Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 ( 1 / 12 / 2008 –5 / 12 / 2008 ) Ngày Môn Bài dạy Ghi chú Hai 1/ 12 Học vần Toán Đạo đức Bài 55 : eng, iêng Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8 Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1 ) Ba 2 / 12 Toán Học vần Mĩ thuật TNXH Tiết 54 : Luyện tập Bài 56 : uông, ương Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông An toàn khi ở nhà Tư 3/ 12 Thể dục Học vần Toán Thể dục rèn luyện TTCB .Trò chơi vận động Bài 57 : ang, anh Tiết 55 : Phép cộng trong phạm vi 9 Năm 4 / 12 Toán Học vần Thủ công Tiết 56 : Phép trừ trong phạm vi 9 Bài 58 : inh, ênh Gấp các đoạn thẳng cách đều Sáu 5 / 12 Âm nhạc Học vần HĐTT NHĐ Ôn tập : Sắp đến Tết rồi (tiết 2) Bài 59 : Ôn tập Sinh hoạt lớp Ôn tập và kiểm tra Thứ hai, ngày 1 tháng12 năm 2008. Học vần Bài 55: eng, iêng I. Mục tiêu: HS biết đọc, viết được vần, tiếng , từ: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng Đọc được câu ứng dụng: Dù ai ba chân. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao , hồ , giếng. Giảm tải Luyện nói : GV hỏi HS trả lời. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, bảng phụ ,tranh trống chiêng , lưỡi xẻng, SGK Trò chơi : dê ăn lá III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Hát – KTBC Đọc bảng quay - Đọc SGK - Viết bảng con - NX Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hôm nay em học vần eng , iêng – 2 HS – ghi Học trước vần eng – ghi – 2 HS Hoạt động 3: Dạy vần eng, iêng ëNhận diện vần eng: - eng được ghép từ những âm nào? - So sánh eng với ung (giống – khác) – GV đánh vần – vài HS đọc HS và GV cài vần: eng – 2/3 lơp đánh vần – đọc trơn Cô có tiếng : xẻng - ghi - phân tích tiếng – đánh vần GV và HS cài tiếng: xẻng - Ghi - đánh vần - đọc trơn GV giới thiệu tranh: cái xẻng – ghi – HS đọc trơn từ HS đọc cả bài. HS viết bảng con : GV viết mẫu, hướng dẫn, tô bóng, HS viết bảng con ë Nhận diện vần iêng: - iêng được ghép bởi các âm nào? - So sánh iêng và eng – dạy tương tự - Thư giãn ë Luyện đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng – HS nhẩm đọc HS tìm tiếng mang vần vừa học ? HS nêu - gạch chân – HS đọc tiếng , từ - giảng: Xà beng: thanh sắt cứng để nạy hoặc đào lỗ. - HS đọc toàn bài – CL – GV đọc mẫu - NXTH. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Kiểm tra đọc tiết 1: HS đọc bài trên bảng thứ tự và không thứ tự – 2/3 lớp. HS đọc SGK – GV chỉ Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng - GV ghi - HS đọc nhẩm – cất SGK - HS tìm tiếng mang vần vừa học? - gạch chân HS đọc tiếng, từ, câu – Hướng dẫn ngắt hơi – GV đọc mẫu – 2 HS đọc Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu – Hướng dẫn viết HS viết vào vở từng dòng – GV theo dõi Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, cách nối nét, khoảng cách. GV chấm 1 số vở. Nhận xét - Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói: Ao , hồ . giếng GV phóng to tranh * Tranh vẽ gì? (GV chỉ ao , hồ , giếng – HS xem) * Ao , hồ , giếng đều có gì? (nước) * Ao , hồ , giếng có gì giống, khác? (giống: có nước, khác: về kích thước, địa Điểm, về những thứ cây con sống ở đấy, về độ trong , đục, về