1 có nghiệm là:
a) x = 1 	b) x = - 2	c) x = – 1 	d) x = 2
Câu 4 : Tập hợp nghiệm của phương trình x2 = 2x - 1
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 5 : Phương trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất là :
a)	b) 	c)	d) Kết quả khác
Câu 6 :Tập hợp nghiệm của phương trình (x – 2)(x2 + 1)(2x – 8) = 0.
a) 	b) 	c)	d) 
Câu 7 : Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất nôt ẩn ?
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 8 : Tích khi:
a)A(x) = 0 hoặc B(x) = 0	b) A(x) = 0 và B(x) = 0
c) Cả a, b đều đúng	d) Cả a, b đều sai.
Câu 9 : Để phương trình (m + 3)x – 10 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn thì:
a) m ≠ 0 	b) m ≠ -3 	c) m ¹ 3	d) Tất cả sai
Câu 10 : Phương trình 2x + 8 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây ?
a) x2 – 1 = 0	b) x2 – 4x = 0	 	c) 2x - 4 = 0	d) x + 4 = 0
Câu 11 : Một học sinh giải PT: Û Û x= 2
a) Lời giải đúng 	b) Lời giải sai. 	 
c) Lời giải sai vì thiếu ĐKXĐ	d) Một ý kiến khác .	
Câu 12 : "Có hai túi kẹo, túi thứ nhất gấp ba lần số kẹo túi thứ hai…..". Nếu gọi x là số kẹo túi thứ hai thì số kẹo túi thứ hai sẽ là:
a) 2x	b) x + 2 	c) 3x 	d) x + 3
II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : ( 4 điểm) Giải các phương trình sau đây :
a) 4x – 3 = 0	b) 	
c) (x – 1)(3x + 2)(x 2 + 2) = 0	d) 
Bài 2: ( 3 điểm) Bình và An đi xe đạp từ hai đại điểm A,B cách nhau 93 km để gặp nhau. Mỗi giờ Bình đi hơn An km. Sau 3 giờ họ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
d
a
b
d
a
a
b
d
c
c

3
Bài 1
a) ) 4x – 3 = 0 Û 4x = 3 Û x = 
b) Û 
Û 3(x – 1) + 2(-x +3) = 4(x – 1)
Û 3x – 3 - 2x + 6 – 4x + 4 = 0 
Û -3x + 8 = 0 Û x = 
c) (x – 1)(3x + 2)(x 2 + 2) = 0	 Û x – 1 = 0 hoặc 3x + 2 = 0 hoặc x2 + 2 = 0
Û x = 1 hoặc x = 
Vậy S = 
d) 
ĐKXĐ: 
Û 
Û x(x + 1) + x(x – 3) – 4x = 0 
Ûx2 +x +x2 -3x – 4x = 0
Û 2x2 – 6x = 0 Û 2x(x – 3) = 0 Û x = 0 ( nhận) hoặc x = 3 (loại)
Vậy S = 

1


Bài 2

0,5

0,5
0, 5
* Lưu ý: Với cách giải khác, nếu đúng cho điểm tương đương.


	

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (22).doc