Giáo án Tổng hợp Khối 5 - Tuần 21

doc25 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Khối 5 - Tuần 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : Toán
luyện tập về tính diện tích .
I/ Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như HCN, hinhd vuông
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra: bài 2
B. Bài mới . 
1. Giới thiệu bài .
2. Ví dụ .
- Nêu VD 1
- Hướng dẫn làm như SGK
3. Luyện tập
Bài 1 .
Suy nghĩ tìm cách tính 
 A B
 3,5m
 D C
 M N
 3,5m
 6,5m
 Q 4,2m P
Bài 2 .
Có nhiều cách chia khu đất đã cho .
Hướng dẫn 
HCN có kích thước là 141m và 80m bao phủ phủ đất . Diện tích khu đất bằng diện tích cả HCN bao phủ bên ngoài trừ đi diện tích của 2 HCN nhỏ ở 2 góc có kích thước là 50m và 40,5m .
3. Củng cố . Dặn dò .
Xem lại cách tính diện tích của các hình ...
- Quan sát hình vẽ SGK .
- Theo dõi, tự tính
- Đọc đề . Quan sát hình .
- Trình bày cách tính .
Bài giải
 + Ta có : Độ dài cạnh AB là : 
 3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 m
 S hình CN ABCD là :
 11,2 x 3,5 = 39,2 ( m2) .
 S HCN MNPQ là .
 6,5 x 4,2 = 27,3 (m2).
 S mảnh đất là .
 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2).
 Đáp số : 66,5 m2.
Quan sát hình .
Trình bày cách làm .
 Bài giải .
 + Chiều dài HCN bao phủ ...
 100,5 + 40,5 = 141 (m) .
 + Chiều rộng HCN bao phủ ... 
 50 + 30 = 80 (m)
 + S hai HCN bao phủ ...
 141 x 800 = 11280 (m2) .
 + S hai HCN nhỏ ở 2 góc là .
 50 x 40,5 x 2 = 4050( m2).
 + S khu đất đã cho là .
 11280 - 4050 = 7230 (m2) .
 Đáp số : 7230 m2.
Chuẩn bị bài sau 
Tuần 21 Thứ hai ngày tháng năm 200
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
trí dũng song toàn .
I/ Mục tiêu .
Đọc đúng : Khóc lóc , Liễu Thăng , cống nạp , Đồng Trụ ...
Đọc lưu loát , diễn cảm , ngắt nghỉ đúng dẫu câu ... 
Từ ngữ : Trí dũng song toàn , Thám Hoa , Liễu Thăng , Đồng Trụ , tiếp kiến , hạ chỉ , 
 cống nạp ... 
Nội dung : Ca ngợi sứ thần GiangVăn Minh , trí dũng song toàn bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra: Đọc bài Nhà tài trợ của cách mạng; Trả lời câu hỏi , nêu nội dung 
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc tìm hiểu 
a, Luyện đọc .
- Chia 4 đoạn, đọc nối tiếp
Giải nghĩa từ .
Phát âm từ khó .
Hd cách đọc, đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài .
Sứ thần làm cách nào để vua Minh bác bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?
Giang Văn Minh khôn khéo như thế nào khi đẩy nhà vua vào tình thế bỏ lệ góp giỗ ?
=> Giảng .
Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa Giang Văn Minh và đại thần nhà Minh?
Vì sao vua Minh sai người ám hại ông ?
Vì sao nói Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn ?
Nội dung chính của bài là gì ?
c, Đọc diễn cảm .
Đọc đã phù hợp với giọn của nhân vật chưa ?
Đọc mẫu đoạn “ Chờ rất lâu ... Cũng giỗ .
3. Củng cố . Dặn dò .
Câu chuyện có ý nghĩa gì ?
4 em đọc nối tiếp 2 lượt
Luyện đọc cặp đôi .
1 em đọc .
Đọc câu hỏi SGK , thảo luận .
Khóc than ... Vua Minh mắc mưu ... Không góp giỗ .
... Đẩy vua Minh vào tình thế nhận ra sự vô lí ...
Đại thần ra vế đối ... Ông đối lại ...
Mắc mưu nên giận quá ... ám hại ông .
Mưu trí , bất khuất ... đầy lòng tự hào dân tộc .
Ca ngơi sứ thần Giang Văn Minh ...
5 em đọc phân vai .
Trả lời .
3 em đọc theo vai .
Thi đọc , bình chọn .
Chuẩn bị bài : Tiếng rao đêm .
