Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 31 Tiết 58

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1032 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 31 Tiết 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31
Tiết : 58
§3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Ngày soạn: 07/ 04
Ngày dạy: 17/ 04

I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
Bằng hình ảnh cụ thể, học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Kỹ năng cơ bản:
Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Tư duy:
Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước, mô hình hình hộp chữ nhật, các mô hình hình lập phương cạnh 1 (mô hình hình lập phương đơn vị)
 HS : SGK, thước
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
- Thế nào là hình hộp chữ nhật ? vẽ hình minh họa ?
Gọi 1 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng vẽ vào tập
Nhận xét
HS làm theo yêu cầu của giáo viên
Hoạt động 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc: ( 15 ph)

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc:
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi nó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng đó
Ví dụ:
AA’ ^ AD
 Þ AA’ ^ mp(ABCD)
AA’ ^ AB 
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia
Chẳng hạn:
 mp(ADD’A’) ^ mp(ABCD)

HĐ2.1
Cho HS làm ?1
+ AA’ có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?
+ AA’ có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?


Sử dụng hình vẽ kiểm tra và mô hình, giới thiệu khái niệm đường vuông góc với mặt phẳng
Hỏi AA’ còn vuông góc với mặt phẳng nào khác ?
Nhận xét: Nếu a ^ mp(a) tại điểm A thì a vuông góc với mọi đường thẳng đi qua điểm A
HĐ2.2
Cho HS làm ? 2
Sử dụng hình của ?1 :
+ Tìm các đường thẳng vuông góc với mp(ABCD)? 
+ Đường thẳng AB có nằm trong mp(ABCD) hay không ? vì sao ?
+ Đường thẳng AB có nằm trong mp(ADD’A’) hay không ? vì sao?
 GV giới thiệu 2 mặt phẳng vuông góc với nhau
Tìm mặt phẳng khác vuông góc với mp(ABCD)

HĐ2.3
Cho HS làm ?3
 Tìm các mặt phẳng vuông góc với mp(A’B’C’D’) ?
- Cho ví dụ (thực tế) hình ảnh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc với nhau ?

HS làm ?1

AA’ ^ AD (hcn A’ADD’)
AA’ ^ AB (hcn A’ABB’)

AA’ ^ mp(A’B’C’D’)




?2
+ AA’ ^ mp(ABCD); BB’ ^ mp(ABCD)
CC’ ^ mp(ABCD); DD’ ^ mp(ABCD)

+ AB Ỵ mp(ABCD)

+ AB Ï mp(ADD’A’)



mp(ABB’A’) ^ mp(ABCD)
mp(AA’C’C) ^ mp(ABCD)
mp(CC’B’B) ^ mp(ABCD)
mp(D’C’CD) ^ mp(ABCD)
mp(DD’B’B) ^ mp(ABCD)
HS trả lời miệng

Ví dụ: cọc đóng vuông góc với mặt đất, mp chứa bức tường nhà vuông góc với mặt đất
Hoạt động 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật: (15 ph)
Thể tích của hình hộp chữ nhật:

V = a . b . c
Với a, b,c là các kích thước của hình hộp chữ nhật
Qui ước: a: chiều dài
b: chiều rộng
c: chiều cao
Thể tích của hình lập phương:

V = a3 
Với a là cạnh của hình lập phương 
HĐ3.1
Hướng dẫn HS xếp hình: mô hình hình hộp chữ nhật (17cm, 10 cm, 6 cm)
Xếp theo cạnh 10 cm thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Lớp dưới cùng xếp được bao nhiêu hình lập phương đơn vị ?
Xếp được bao nhiêu lớp ?
Cả mô hình hình hộp chữ nhật ta xếp được bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Þ 17 . 10 . 6 là thể tích của hình hộp chữ nhật
Công nhận công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ?
Tương tự công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật hãy viết công thức tính thể tích của hình lập phương ?
Tính thể tích của hình lập phương biết cạnh của nó là 6 cm ?
HĐ3.2
Cho HS đọc ví dụ SGK
 Chú ý: diện tích toàn phần là tổng diện tích của tất cả các mặt
HS theo dõi và trả lời câu hỏi của giáo viên

10 hình lập phương đơn vị


17 . 10 hình lập phương đơn vị

Xếp đưôc 6 lớp
Tất cả 17 . 10 . 6 hình lập phương đơn vị 





V = a3



V = 63 = 216 cm3 


Hoạt động 4: Củng cố (9 ph)

Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật, của hình lập phương ta cần biết những số liệu nào ?

Yêu cầu HS là BT 13 trang 104

Cần biết các kích thước của nó




Bài 13 trang 104
Dài
22
18
15
20
Rộng
14
5
11
13
Cao
5
6
8
8
Sđáy
308
90
165
260
V
1540
540
1320
2080

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
BTVN: 10, 11, 13 trang 104
Xem trước các bài tập, chuẩn bị tiết sau “luyện tập”
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (25).doc