vệ sinh và không vệ sinh) * Nhà em sử dụng nước từ đâu? (nước máy) * Ở quê thường sử dụng nước từ đâu? (nước mưa, ao , hồ , giếng, sông, suối) * Theo em nước lấy từ đâu là vệ sinh nhất? * GV: Để giữ vệ sinh cho nước ăn, các em không xã rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi qui định. Củng cố, dặn dò: HS đọc cả bài // GV chỉ bảng – GV đọc mẫu - CL Trò chơi:Thi tìm tiếng mới (hoặc nối tiếng) : léng phéng, siêng năng, tháng giêng, sầu riêng,leng keng . Chuẩn bị: “ uông, ương” Rút kinh nghiệm: Toán Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8 Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Giảm tải: cột 2 : của bài tập 3 /74. Vì lượng bài tập nhiều. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ – 8 cam , 8 mận, 8 táo, 8 dâu Trò chơi: Hái quả. Các hoạt động dạy học: 1)Hoạt động 1: Ổn định – KTBC - Chuyền lá qua bài hát: 4 + 4 = 6 + 2 = 3 + 5 = 8 + 0 = Trắc nghiệm : đ , s 3 + 2 + 3 = 8 c 5 – 3 + 5 = 8 c 2)Hoạt động2: Bài mới GV giới thiệu bài Hướng dẫn phép trừ 8 – 1 = , 8 – 7 = GV đính hình trên bảng, HS quan sát Có mấy quả cam ? Bớt đi mấy quả cam? Bớt đi làm tính gì ? Còn lại mấy quả ? Vậy 8 bớt 1 còn lại mấy? HS, GV cài bảng : 8 – 1 = 7 -> HS đọc Vậy 8 – 7 = ? HS nêu, cài bảng Hướng dẫn 8 – 2 =, 8 – 6 = , 8 – 3 =, 8 – 5 =, 8 – 4 =, tương tự với ngôi sao HS đọc thuộc bảng trừ. 3)Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành Bài 1 : Tính HS nêu cách tính bài toán hàng dọc - HS làm bảng con, bảng lớp - NX Bai 2 : Tính HS nêu yêu cầu bài tập Trò chơi : Thi đua tiếp sức, 3 nhóm thực hiện - NX Bài 3 : Tính (giảm cột 2) HS nêu cách tính bài toán hai phép tính HS làm trắc nghiệm : đ, s (hoặc làm vở) Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS quan sát hình vẽ, nêu đề toán. HS ghi phép tính vào bảng con - NX Củng cố, dặn dò: HS đọc bảng trừ 8 - Chuẩn bị : Luyện tập Rút kinh nghiệm: Đạo đức Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1 ) Mục tiêu: HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. Đồ dùng dạy học Tranh “ Đi học đều và đúng giờ “ Bài hát : Tới trường , tới lớp. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ổn định – Hát Trò chơi : Hái quả – HS trả lời các câu hỏi: Khi chào cờ, em đứng tư thế như thế nào ? Lá cờ hình gì ? Nền lá cờ màu gì ? Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: Thực hành GV giới thiệu bài HS quan sát tranh bài tập 1 - Học nhóm : đôi bạn Tranh vẽ gì ? Có những con vật nào ? Rùa đang làm gì? Thỏ đang làm gì? Đến giờ học bác Gấu đang làm gì? Lúc đó Rùa đang làm gì? - HS trò chuyện với nhau GV treo tranh – HS lên chỉ, nêu nội dung trong tranh. GV chốt ý . Giáo dục, liên hệ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn ? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? -> Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ? HS quan sát tranh bài tập 2 - HS nêu nội dung tranh – Nhận xét GV chia nhóm 4 – HS sắm vai qua tình huống “Trước giờ đi học”. Mỗi nhóm thực hiện HS nhận xét và hỏi: Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? GV chốt ý, liên hệ: Bạn nào trong lớp đi học đúng giờ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Củng cố, dặn dò: Bài tập : chọn câu đúng Để đi học đúng giờ, em phải : a/ Chuẩn bị sách , vở, quần áo từ tối hôm trước. b/ Ngủ dậy muộn một chút c / Nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. Thực hiện những điều đã học - Chuẩn bị: “ Đi học đều và đúng giờ “ ( Tiết 2 ) Rút kinh nghiệm Thư ba, ngày 2 tháng 12 năm 2008 Toán Tiết 54 : Luyện tập /75 Mục tiêu: Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. Giảm tải:cột 4 Bài tập 3/75 Vì lượng bài tập nhiều . Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu bài tập. Trò chơi: Hái quả, Ai nhanh hơn. Các hoạt động dạy học: 1)Hoạt động 1: Ổn định - KTBC Trò chơi : Chuyền bướm HS đọc kết quả các phép tính. Làm bảng con : Đúng ghi đ, sai ghi s. 4 + 4 – 2 = 6 c 8 – 3 + 1 = 5 c 2)Hoạt động2: Luyện tập Bài 1 : Tính - HS nêu yêu cầu bài tập HS làm SGK – đọc nối tiếp – NX tính chất của phép cộng và mối quan hệ của phép cộng trừ . Bài 2 : Số HS nêu yêu cầu bài tập Trò chơi : Hái quả, 2 nhóm thi đua. HS nhận xét. Bài 3 : Tính HS nêu yêu cầu bài tập HS làm bảng con, bảng lớp - NX + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS quan sát hình vẽ, nêu đề bài toán HS ghi phép tính vào bảng con // 1 HS lên bảng - NX. + Bài 5 : Nối c với số thích hợp HS nêu yêu cầu bài tập Trò chơi : Ai nhanh hơn Hai nhóm thi đua, nhận xét Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị : “Phép cộng trong phạm vi 9 “ Rút kinh nghiệm: Học vần Bài 56: uông, ương I. Mục tiêu: HS biết đọc, viết được vần, tiếng , từ: uông , ương, quả chuông, con đường Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên vào hội. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. Giảm tải Luyện nói : GV hỏi HS trả lời. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, bảng phụ ,tranh cái chuông , nương rẫy, SGK Trò chơi : dê ăn lá III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 1: Hát – KTBC Đọc bảng quay - Đọc SGK - Viết bang con - NX Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hôm nay em học vần uông , ương – 2 HS – ghi Học trước vần uông – ghi – 2 HS Hoạt động 3: Dạy vần uông , ương ëNhận diện vần uông: - uông được ghép từ những âm nào? - So sanh uông với iêng (giống – khác) – GV đánh vần – vài HS đọc HS và GV cài vần: uông – 2/3 lớp đánh vần – đọc trơn Cô có tiếng : uông - ghi - phân tích tiếng – đánh vần GV và HS cài tiếng: chuông - Ghi - đánh vần - đọc trơn GV giới thiệu tranh: cái chuông – ghi – HS đọc trơn từ HS đọc cả bài. HS viết bảng con : GV viết mẫu, hướng dẫn, tô bóng, HS viết bảng con ë Nhận diện vần ương: - ương được ghép bởi các âm nào? - So sánh ương và uông – dạy tương tự - Thư giãn ë Luyện đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng – HS nhẩm đọc HS tìm tiếng mang vần vừa học ? HS nêu - gạch chân – HS đọc tiếng , từ - giảng: Luống cày: khoảng đất được xới lên , làm cho đất lật lên. Nương rẫy: chỉ chung ruộng đất cao ở đồi núi - HS đọc toàn bài – CL – GV đọc mẫu - NXTH. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Kiểm tra đọc tiết 1: HS đọc bài trên bảng thứ tự và không thứ tự – 2/3 lớp. HS đọc SGK – GV chỉ Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng - GV ghi - HS đọc nhẩm – cất SGK Các chữ nào viết hoa? Tại sao? - HS tìm tiếng mang vần vừa học? - gạch chân HS đọc tiếng, từ, câu – Hướng dẫn ngắt câu – GV đọc mẫu – 2 HS đọc Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu – Hướng dẫn viết HS viết vào vở từng dòng – GV theo dõi Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, cách nối nét, khoảng cách. GV chấm 1 số vở. Nhận xét - Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói: Đồng ruộng GV phóng to tranh Lúa , ngô , khoai , sắn được trồng ở đau? (đồng ruộng) Ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn ? (bác nông dân) Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? (cày , cấy) Bác nông dân còn làm việc gì khác? (làm cỏ , tát nước , gặt lúa) Em thấy các bác nông dân bao giờ chưa? Vào dịp nào? (thấy các bác nông dân trên cánh đồng vào dịp thăm quê ngoại) Nếu không có bác nông dân làm ra lúa , ngô , khoai , sắn chúng ta sẽ như thế nào? (không có gì để ăn) GDTT Củng cố, dặn dò: HS đoc cả bài // GV chỉ bảng – GV đọc mẫu - CL Trò chơi:Thi tìm tiếng mới (hoặc TC Dê ăn lá) : chuông chùa, xuống sông, buông màn, cuống cuồng – kĩ cương, ngang bướng, ương ngạnh, sung gướng, thịt nướng. Chuẩn bị: “ ang, anh” Rút kinh nghiệm: Mĩ thuật Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông Mục tiêu: Giúp HS thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông. Biết cách vẽ màu theo ý thích. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về các hoạ tiết ở hình vuông. (khăn vuông, viên gạch hoa,) Vở tập vẽ 1, bút màu. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ổn định – Hát GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét. Hoạt động 2: Bài mới. GV giới thiệu bài HS quan sát hình vẽ 1 ,2 bài 14 và viên gạch, khăn vuông Màu sắc các hình. Các hoạ tiết trong hình. GV: Nhờ có trang trí sẽ làm cho mọi vật thêm đẹp Hoạt động 3: GV hướng dẫn cách vẽ màu vào hình hoạ tiết. 4 góc có hình gì? (cái lá) Ơ giữa hình vuông có hình gì? (thoi) Giữa hình thoi có hình gì? Xem hình 3,4 để biết cách vẽ màu. Các hình giống nhau vẽ cùng một màu, không nên vẽ màu khác như hình 4. Chọn màu vẽ vào hình 5 theo ý thích. (ví dụ: 4 lá vẽ cùng một màu – 4 góc vẽ cùng một màu nhưng khác màu của lá – hình thoi vẽ màu khác) GV dùng phấn màu hướng dẫn (tô xung quanh trước ở giữa sau – đều gọn không lan ra ngoài – vẽ có màu đậm nhạt) Hs thực hành – Gv theo dõi Nhan xét, đánh giá: HS trình bày bài vẽ. GV tuyên dương 1 số bài vẽ đẹp Chuẩn bị”Vẽ cây, vẽ nhà” Rút kinh nghiệm: Tự nhiên và Xã hội An toàn khi ở nhà Mục tiêu: Giúp HS biết : kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. Số điện thoạ để báo cứu hoả ( 114 ). Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh trong sách giáo khoa. Vở bài tập Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ổn định – KTBC Chuyền bướm qua bài hát – Hs trả lời câu hỏi: Kể một số việc làm ở nhà giúp đỡ bố mẹ ? Nhà em ở đâu ? Số nhà em là số mấy ? GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2 : Bài mới GV giới thiệu bài HS mở SGK – quan sát tranh Học nhóm : đôi bạn HS nêu nội dung từng tranh. Tranh vẽ các bạn đang làm gì ? Điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi tranh ? Đại diện