Tiết : Lịch sử
nước nhà bị chia cắt
I/ Mục tiêu . Sau bài học . HS nêu được .
Đế quốc Mỹ cố tình phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ , âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta 
Để thống nhất đất nước , chúng ta phải cầm súng chống Mỹ-Diệm .
II/ Đồ dùng:
Bản đồ hành chính chỉ giới tuyến quân sự tạm thời.
Tranh ảnh, tư liệu về cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra: Câu hỏi cuối bài trước
B. Bài mới .
1. Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ(cặp đôi)
Tìm hiểu nghĩa các khái niệm : Hiệu định , hiệp chương , tổng tuyển cử , tố cộng , diệt cộng , thảm sát .
Tại sao có hiệp định Giơ-ne-vơ ?
Nội dung cơ bản của hiệp định là gì ?
Hiệp định thể hiện mong ước gì của nhân dân ta ?
2. Vì sao nước ta bị chia cắt thành hai miền Nam- Bắc (N bàn)
Mỹ có âm mưu gì ?
Nêu dẫn chứng đế quốc Mỹ cố tình phá hoại hiệp định ...?
Những việc làm của đế cuốc Mỹ gây hậu quả gì ?
-> Cung cấp thêm tư liệu
Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt dân tộc ta phải làm gì ?
C. Củng cố . Dặn dò .
Hệ thống bài học , nhận xét giờ học
Học bài, chuẩn bị bài sau.
Đọc SGK , Trả lời .
Trả lời theo ý hiểu .
Nhận xét , bổ sung .
Là hiệp định pháp phải ký với ta khi chúng thất bị nặng nề ở Điện Biên Phủ , ký ngày 21/7/1954.
Công nhận chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam- Sông Bến Hải là giới tuyến ... Đất nước .
Độc lập tự do , thống nhất đất nước .
thay chân pháp xâm lược Việt Nam .
Lập chính quyền tay sai ...
Chống phá lực lượng cách mạng .
Khủng bó những người đòi hiệp thương 
Chính sách tố cộng , diệt cộng .
Đồng bào bị tan sát , đất nước bị chia cắt lâu dài .
Tiếp tục đứng lên cầm súng chống mỹ và tay sai ...
Tiết : Đạo đức
uỷ ban nhân dân xã ( phường ) em 
I/ Mục tiêu . Giúp HS hiểu .
Uỷ ban nhân dân xã, Phường là cơ quan nhà nước ...
Tôn trọng , giúp đỡ UBND làm việc .
Thực hiện nghiêm túc qui định của UBND .
Tham gia tích cực vào các hoạt động của UBND .
II/ Đồ dùng .
Tranh ảnh UBND ( Nếu có ) Thẻ màu xanh , đỏ . Bảng nhóm .
III/ Lên lớp .
1. Tìm hiểu truyện : Đến UBND phường .
Bố dẫn Nga đến UBND làm gì ?
Ngoài việc cấp giấy khai sinh UBND còn làm những việc gì ?
UBND có vai trò gì ? Vì sao ?
Mọi người dân có thái độ như thế nào đối với UBND xã phường ?
=> Kết luận .
2. Bài tập 
Bài 1 : 
- Y/c bày tỏ thái độ bằng thẻ màu
->Kết luận .
Bài 3
- Y/c thảo luận cặp đôi
 +Để tôn trọng UBND xã phường chúng ta cần làm gì và không làm gì ? vì sao ?
Đọc truyện : SGK /31 .
Lấy giấy khai sinh .
Xác nhận chỗ ở , quán lí các trường học , điểm vui chơi cho trẻ em .
Vai trò quan trọng ... đại diện cho nhà nước và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của người dân ...
Trách nhiệm tạo điều kiện giúp đỡ ... hoàn thành nhiệm vụ .
- Đọc ghi nhớ
1 em đọc y/c, suy nghĩ
+ Thẻ đỏ : b,c,d,đ,e,h,i
+ Xanh : a,g .
- Đọc y/c
- Thảo luận, trình bày
3. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại nội dung bài
Ghi chép lại kết quả công việc sau :
+ Gia đình em đã từng đến UBND phường , xã để làm gì ? Để làm việc đó cần đến gặp ai ?
+ Liệt kê các hoạt động mà UBND xã , phường làm cho trẻ em ?
 Luyện toán . 
 ôn tập 
I/ Mục tiêu .
Củng cố về tính chu vi , diện tích 1 số hình đã học .
