Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 31 Tiết 66

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 8 Tuần 31 Tiết 66, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31
Tiết : 66
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày soạn: 07/ 04
Ngày dạy: 13/ 04

I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Học sinh có kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng = cx + d và dạng =cx + d
Kỹ năng cơ bản:
- Có kiến thức hệ thống hơn về bất phương trình, bất đẳng thức theo yêu cầu của chương.
Tư duy: 
- Rèn luyện tính cẩn chính xác khi giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, ôn lại các cách giải phương trình và bất phương trình
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 8 ph)
Bất phương trình
Tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm tyrên trục số
x < a












- Điền vào chỗ trống các dấu 

Nếu thì 
Nếu thì 
Nếu và c … thì ac ……b
Nếu a 0 thì ac < bc
Nếu và c < 0 thì ac………bc
Nếu a bc 


















Họat động 2: Bài ôn : (32 ph)
Bài 38 a, d trang 53 (6 ph)
Cho m > n. Chứng minh bất đẳng thức:
a) m + 2 > n + 2
d) 4 – 3m < 4 – 3n

Sử dụng quy tắc nào để chứng minh?
Gọi HS lên bảng trình bày

 Chú ý số hạng có chứa m , n
- Từ m > n bằng cách nào ta có được: – 3m < – 3n ?
 Từ bđt – 3m < – 3n hãy biến đổi thành 4 – 3m < 4 – 3n
Cho HS làm BT nhanh
Giải
Ta có:
m > n 
Cộng 2 vào 2 vế của bđt, ta được:
 m + 2 > n + 2 (đpcm)
d) Ta có:
m > n 
Nhân 2 vế của bđt với ( - 3), ta được: 
 – 3m < – 3n
Cộng 4 vào 2 vế của bđt, ta được:
– 3m + 4 < – 3n + 4 (đpcm)
Bài 41 trang 53: (16 ph)
Giải bất phương trình:
3x + 4 > 2x + 3
 < 5

(x – 3)2 < x2 – 3
Cho HS làm bài tập nhanh
 

Đối với bpt có mẫu số ta giải như thế nào? 
(Quy đồng rồi khử mẫu 2 vế)
 Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
Giải
3x + 4 > 2x + 3
 Û 3x – 2x > 3 – 4 
 Û x > - 1 
 < 5
Û < 
Û 2 – x < 20
Û - 18 < x




 
 
 
 
 
Bỏ ngoặc theo quy tắc rồi tìm x 
 
Nhận xét, sửa sai (chú ý cách trình bày lời giải)
 
Û 
Û - 6x – 9 ³ - 16 + 4x
Û - 10x ³ - 7
Û x £ 0,7
(x – 3)2 < x2 – 3
Û x2 – 6x + 9 < x2 – 3
Û – 6x < - 12 
Û x > 2
Bài 45 trang 54 (10 ph)
Giải phương trình:
½3x½= x + 8 
½x – 5½ = 3x
Nhận dạng phương trình
Nhắc lại cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối?
Chú ý cách đặt điều kiện trước khi giải phương trình, so sánh với điều kiện nhận nghiệm 
Gọi 2 HS lên bảng











Nhận xét, sửa sai
Giải
½3x½= x + 8 
3x ³ 0 Û x ³ 0 
Ta có: 3x = x + 8 
 Û x = 4 (nhận)
3x < 0 Û x < 0 
Ta có: – 3x = x + 8
 Û x = - 2 (nhận)
Vậy: S = { - 2, 4}
½x – 5½ = 3x
x – 5 ³ 0 Û x ³ 5
Ta có: x – 5 = 3x
 Û x = - 2,5 (loại)
 x – 5 < 0 Û x < 5
Ta có: - x + 5 = 3x
 Û (nhận)
Vậy: S = { }
Hoạt động 3: Củng cố ( 4 ph)

Muốn giải bất phương trình đưa được về bất phương trình bậc nhất một ẩn ta làm sao?

Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?

Muốn kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của pt, hay bpt hay không ta làm như thế nào? 
+ Chuyển số hạng có chứa ẩn sang 1 vế, số hạng không chứa ẩn sang 1 vế
+ Tìm x
* Bỏ dấu giá trị tuyệt đối theo quy tắc
* Tìm x theo từng trường hợp 
 Thay số đó vào pt, hay bpt
Nếu nó làm cho pt hay bpt luôn đúng thì nó là nghiệm, ngược lại thì không là nghiệm

Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1 ph)
Hướng dẫn về nhà bài 43, 45 trang 53
BTVN: các bài tập còn lại
Chuẩn bị : Kiểm tra cuối năm
Bài 43 trang 53
Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương
b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5
Hướng dẫn: 
5 – 2x > 0
Giải tìm x
x + 3 < 4x – 5
Giải tìm x

File đính kèm:

  • docjhadflkgn;alsdfhgasi;fogjajdfaopfkesjbgkldajglks (6).doc