nhóm nêu, nhận xét. Khi cầm những vật nhọn, bạn cần lưu ý điều gì ? GV chốt ý, liên he: Những đồ dùng trên cần để xa tầm vói của các em nhỏ, không cho các em cầm chơi. Hs kể từng thành viên trong nhà thường làm việc gì ? GV chia nhóm 4 Hs, kể cho nhau nghe việc thường làm giúp đỡ gia đình ? GV: Ngoài các vật sắc nhọn này, em hãy kể tên thêm một số vật khác mà em biết Em có tự ý sử dụng vật sắc nhọn không ? GV kết luận, giáo dục HS quan sát hình trong sgk / 31 Tranh ve gì ? Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên ? GV chia nhóm 6, HS nêu nội dung mỗi tranh Bạn nằm đọc sách trong mùng bằng đèn dầu, nếu như bạn ngủ, điều gì xảy ra? Khi chơi với em, thấy bình nước sôi trên bếp, điều gì xay ra nếu em sờ vào bình Mẹ ủi quần áo, bé lấy chấu điện định cấm vào ổ điện, điều gì xảy ra nếu bé cấm vào ổ điện ? GV: Không để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tranh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ phích cắm ổ điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở. Điện giật có thể gây chết người. Tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và gần điện – nhớ số điện thoại báo cứu hỏa (114) khi cần. Em hãy kể một số vật làm bỏng, cháy,..? Củng cố, dặn dò: Trò chơi : Trắc nghiệm :đ, s -> HS quan sát hình Bài tập , nhận xét. Xem bài : “Lớp học “ Rút kinh nghiệm: Thứ tư, ngày 3 tháng 12 năm 2008. Thể dục Thể duc rèn luyện tư thế cơ bản.Trò chơi vận động. Mục tiêu: Ôn tập 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Làm quen trò chơi chạy tiếp sức. Địa điểm – Phương tiện: Địa điểm : Sân trường - Phương tiện : Còi III Nội dung – phương pháp : Nôi dung Thời lượng Phương pháp 1/ Phần mơ đầu : GV ổn định và tập hợp lớp . Phổ biến nội dung tiết học HS tập hợp 4 hàng dọc, giậm chân tại chỗ, đếm , dóng hàng , đứng nghiêm, nghỉ , quay phải , trái . TC: Diệt các con vật có hại 2/ Phần cơ bản : Ôn phối hợp: N1:Đứng đưa tay ra trước, thẳng hướng N2:Đứng 2 tay dang ngang N3:Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ v N4: về tư thế đứng cơ bản Ôn phối hợp N1: đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông. N2:đứng 2 tay chống hông N3:đứng đưa chân phải ra trước 2 tay chống hông N4: về tư thế đứng chuẩn bị TC: Chạy tiếp sức 3/ phần kết thúc Đi thường theo nhịp và hát GV và HS hệ thống bài GV nhận xét giờ học. 7’ 23’ 5’ Đội hình 4 hàng dọc Đội hình 4 hàng ngang Đội hình 4 hàng dọc Rút kinh nghiệm: Học vần Bài 57: ang, anh I. Mục tiêu: Hs biết đọc, viết được vần, tiếng , từ: ang, anh , cây bàng, cành chanh Đọc được câu ứng dụng : Không có chân Phát triển lời nói tư nhiên theo chủ đề: Buổi sáng Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói, tăng rèn đọc, viết vần , từ. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, bảng phụ. Trò chơi : Ghép hoa III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt đong 2: Giới thiệu bài Hôm nay em học vần ang , anh – 2 HS – ghi Học trước vần ang – ghi – 2 HS Hoạt động 3: Dạy vần ang, anh ëNhận diện vần ang: - ang được ghép từ những âm nào? - So sánh ang với ong (giống – khác) – GV đánh vần – vài HS đọc HS và GV cài vần: ang – 2/3 lớp đánh vần – đọc trơn Cô có tiếng : ang - ghi - phân tích tiếng – đánh vần GV và HS cài tiếng: bàng - Ghi - đánh vần - đọc trơn GV giới thiệu tranh: cây bàng – ghi – HS đọc trơn từ HS đọc cả bài. HS viết bảng con : GV viết mẫu, hướng dẫn, tô bóng, HS viết bảng con ë Nhận diện vần anh: - anh được ghép bởi các âm nào? - So sánh anh và ang – dạy tương tự - Thư giãn ë Luyện đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng – HS nhẩm đọc HS tìm tiếng mang vần vừa học ? HS nêu - gạch chân – HS đọc tiếng , từ - giảng: Hải cảng: nơi tập trung thuyền bè, buôn bán trao đổi hàng hóa. - HS đọc toàn bài – CL – GV đọc mẫu - NXTH. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Kiểm tra đọc tiết 1: HS đọc bài trên bảng thứ tự và không thứ tự – 2/3 lớp. HS đọc SGK – GV chỉ Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng - GV ghi - HS đọc nhẩm – cất SGK Các chữ nào viết hoa? Tại sao? - HS tìm tiếng mang vần vừa học? - gạch chân HS đọc tiếng, từ, câu – Hướng dẫn ngắt câu – GV đọc mẫu – 2 HS đọc Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu – Hướng dẫn viết HS viết vào vở từng dòng – GV theo dõi Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, cách nối nét, khoảng cách. GV chấm 1 số vở. Nhận xét - Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói: Buổi sáng GV phóng to tranh Tranh vẽ cảnh gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Buổi sáng mọi người đang đi đâu? Buổi sáng những người trong nhà em làm những việc gì? Em thích buổi trưa, chiều hay sáng? Vì sao? GDTT Củng cố, dặn dò: HS đọc cả bài // GV chỉ bảng – GV đọc mẫu - CL Trò chơi:Thi tìm tiếng mới (hoặc TC ghép hoa) : nắng chang chang, buổi sáng, cái thang, namh vuốt, trai banh, xanh xao, người khách, củ hành, thành phố Chuẩn bị: “inh, ênh “ Rút kinh nghiệm: Toán Tiết 55 : Phép cộng trong phạm vi 9 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Bài tập 2 : Bỏ cột 3.Vì lượng bài tập nhiều. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ – 9 gà, thỏ, vịt, 9 que tính Trò chơi: Hái quả Các hoạt động dạy học: 1)Hoạt động 1: Ổn định - KTBC Chuyền lá qua bài hát – HS đọc kết quả các phép tính: 5+3, 8-4, 2+6, 8-5, 8-2, 4+3 Đúng ghi đ, sai ghi s 2 + 6 – 3 = 5 c 6 – 3 + 5 = 7 c 2)Hoạt động2: Bài mới GV giới thiệu bài Hướng dẫn phép cộng 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9 GV đính hình trên bảng, HS quan sát Có mấy con vịt ? Thêm mấy con vịt nữa? Thêm vào làm tính gì ? Có tất cả mấy con vịt ? Vậy 8 thêm 1 bằng mấy ? HS, GV cài bảng : 8 + 1 = 9 -> HS đọc Vậy 1 + 8 = ? HS nêu, cài bảng Hướng dẫn 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9, 3 + 6 = 9, 6 + 3 = 9, 4 + 5 = 9, 5 + 4 = 9 -> tương tự. HS đọc thuộc bảng cộng 9. 3)Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính HS nêu cách tính bài toán hàng dọc - HS làm bảng con, bảng lớp. Bài 2 : Tính (giảm cột 3) HS nêu yêu cầu bài tập - Trò chơi : Hái quả, 2 nhóm thực hiện Bài 3 : Tính HS nêu cách tính bài toán hai phép tính HS làm bài vào SGK// 3 HS làm bảng lớp - Nhận xét. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh – Nêu đề toán -> Ghi phép tính vào bảng con // 1HS lên bảng Củng cố, dặn dò: HS đọc bảng cộng 9. TC đúng sai với cột 3 bài 2 (nếu còn thời gian) Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 9. Rút kinh nghiệm: Thứ năm, ngày 4 tháng 12 năm 2008 Toán Tiết 56 : Phép trừ trong phạm vi 9 Mục tiêu: Giúp HS tiếp tục thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Giảm cột 4 : của bài tập 2/79 . Vì lượng bài tập nhiều. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ – 9 táo, cam, mận - SGK Trò chơi: Hái quả. Các hoạt động dạy học: 1)Hoạt động 1: Ổn định – KTBC - Chuyền lá qua bài hát – HS đọc kết quả các phép tính : 2+7, 7+2, 3+6, 6+3, 5+4, 4+5, 8+1, 1+8, 9+0, 0+9 Trắc nghiệm : đ , s 3 + 5 + 1 = 9 c 5 – 3 + 7 = 8 c 2)Hoạt động2: Bài mới GV giới thiệu bài Hướng dẫn phép trừ 9 – 1 = , 9 – 8 = GV đính hình trên bảng, HS quan sát Có mấy quả cam ? Bớt đi mấy quả cam? Bớt đi làm tính gì ? Còn lại mấy quả ? Vậy 9 bớt 1 còn lại mấy? HS, GV cài bảng : 9 – 1 = 8 -> HS đọc Vậy 9 – 8 = ? HS nêu, cài bảng Hướng dẫn 9 – 2 =, 9 – 7 = , 9 – 3 =, 9 – 6 =, 9 – 4 =, 9 – 5 = , tương tự. HS đọc thuộc bảng trừ. 3)Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành Bài 1 : Tính HS nêu cách tính bài toán hàng dọc - HS làm bảng con, bảng lớp Bài 2 : Tính ( giảm cột 4) HS nêu yêu cầu bài tập - Trò chơi : Thi đua , 3 nhóm thực hiện – Chốt mối quan hệ Bài 3 : Số ? HS nêu yêu cầu bài tập - Trò chơi : Ai nhanh hơn, 2 nhóm thi đua HS làm vào SGK, sửa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS quan sát hình vẽ, nêu đề toán - HS ghi phép tính vào bảng con. Củng cố, dặn dò: HS đọc bảng trừ 9 Chuẩn bị : Luyện tập Rút kinh nghiệm: Học vần Bài 58 : inh, ênh II. Mục tiêu: Hs biết đọc, viết được vần, tiếng , từ: inh, ênh , máy vi tính, dòng kênh Đọc được câu ứng dụng : Cái gì ngay ra Phát triển lời nói tư nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói, tăng rèn đọc, viết vần , từ. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, bảng phụ, tranh Trò chơi : Dê ăn lá III.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động 2: Giới thiệu bài Hôm nay em học vần inh, ênh – 2 HS – ghi Học trước vần inh – ghi – 2 HS Hoạt động 3: Dạy vần inh, ênh ëNhận diện vần inh: - inh được ghép từ những âm nào? - So sánh inh với anh (giống – khác) – GV đánh vần – vài HS đọc HS và GV cài vần: inh – 2/3 lớp đánh vần – đọc trơn Cô có tiếng : inh - ghi - phân tích tiếng – đánh vần GV và HS cài tiếng: tính - Ghi - đánh vần - đọc trơn GV giới thiệu tranh: máy vi tính – ghi – HS đọc trơn từ HS đọc cả bài. HS viết bảng con : GV viết mẫu, hướng dẫn, tô bóng, HS viết bảng con ë Nhận diện vần ênh: - ênh được ghép bởi các âm nào? - So sánh ênh và inh – dạy tương tự - Thư giãn ë Luyện đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng – HS nhẩm đọc HS tìm tiếng mang vần vừa học ? HS nêu - gạch chân – HS đọc tiếng , từ - giảng: thông minh: có năng lực hiểu biết một cách nhanh chóng, học đâu hiểu đó. đình làng: nhà công của làng thời trước thường dùng để thờ thần thánh hoặc hội họp. - HS đọc toàn bài – CL – GV đọc mẫu - NXTH. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Kiểm tra đọc tiết 1: HS đọc bài trên bảng thứ tự và không thứ tự – 2/3 lớp. HS đọc SGK – GV chỉ Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Muốn biết tranh vẽ gì em hãy đọc thầm câu ứng dụng - GV ghi - HS đọc nhẩm – cất SGK Các chữ nào viết hoa? Tại sao? - HS tìm tiếng mang vần vừa học? - gạch chân HS đọc tiếng, từ, câu – Hướng dẫn ngắt câu – GV đọc mẫu – 2 HS đọc Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu – Hướng dẫn viết HS viết vao vở từng dòng – GV theo dõi Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, cách nối nét, khoảng cách. GV chấm 1 số vở. Nhận xét - Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. GV phóng to tranh Tranh vẽ gì? Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? Máy nổ dùng làm gì? (bơm nước, phát điện) Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? (tính toán) Em còn biết máy gì nữa ?(máy dệt để dệt vải, máy cưa để cưa cây) GDTT Củng cố, dặn dò: HS đọc cả bài // GV chỉ bảng – GV đọc mẫu - CL Trò chơi:Thi tìm tiếng mới (hoặc TC Dê ăn lá) : linh tính, làm tính, binh lính, xinh xắn, khinh khi, bập bênh, kênh kiệu, thênh thang, mênh mông Chuẩn bị :” Ôn tập” Rút kinh nghiệm: Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I Mục tiêu: HS biết gấp các đoạn thẳng cách đều. II Đồ dùng dạy học: Bài mẫu Vở, giấy màu, hồ III Các hoạt động dạy học: 1) Hoạt động 1: Ổn định – KTBC - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2) Hoạt động 2: Bài mới GV giới thiệu bài HS quan sát bài mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều Các nếp gap như thế nào? (cách đều) Khi xếp lại, các nếp gấp như thế nào? (chồng khít lên nhau) GV hướng dẫn cách gấp: Gấp nếp thứ nhất :Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường kẻ giấy màu. Gấp nếp thứ hai , nếp thứ ba, HS thưc hành – GV theo dõi HS trình bày sản phẩm. Chuẩn bị: “ Gấp cái quạt “ Rút kinh nghiệm: Thứsáu, ngày 5 tháng năm 2008. Âm nhạc Ôn tập : Sắp đến Tết rồi. I Mục tiêu: HS hát đúng giai điệu và lời ca HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách, tiết tấu Hs tập biểu diễn, kết hợp các vận động phụ hoạ. II Chuẩn bị: Song loan, thanh phách. Các động tác phụ hoạ. III Các hoạt động dạy học: 1) Hoạt động 1: Ổn định - KTBC HS hát : Sắp đến Tết rồi Nhận xét 2) Hoạt động 2: Ôn tập GV giới thiệu bài GV hát mẫu lần 1 HS đọc thuộc lời bài hát. GV dạy hát từng câu, cả bài HS hát, vỗ theo tiết tấu, theo phách Hướng dẫn HS hát kết hợp múa phụ hoạ: Câu 1: Sắp đến Tết rồi (rồi vỗ tay) Đến trường rất vui (vui vỗ tay) Câu 2: tương tự Câu 3: Mẹ mua cho áo mới nhé (ngón trỏ tay trái từ từ đưa lên vai Câu 4: Mùa xuân nay em đã lớn (2 bàn tay xòe ra từ từ đưa lên ngang ngực) Mỗi nhóm thực hiện. Tổ nhóm, cá nhân biểu diễn Củng cố, dặn dò: HS hát kết hợp gõ theo phách, tiết tấu Chia 4 tổ: 1 tổ đọc lời theo tiết tấu, các tổ khác gõ đệm Cá nhân biểu diễn. Tuyên dương Chuẩn bị:” Ôn tập : Sắp đến tết rồi”. Rút kinh nghiệm: Học vần Bài 59 : Ôn tập I. Mục tiêu: HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng ng, nh. Đọc đúng câu, từ và đoạn thơ ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể . Giảm nhẹ yêu cầu kể chuyện tăng rèn 2 kĩ năng đọc, viết. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, bảng phu, tranh nhà sàn. Trò chơi: Ghép hoa. III C
File đính kèm:
- tuan 14.doc