II/ Lên lớp .
1. Kiến thức .
Hình tròn : 
 C = d x 3,14 
 C = r x 2 x 3,14 .
 S = r x r x 3,14 .
Hình chữ nhật .S = a x b .
Hình tam giác. S = a x b .
Hình thang . S = (a + b) x h
 2 
2. Bài tập .
Bài 1 . 
 Tính chu vi diện tích của đáy thùng gánh nước hình tròn có bán kính 12cm .
 Chu vi đáy thùng gánh nước : 12 x 2 x 3,14 = 37,56 (cm).
 Diện tích đáy thùng gánh nước : 12 x 12 3,14 = 452,16 ( cm2).
 Đáp số . C : 75,36 cm ; S : 452 ,16 cm2.
Bài 2 .
 Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABCE và hình tam giác AED có kích thước như hình vẽ . A B
 a, Tính diện tích hình thang ABCE ? 12 cm 
b, Tính diện tích HCN ABCD ? 4cm
c, Tính diện tích hình tam giác ADE ?
 Bài giải . D 8 cm E C 
 + Đáy bé của hình thang ABCB là .
 12 - 8 = 4 (cm)	
 + Diện tích hình thang ABCE là .
 ( 12 + 4) x 4 = 32 (cm2).
 2 
 + Diện tích HCN ABCD là .
 12 x 4 = 48 (cm2) .
 + Diện tích hình tam giác AED là .
 48 - 32 = 16 (cm2) 8 x 4 = 16 ( cm2) 
 2
 Đáp số : 32 cm2 ; 48cm2 ; 16 cm2.
 Luyện tiếng . 
 ôn tập làm văn .
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Củng cố cách viết bài văn tả người hoàn chỉnh .( tả hình dáng , hoạt động ...)
II/ Đề bài .
tả một nhân vật trong một chuyện em đã được đọc , theo tưởng tượng của em ?
III/ Hướng dẫn .
 Bài viết khoảng 20, 25 dòng viết đúng thể loại văn miêu tả ( kiểu bài tả người ) . Nội dung bài viết cần nêu đươc những ý cơ bản sau :
Nhân vật mà em định tả là nhân vật nào , trong tác phẩm nào ? 
Đặc điểm nổi bật của nhân vật đó là dáng vẻ bên ngoài và tính tình , tính nết , những đặc điểm đó được thể hiện qua những chi tiết , hình ảnh nào trong tác phẩm ( hoặc em tưởng tượng thêm ) ?
Mỗi thiện cảm , sự yêu quí của em đối với nhân vật .
Bài viết phải đảm bảo được các yêu cầu về dùng từ đặt câu , diễn đạt , trình bày .
IV. Củng cố . Dặn dò .
Viết bài , đọc 1 vài bài hoàn chỉnh .
Nhận xét , chuẩn bị bài sau . 
Thứ ba ngày tháng năm 200
Tiết 1 : Toán
luyện tập về tính diện tích (tiếp) 
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Củng cố kĩ năng thực hiện tính diện tích của cách hình đã học ( hình vuông , HCN , hình thang ) 
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra bài cũ : Bài 3
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài 
2. Ví dụ .
Vẽ hình như SGK .
Tính S mảnh đất ( như hình vẽ ) 
Nhận xét , chốt cách chia hình ( sgk ) 
Lời giải ( SGK)
3. Luyện tập .
Bài 1 .
Đọc đề bài , quan sát hình .
Để tính được diện tích của mảnh đất có dạng như hình ABCD , chúng ta làm như thế nào ?
Gọi HS lên bảng giải , lớp giải vở .
Bài 2 
Hướng dẫn tương tự bài 1 .
4. Củng cố . Dặn dò .
- Nhận xét giờ học , làm VBT, chuẩn bị bài sau.
Quan sát hình , thảo luận .
Báo cáo cách chia hình để tính diện tích
+ Ta có : BC = 30 cm ; AD = 55m
 BM = 22m ; EN = 27 m.
1 em đọc .
Tính S 2 hình tam giác ABE , BCG , hình CN AEGD sau đó cộng các diện tích để tính S hình tam giác ABCD , đó chính là diện tích mảnh đất .
 Bài giải .
 + Độ dài cạnh BG là .
 28 + 63 = 91 (m).
 + Diện tích tam giác BCG là .
 91 x 30 : 2 = 1365 (m2).
 + Diện tích hình tam giác AEB là .
 84 x 28 : 2 = 1176 (m2).
