Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 29 Tiết 62
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 29 Tiết 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29 Tiết : 62 §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn: 17/ 03 Ngày dạy: 01/ 04 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: HS biết nhận dạng bpt bậc nhất 1 ẩn. Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Kỹ năng cơ bản: Nắm được các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số, vận dụng được 2 quy tắc trên vào giải bất phương trình. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc trên. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, xem lại các quy tắc chuyển vế và nhân 2 vế của bất pương trình với cùng một số IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 ph) 1. Cho bất đẳng thức: x – 5 < 18 Hãy thực hiện phép tính khi cộng 5 vào 2 vế của bđt 2. Cho bất đẳng thức: 2x < 3 Hãy thực hiện phép tính khi Nhân vào 2 vế của bđt Gọi 1 HS lên bảng Cả lớp cùng làm vào vở BT Có thể chấm điểm vài tập Nhận xét, phê điểm - Từ bđt 1, 2 liên hệ giới thiệu bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 1. Cộng 5 vào 2 vế của bđt, ta được: x – 5 + 5 < 18 + 5 Û x < 23 2. Nhân vào 2 vế của bđt, ta được: 2x . < 3 . Û x < Hoạt động 2: Định nghĩa: (10 ph) Định nghĩa: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng: ax > b, ax < b, ax ³ b, ax £ b (a ¹ 0, a, b là các hằng số) HĐ2.1 Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng gì? Gọi 2 HS nhắc lại định nghĩa HĐ2.2 Yêu cầu HS làm ?1 + Cho biết bpt nào là bpt bậc nhất 1 ẩn? Vì sao? + Xác định hệ số a, b nếu là bpt bậc nhất 1 ẩn? ax > b, ax < b, ax ³ b, ax £ b (a¹0) ?1 Các bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là: a) 2x –3 < 0, với a = 2, b = - 3 c) 5x – 15 ³ 0, với a = 5, b = - 15 Không là bpt bậc nhất 1 ẩn là: b) 0x + 5 > 0 vì a = 0 d) x2 > 0 vì không thuộc 1 trong 4 dạng của bpt bậc nhất 1 ẩn Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi bpt: (24 ph) Hai quy tắc biến đổi bpt: Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia của bpt thì phải đổi dấu hạng tử đó VD: Giải bpt : x – 5 < 18 Giải: x – 5 < 18 Û x – 5 + 5 < 18 + 5 Û Tập nghiệm: x < 23 hoặc {x / x < 23} Quy tắc nhân với 1 số: Khi nhân 2 vế của bpt với cùng 1 số khác 0 thì: + Giữ nguyên chiều của bpt nếu số đó dương + Đổi chiều của bpt nếu số đó âm VD: Giải các bpt: a) 2x < 3 b) Giải a) 2x < 3 Û 2x . < 3 . Û x < b) Û . (- 4) > 3. (- 4) Û x > - 12 HĐ3.1 Sử dụng các câu hỏi trả bài, GV giới thiệu quy tắc chuyển vế Hoàn chỉnh bài giải bất phương trình HĐ3.2 Cho HS làm ? 2 Gọi 2 HS lên bảng Nhận xét, chốt lại cách giải Từ câu hỏi 2 của phần trả bài giới thiệu quy tắc nhân với số dương Giải bất phương trình : Sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, hãy tìm x thỏa điều kiện trên GV hướng dẫn giải phương trình và rút ra quy tắc nhân với số âm. HĐ3.3 Yêu cầu HS làm ?3 Giải bất phương trình - Gọi 2 HS lên bảng giải - Nhận xét ?2 a) x + 12 > 21 Û x > 21 – 12 Û x > 9 b) – 2x > - 3x – 5 Û – 2x + 3x > – 5 Û x > – 5 ?3 a) 2x < 24 Û 2x . < 24 . Û x < 12 b) – 3x < 27 Û – 3x . > 27 . Û x > - 9 Hoạt động 4: Củng cố (5 ph) - Nhắc lại 2 quy tắc đã học? - Cho HS làm ?4 : Giải thích sự tương đương : x + 3 < 7 Û x – 2 < 2 2x 6 – x - 6 ?4 a) Cộng (-5) vào 2 vế của bpt b) Nhân cả 2 vế bpt với c) Nhân cả 2 vế của bpt với ( - 3) và đổi chiều của bpt Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph) Học bài theo câu hỏi SGK. Làm các bài tập: 19, 20, 21 trang 47 Xem tiếp mục 3, 4 của bài “ Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn” Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- jhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (16).doc