 + Diện tích hình CN ADGE .
 84 x 63 = 5292 (m2).
 + S hình ABCD là ( mảnh đất )
 1365 + 1176 + 5292 = 7833 ( m2).
 Đáp số : 7833 m2
2 em đọc , suy nghĩ làm bài .
S tam giác ABM : 254,8 (m2) .
S hìnhCN BMNC : 1099,56 (m2).
S tam giác CND : 480 ,7 m2 .
S hình CN ABCD : 1835,06 (m2).
Đáp số : 1835,06 m2
Tiết : Khoa học
năng lượng mặt trời 
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Hiểu năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất .
Biết tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên .
Kể tên một số phương tiện , máy móc , hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .
Đọc mục “ Bạn cần biết “ /82,83 .
Lấy ví dụ về nguồn cung cáp năng lượng cho hoạt động của con người , 
 động vật , máy móc .
B. Bài mới . * Giới thiệu bài .
1. Tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên .
Mặt trời có vai trò gì trong mỗi khâu của chuỗi thức ăn đó ?
=> Kết luận .
Mặt trời cung cấp năng lượng cho trái đất ở những dạng nào ?
Năng lượng mặt trời có vai trò gì đối với trái đất ?
Năng lượng mặt trời có vai trò gì đối với thời tiết và khí hậu ?
Tại sao nói năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng chủ yếu của trái đất?
=> Kết luận .
2. Sử dụng năng lượng trong cuộc sống .
Nội dung tranh là gì ?
Con người sử dụng năng lượng mặt trời như thế nào ?
=> Giảng bổ sung .
Gia đình và địa phương em sử dụng năng lượng mặt trời vào việc gì ?
Vẽ sơ đồ thức ăn H1 . Cỏ -> bò -> người 
Cung cấp ánh sáng và nguồn nhiệt .
ánh sáng và nguồn nhiệt .
Con người , động thực vật ...
Không có năng lượng mặt trời thời tiết và khí hậu có những thay đổi rất xấu .
Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm ... Động vật ... 
Quan sát hình SGK /84, 85 .
Thảo luận cặp đôi .
Báo cáo kết quả .
Làm nóng nước , phơi quần áo , sưởi ấm , làm muối , sấy khô 1 số vật ( cà phê , ngô , thóc).
3. Vai trò của năng lượng mặt trời .
Chia 2 đội mỗi đội cử 5 em đại diện .
Vẽ 2 hình mặt trời . Thi điêng vai trò ứng dụng của mặt trời vào các mũi tên .
Sau 5 phút đội nào ghi được nhiều , đúng lag thắng cuộc .
C. Củng cố . Dặn dò .
Hệ thống bài học .
Nhận xét giờ học .
Đọc mục “bạn cần biết” .
Chuẩn bị bài sau. Sử dụng năng lượng chất đốt .
Tiết : Chính tả (nghe-viết) 
trí dũng song toàn 
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Nghe , viết chính tả đúng , đẹp một đoạn “ Thấy sứ thần Việt Nam ... Chết như sống “ trong chuyện : Trí dũng song toàn .
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu r/d/gi ...
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .Đọc , viết các từ chứa âm đầu r/gi/d , âm chính o, ô .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu .
Nêu mục tiêu .
2. Hướng dẫn nghe , viết .
a, trao đổi nội dung .
Đoạn văn kể về điều gì ?
b, Viết từ khó .
Nêu từ khó dễ lẫn .
Đọc , viết các từ vừa tìm .
c, Viết chính tả .
Chú ý khi viết ...
d, Soát lỗi , chấm .
3. Bài tập .
Bài 2 .
Đọc yêu cầu và nội dung .
Nghĩa của từ ,
+ Giữ lại để dùng về sau .
+ Biết rõ , thành thạo .
+ Đồ đựng đan bằng tre nứa , đáy phổng , thành cao .
Bài 3 a .
Đọc yêu cầu và nội dung .
Đọc bài thơ .
Từ cần điền ( thứ tự ) .
Bài thơ cho em biết điều gì ?
C. Củng cố . Dặn dò .
Nhận xét giờ học .
Chuẩn bịa bài sau . 
1 em đọc .
Sứ thần Giang Văn Minh ... anh hùng thiên cổ .
Thảm hại , giận quá , linh cữu ...
Viết theo yêu cầu .
Ghi lỗi ra lề vở .
1 em đọc , thảo luận cặp đôi .
Báo cáo kết quả .
Từ :
+Để dành , dành dụm , dành tiền .
+Rành , rành rẽ , rành mạch .
+Cái rổ ( rá ) , cái giành .
Nhận xét bổ sung .
2,3 em đọc .
2 em đọc .
Rầm rì , dạo , dực , rào , giờ , dáng .
Tả gió như con người rất đáng yêu ... 
Học thuộc bài thơ của bài .
Làm bài tập 2 ý b , bài tập 3 ý b .
Tiết : Địa lý
các nước láng giềng của Việt Nam
I / Mục tiêu . Sau bài học, HS có thể .
Dựa vào lược đồ , ( bản đồ) đọc tên và nêu vị trí địa lí của cam-pu-chia , Lào , Trung Quốc .
Hiểu và nêu được , Cam-pu-chia và Lào là 2 nước nông nghiệp , mới phát triển công nghiệp .
Trung Quốc là nước có số dân đông nhất thế giới , đang phát triển mạnh , nổi tiếng về một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyêng thống .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra: Nêu 1 số đặc điểm về dân cư và kinh tế của châu á .
B. Bài mới .
1. Cam-pu-chia .
Nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia ? 
Tên thủ đô ?
Địa hình ?
Sản xuất , sản phẩm ?
Vì sao đánh bắt nhiều cá nước ngọt ?
Tả kiến trúc đền Ăng-co-vát .
-> Kết luận .
2. Lào .
Vị trí địa lí , thủ đô , địa hình ? Các sản phẩm và kiến trúc của Ăng-co-vát ?
* Kết luận .
3. Trung Quốc .
Vị trí , thủ đô , sản phẩn ?
Em biết gì về Vạn Lí Trường Thành ?
* Kết luận .
4. Thi kể về các nước láng giềng của Việt Nam .
- Giới thiệu về 3 nước trình bày sơ lược đặc điểm và sản phẩm chủ yếu của 3 nước láng giềng Việt Nam ?
C. Củng cố . Dặn dò .
Hệ thống bài .
Nhận xét giờ học .
Dựa vào lược đồ , trả lời câu hỏi , thảo luận .
Nằm trên bản đồ Đông Dương ... Giáp Thái Lan .
Phnôm-pênh .
Bằng phẳng , đa số là đồng bằng ... 
Nông nghiệp , sản phẩm lúa gạp , hồ tiêu , cá nước ngọt ...
Giữa Cam-pu-chia là biển hồ có trừ lượng tôm cá rất lớn .
Thảo luận .
Báo cáo .
Bổ sung .
Chỉ bản đồ .
Trả lời .
Là kiến trúc đồ sộ xây dựng thời tân thời Tân Thuỷ Hoàng ...
Chia 3 nhóm .
Thảo luận .
Cử đại diện phát biểu .
Nhận xét , bổ sung .
Đọc bài học SGK .
Học thuộc bài .
Chuẩn bị bài sau .
Tiết : Toán
luyện tập chung 
I/ Mục tiêu .
Củng cố về tính chi vi , diện tích các hình đã học .
áp dụng công thức để giải các bài toán liên quan .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .
Chữa bài tập giờ trước .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện tập .
Bài 1 .
Đọc đề bài .
Phân tích và giải .
+ Muốn tính độ dài đáy ta làm như thê nào ?
Bài 2 .
S = m x n 
 2 
Bài 3 .
Đọc đề , quan sát hình .
Phân tích dữ kiện ...
Muốn tìm độ dài sợi dây ta làm như thế nào ?
3. Củng cố . Dặn dò .
Hệ thống bài học .
1 em đọc .
làm vở .
S = a x h : 2 => a = S x 2 : h .
Đáp số : 5/2 m
Đổi vở kiểm tra .
1 em đọc , quan sát hình , giải vở .
 + Diện tích hình thoi là .
 2,1,5 : 2 = 1, 15(m2) .
 + Diện tích hình khăn trả bàn là .
 2 x 1,5 = 3(m2) .
 Đáp số : S thoi : 1,5m2.
 S khăn : 3 m2
Tính tổng của 2 nửa đường tròn đường kính 0,35 m
2 làn khoảng cách giữa 2 trục của hai bánh xe ròng rọc .
Đáp số : Chu vi : 1, 099m
 độ dài dây : 7,299m
Xem lai bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
Tiết : Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : công dân 
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về : Công dân .
Viết đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của mỗi công dân , dựa vào câu nói của Bác Hồ .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .Đặt câu ghép , phân tích các vế câu ghép và cách nỗi các vế câu ?
B. Bài mới .
1. Giới thiệu 
2. Bài tập .
Bài 1 .
Nêu yêu cầu và nội dung .
1 em đọc , suy nghĩ tự làm bài .
Bài làm đúng : Nghĩa vụ 
 ý thức 
 bổn phận Công dân 
 trách nhiệm 
 danh dự 
 Gương mẫu
 Công dân
 Danh dự
Bài 2 .
Đọc yêu cầu .
 A .
+ Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi ...
+ Điều pháp luận ...
+ Điều pháp luật bắt người dân phải làm ...
Bài 3 .
Đọc nội dung yêu cầu .
Gợi ý : Đọc kĩ câu nói của Bác Hồ dựa vào câu nói đó đê viết đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc .
Nhận xét đánh giá bài viết hay .
3. Củng cố . Dặn dò .
Nhận xét giờ học .
1 em đọc , lên bảng .
 B.
+ ý thức công dân .
+ Quyền công dân .
+ nghĩa vụ công dân .
Đặt câu với các cụm từ ở cột B .
1 em đọc .
Lớp làm vở , 2 em làm bảng nhóm .
Giữ gìn đất nước .
Nghĩa vụ của thiếu nhi với đất nước ...
Đọc bài viết .
Xem lại bài , chuẩn bị bài sau .
Tiết : Kể chuyện
Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Chọn được câu chuyện kể có nội dung theo yêu cầu ( ý thức bảo vệ các công trình công cộng , di tích lich sử , chấp hành luật giao thông , việc làm thể hiện lòng biết ơn thương binh liệt sĩ ...)
Biết sắp xếp các tình tiết , sự kiện câu chuyện hợp lí ...
Lời kể tự nhiên , sinh động , hấp dẫn , sáng tạo ...
Biết nhận xét , đánh giá nội dung , ý nghĩa câu chuyện .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .
Kể lại câu chuyện giờ trước .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn kể .
a, Tìm hiểu đề .
Đặc điểm chung của 3 đề là gì ?
Em nhận xét gì về các việc làm của nhân vật trong truyện ?
Nhân vật trong chuyện là ai ?
Đọc gợi ý SGK .
+ Giới thiệu chuyện mình kể .
b, Kể trong nhóm .
Trao đổi câu hỏi về nội dung chuyện .
c, Kể trước lớp .
Ghi : Tên HS , nhân vật trong chuyện . việc làm ý nghĩa .
3. Củng cố . Dặn dò .
Nhận xét giờ học .
Đọc 3 đề SGK .
Kể chuyện được chứng kiến , tham gia .
 Là việc làm tốt , tích cực , có thật của người sống xung quanh em .
là người khác hoặc chính em .
4 em nối tiếp đọc .
Nối tiếp giới thiệu .
Chia nhóm bàn kể .
Thi kể .
Trao đổi , nhận xét .
Đánh giá .
Kể lại câu chuyện .
Chuẩn bị bài sau . 
 Luyện toán .
 ôn tập tính diện tích 
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Củng cố về cách tính diện tích một số hình đã học .
II/ Lên lớp .
1. Kiến thức .
Nhắc lại công thức tình diện tích .
S tam giác = a x b ; S hìnhvuông = a x b ; S hình thoi = a x a .
 2
Stròn = R X R X 3,14 ; Stam giác = (a + b) x h ; S thoi = m x n 
2 
2. Bài tập .
Bài 1 . 
 Cho hình thang có diện tích 9/10 dm2 và hai đáy là 1/3 dm và 1/4 dm . Tính chiều cao hình đó .
Công thức . 
 Bài giải : Chiều cao hình thang là : 
S hình thang = (a+b) x h => h = S x 2
 2 a + b 
9/10 x 2 = 18/10 = 18 : 17 = 108
 1/3 + 1/4 7/12 10 12 35
 Đáp số : 108/35 m
 Bài 2, Trong mảnh đất có diện tích 240 m2 người ta đào một cái giếng hình tròn có bá kính bằng 0,6 m . bao quanh miệng giếng người ta xây một cái thành giếng có diện tích 1,12 m2 . Tính diện tích phần đất còn lại ?
* Hướng dẫn : Diện tích phần đất còn lại bằng diện tích mảnh đất trừ đi diện tích cái giếng .
 Bài giải .
 + Diện tích miệng giếng là :
 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 ( m2 )
 + Diện tích cái giếng là :
 1,1304 + 1,12 = 2,2504 ( m2)
 + Diện tích phần đất còn lại là:
 240 - 2,2504 = 237,7496 ( m2 )
 Đáp số : 237,7496 m2
Nhận xét bài làm của học sinh.
Về xem lại cách giải .
Chuẩn bị bài sau .
 Hoạt động ngoài giờ.
 Ôn các bài hát của đội 
I/ Mục tiêu :
Ôn lại các bài hát của đội .
Giúp các em yeu thích âm nhạc.
II/ Lên lớp .
Cho học sinh hát lại bài : Quốc ca , Đội ca .
Hát một số bài đã học trong chương trình lớp 5 .
Hát theo tổ 1,2 lần.
Nhận xét.
Cả lớp hát và vỗ tay theo nhịp , phách.
III/ Củng cố dặn dò .
Thi hát giữa các tổ.
Bình chọn bạn hát hay.
Nhận xét giờ học.
Ôn các bài hát thường xuyên.
Thứ năm ngày tháng năm 200
Tiết 1 : Toán
Hình hộp chữ nhật , hình lập phương
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh.
Hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
Nhận biết một số đồ vật có dạng hình hộp chữ nhận, hình lập phương.
Phân biệt hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Chỉ ra đặc điểm của hai hình trên, áp dụng để giải toán.
II/ Chuẩn bị : Một số hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
III/ Lên lớp.
1, Giới thiệu bài,
2, Giảng bài
a, Giới thiệu hình hộp chữ nhật
- Giới thiệu biểu tượng.
+Đếm số mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật?
->Kết luận :...
+Kể tên 1 số vật có dạng hình hộp CN?
b, Giới thiệu hình lập phương.
Nêu đặc điểm của hình lập phương?
So sánh với hình hộp chữ nhật?
3, Luyện tập
*Bài 1
+Em hiểu yêu cầu bài như thế nào ?
=>Kết luận.
Bài 2
*Các cạnh bằng nhau của HHCN
AB = MN = QP = DC Dài : 6 cm
AD = MQ = BC = NP : 3 cm
AM = CQ = CP = BN : 4 cm
Nhận xét - chốt bài.
Bài 3: Đọc đề - Quan sát hình.
+Trong các hình A , B , C hình nào là HHCN ; HLP ? Vì sao ?
4.Củng cố - dặn dò.
Hệ thống bài học.
Làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- Quan sát 1 số mẫu có dạng HHCN, nhận xét
6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh.
 ( 2 mặt đáy , 4 mặt bên ).
Quan sát con xúc xắc.
6 mặt là HVuông.
- đọc y/c
- Viết số mặt , cạnh đỉnh của HHCN , HLP vào ô thích hợp.
Đọc - suy nghĩ làm bài.
+ Diện tích mặt bên MNPQ
 6 x 3 = 18 ( cm2 ).
+ Diện tích của mặt bên ABNM
 6 x 4 = 24 ( cm2 ).
+Diện tích của mặt bên BCNP
 4 x 3 = 12 ( cm2 ).
- Hình A : HHCN vì 6 mặt đều là hình CN có đủ kích thước , chiều dài , rộng , cao.
- Hình B không phải là HHCN , cũng không phải là HLP.
- Hình C là HLP vì 6 mặt đều bằng nhau.
Thứ tư ngày tháng năm 200
Tiết 1 : Tập đọc
tiếng rao đêm
I/Mục tiêu.
Đọc đúng : lửa , lom khom , sập xuống , nạn nhân , nằm lăn lóc.
+ Đọc trôi chảy , diễn cảm toàn bài , giọng đọc thay đổi phù hợp với nội dung câu chuyện.
Từ ngữ : té quỵ , rầm , thất thần , thảng thốt , tung tích.
Nội dung : Ca ngợi hành động cao thượng của anh thương binh nghèo , dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thoát nạn.
III/Lên lớp.
A.Kiểm tra.
Đọc nối tiếp bài : Trí dũng song toàn ; trả lời câu hỏi
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2.Luyện đọc - tìm hiểu.
a, Luyện đọc.
Giải nghĩa từ.
Phát âm.
Đọc mẫu : Chú ý giọng đọc.
b, Tìm hiểu
+ Tác giả nghe thấy tiếng rao của bác bán bánh giò vào lúc nào ?
+ Nghe tiếng rao , tác giả cảm thấy như thế nào ? Tại sao ?
+Đám cháy xảy ra vào lúc nào ? Được miêu tả như thế nào ?
+Người dũng cảm cứu em bé là ai , con người , hành động của anh có gì đặc biệt ?
+Chi tiết nào trong truyện gây bất ngờ cho người đọc ?
+ Cách dẫn dắt câu chuyện của tác giả có gì đặc biệt ?
+Em suy nghĩ gì về trách nhiệm của người công dân đối với cuộc sống ?
+Nội dung chính của câu chuyện là gì ?
c, Đọc diễn cảm.
Đọc đoạn : Rồi từ trong nhà . . . cái chân gỗ.
Đọc mẫu đoạn văn.
3.Củng cố - dặn dò.
Câu chuyện cho chúng ta bài học gì trong cuộc sống ?
Nhận xét tiết học.
4 em nối tiếp đọc.
Luyện đọc cặp đôi.
-1 em đọc - Lớp đọc thầm, Thảo luận - trả lời
+Các đêm khuya tĩnh mịch.
+Não ruột vì lúc nửa đêm.
+Lúc nửa đêm , ngôi nhà bốc phừng phừng , tiếng kêu cứu thảm thiết , khung cửa rơi , khói bụi mù mịt.
+Anh thương binh , còn 1 chân bán bánh giò , báo có đám cháy , xả thân lao vào cứu người.
+Cấp cứu người đàn ông . . . người bán bánh giò.
+Đưa người đọc đi từ bất ngờ này đến bất ngờ khác.
+Có ý thức giúp đỡ mọi người . . .
(I)
4 em nối tiếp đọc.
Tìm giọng đọc phù hợp.
Luyện đọc cặp đôi.
Thi đọc.
Mình vì mọi người.
Kể lại chuyện cho người thân nghe ,
 CB bài sau.
 Tiết : Tập làm văn 
lập chương trình hoạt động 
I/ Mục tiêu . Giúp học sinh
Biết lập chương trình cho một hoạt động tập thể .
II/ Lên lớp .
A. Kiểm tra .
Nêu tác dụng của việc lập chương trình hoạt động ?
Cấu tạo của chương trình hoạt động .
B. Bài mới .
1. Giới thiệu .
2. Hướng dẫn lập chương trình hoạt động .
a, Tìm hiểu đề bài .
Có thể lập cấu tạo cho 1 trong 5 hoạt động SGK đã nêu hoặc lập chương trình hoạt động mà trường mình sự kiến sẽ tổ chức .
Chọn lựa đề bài để lập chương trình hoạt động .
b, Lập chương trình hoạt động .
Ghi tiêu chuẩn đánh giá .
Bình chọn bài tốt .
3. Củng cố . Dặn dò .
Chốt kiến thức.
Nhận xét giờ học 
1 em đọc .
Chương trình hoạt động .
Cắm trại .
Giúp đỡ gia đình thương binh Lang Sơn .
Thăm hỏi nạn nhân chất độc màu da cam ...
Nối tiếp nói tên hoạt động sẽ lập .
Nhắc lại cấu tạo 3 phần của chương trình hoạt động .
Tự lập vào vở .
Đọc bài làm , nhận xét .
Hoàn chỉnh bài làm .
Chuẩn bị bài sau .
 Luyện Toán . ôn tập .
I/ Mục tiêu . Giúp HS .
Củng cố về các đặc điểm của hình hộp chữ nhật ? Hình lập phương .
II/ Lên lớp .
1. Kiến thức .
Hình HCN có mấy cạnh , mấy đỉnh và mấy mặt ?
Hình lập phương có đặc điểm gì ?
2. Bài tập .
Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và mỗi mặt bên DCPQ , CBNP biết : a = 6 cm ; b = 4dm h = 5 dm .
Chấm . Chữa bài .
3. Củng cố . Dặn dò .
Nhận xét giờ học .
6 mặt . 2 mặt đáy , 4 mặt bên .
Có 12 cạnh và 8 đỉnh .
Các cạnh của hình lập phương đèu bằng nhau .
 Bài giải .
+ Diện tích mặt đáy MNPQ là :
 6 x 4 = 24 ( dm2).
+ Diện tích mặt bên DCPQ là .
 6 x 5 =30 ( dm2).
+ Diện tích mặt bên CBNP là .
 4 X 5 = 20 (dm2).
- Nhận xét bổ sung.
Xem lại bài tập , học bài ...
Tiết : Khoa học
sử dụng năng lượng c

File đính kèm:

  • docLop 5 tuan 21.doc