Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày Mơn học Tựa bài Thứ hai 2 - 2-2009 Học vần Tốn Đạo đức Bài 86 : ơp ơp Phép trừ dạng 17 - 7 Em và các bạn ( t1 ) Thứ ba 3 – 2 -2009 Tốn Học vần Mĩ thuật Tự nhiên XH Luyện tập / 113 Bài 87: ep êp Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh Ơn tập: xã hội Thứ tư 4 - 2-2009 Thể dục Học vần Tốn Bài thể dục – Đội hình đội ngũ Bài 88: ip up Luyện tập chung / 114 Thứ năm 5 – 2 -2009 Tốn Học vần Thủ cơng Bài tốn cĩ lời văn Bài 89 iêp ươp Ơn tập chương 2: Kĩ thuật gấp hình Thứ sáu 6 – 2 -2009 Âm nhạc Tập viết HĐTT Tập tầm vơng ( t1) T. 20: bập bênh, lợp nhà... T. 21: sách giáo khoa, hí hối... Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai, ngày 2 tháng 2 năm 2009 HỌC VẦN Bài 86 : ôp ơp MỤC TIÊU: - Đọc viết được : ơp, ơp, hộp sữa , lớp học - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em CHUẨN BỊ : – SGK – bảng con - ĐDTV – Hộp sữa. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động : Hát và kiểm tra : Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hơm nay cơ dạy vần ơp, ơp - 2HS dọc – ghi . Học trước vần ơp – ghi – 2HS đoc . Hoạt dộng 2 : Dạy vần a)Nhận diện vần : ơp cĩ âm nào ghép với âm nào? So sánh ơp và âp cĩ gì giống và khác ? GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần . HS + Gv cài ơp – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn Cơ cĩ tiếng hộp – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần HS + GV cài chữ hộp – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn . Giới thiệu hộp sữa – giảng - 2 HS đọc Đọc cả nội dung bài – HS – CL Viết bảng : Muốn cĩ vần ơp em viết như thế nào ? GV hướng dẫn viết – tơ bĩng HS viết bảng con . b) Nhận diện ap: - ơp cĩ âm nào ghép với âm nào ? - So sánh ơp với ơp - Dạy tương tự. c)Luyện đọc tiếng từ: GV ghi từ : tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà – HS nhẩm HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch . HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng: * tốp ca: tiết mục ca nhạc cĩ nhiều người cùng hát một lúc * hợp tác: cùng làm nhũng việc chung * lợp nhà: phủ kín lên trên bằng những vật liệu thích hợp - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH. . TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập : Luyện đọc : HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp. SGK – 5 HS đọc – GV chỉ Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK Cơ ghi câu – HS nhẩm. Tìm chữ viết hoa? Tại sao? Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc. HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn Luyện viết: Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX. Luyện nĩi: HS đọc chủ đề: Các bạn lớp em. - GV hỏi – HS trả lời: * Em hãy nĩi về các bạn trong lớp * Tên của bạn là gì? * Bạn học giỏi về mơn gì? * Cĩ năng khiếu về mơn gì? GDTT Củng cố : Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc. Trị chơi: Tìm từ mới: sấm chớp, lộp bộp, khách sộp, nộp bài, nơm nớp, ăn khớp... NXTH RÚT KINH NGHIỆM : TỐN Tiết 81: Phép trừ dạng 17 - 7 MỤC TIÊU: Biết làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính Tập trừ nhẩm ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bĩ chục que tính và các que tính rời - SGK – bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Bảng quay - Viết bảng con - NX Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 - Giới thiệu - ghi – 2 HS đọc a) Thực hành trên que tính -HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bĩ chục que tính và 7 que tính rời) , tách thành 2 phần: bên trái cĩ bĩ chục que tính và bên phải cĩ 7 que tính rời - Sau đĩ, cất 7 que tính rời . Cịn lại bao nhiêu que tính? b)Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ -Đặt tính ( từ trên xuống dưới) * Viết 17 rồi viết 7, thẳng cột với 7 ( cột đơn vị) * Viết dấu trừ * Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ 10 - Tính ( từ phải sang trái) * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 * Hạ 1 viết 1 * 17 trừ 7 bằng 10 Thư giãn Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS đọc yêu cầu – HS làm SGK - Nêu miệng - NX Bài 2: HS tính vào SGK // 3 HS làm trên bảng - NX Bài 3: GV viết tĩm tắt lên bảng – 1 HS đọc yêu cầu – 1 HS lên bảng // CL làm bảng con – NX ( 1 HS TLời : cịn 10 cái kẹo) Hoạt động 3: TC: kéo số: 12-2, 18 – 8, 17 – 4, 14 – 4 NXTH RÚT KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC Em và các bạn ( Tiết 1) MỤC TIÊU: HS hiểu: Trẻ em cĩ quyền được học tập, vui chơi, giao kết bạn bè. Cần phải đồn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi CHUẨN BỊ: Mỗi HS 3 bơng hoa, 1 lẳng đựng hoa – BTĐĐ – giấy - bút CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi đơng: Hát và kiểm tra: - Nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cơ giáo, em làm gì? ( nhắc nhỡ, khuyên bảo, khơng nên như vậy) - 1 HS đọc ghi nhớ - NX Hoạt đơng 1Phân tích tranh BT2 – nêu yêu cầu – HS thảo luận 1/ Trong từng tranh các bạn đang làm gì? - Các bạn đĩ cĩ vui khơng? Vì sao? - Noi theo các bạn đĩ, các em cần cư xử như thế naị với bạn bè? 2/ HS thảo luận theo cặp 3/ HS trình bày kết quả theo từng tranh , bổ sung hoặc nêu ý kiến khác 4/ GVKL: Các bạn trong tranh cùng học cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đĩ các em cần vui vẻ, đồn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình Hoạt động 2: Thảo luận lớp Để cư xử tốt với bạn, em cần làm gì? (cùng học cùng chơi với nhau ,giúp đỡ nhau) Với bạn bè, cần tránh những việc gì?( khơng trêu chọc đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận...) Cư xử tốtvới bạn cĩ lợi gì? ( bạn bè quý mến) GV: Để cư xử tốt với bạn, C/em cần học cần chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, mà khơng được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận... Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bĩ. Hoạt động 3: Thảo luận đơi bạn (BT3) Trong tranh , các bạn đang làm gì? Việc làm đĩ cĩ lợi hay cĩ hại? Vì sao? Nên làm theo các bạn ở những tranh nào? Khơng làm theo các bạn ở nhũng tranh nào? -Từng cặp HS thảo luận – HS nêu KQ từng tranh, bổ sung ý kiến -KL: Tranh 1,3,5,6 là những hành vi nên làm – Tranh 2,4 là nhũng hành vi khơng nên làm RÚT KINH NGHIỆM: Thứ ba, ngày 3 tháng 2 năm 2009 TỐN Tiết 82 : Luyện tập /113 MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK – bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Bảng quay : 15+5 , 12-2 , 13-2 , 11-1 , 18-8 , 17-4 , 19-9 , 16-3 Viết bảng con: Đặt tính rồi tính: 13-3 // 19-7 , 18-2 // 18-8 NX Hoạt động 1: Luyện tập Giới thiệu – HS – ghi Bài 1: HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm bảng con // 1 HS lên bảng làm ( bỏ cột 3 đưa vào TC củng cố) GV: Đặt tímh theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái Bài 2: HS nêu yêu cầu – HS làm SGK // đọc nối tiếp NX Bài 3: HS nêu yêu cầu . Cả lớp làm phiếu BT hoặc vở // 1 HS lên bảng – thu chấm – HS trên bảng nêu cách tính Bài 4:HS nêu yêu cầu. GV ghi và đưa bảng con // HS cả lớp đưa bảng cĩ ghi dấu thích hợp ( dịng 3 bỏ, đưa vào TC củng cố) Bài 5: GV ghi // 2 HS nêu tĩm tắt – nêu bài tốn – CL làm bảng con // 1 HS lên bảng trả lời : “ cịn 10 xe máy” Hoạt động 2: TC: thi làm tính nhanh: 10+6 , 16-6 , 15-5 ... 14-4 NXTH RÚT KINH NGHIỆM: HỌC VẦN Bài 87 : ep êp MỤC TIÊU: - Đọc viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp CHUẨN BỊ : - Tranh: cá chép – SGK – bảng con - ĐDTV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động : Hát và kiểm tra : Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hơm nay cơ dạy vần ep, êp - 2HS đọc – ghi . Học trước vần ep – ghi – 2HS đoc . Hoạt dộng 2 : Dạy vần a)Nhận diện vần : ep cĩ âm nào ghép với âm nào? So sánh ep và op cĩ gì giống và khác ? GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần . HS + Gv cài ep – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn Cơ cĩ tiếng chép – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần HS + GV cài chữ chép – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn . Giới thiệu cá chép – giảng - 2 HS đọc Đọc cả nội dung bài – HS – CL Viết bảng : Muốn cĩ vần ep em viết như thế nào ? GV hướng dẫn viết – tơ bĩng HS viết bảng con . b) Nhận diện ap: - êp cĩ âm nào ghép với âm nào ? - So sánh ep với êp - Dạy tương tự. c)Luyện đọc tiếng từ: GV ghi từ : lễ phép , xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa – HS nhẩm HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch . HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng: lễ phép: tỏ được lịng kính trọng đối với người trên xinh đẹp: rất xinh, hài hịa trơng thích mắt bếp lửa: dụng cụ để đun nấu nướng - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH. . TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập : Luyện đọc : HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp. SGK – 5 HS đọc – GV chỉ Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK Cơ ghi câu – HS nhẩm. Tìm chữ viết hoa? Tại sao? Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc. HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn Luyện viết: Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX. Luyện nĩi: HS đọc chủ đề: Xếp hàng vào lớp. - GV hỏi – HS trả lời: * Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào? * Ở lớp ta các bạn xếp hàng vào lớp như thế nào? * Tổ nào xếp hàng đẹp nhất, trật tự như thế nào? * Tổ nào cĩ bạn chưa xếp hàng đẹp? GDTT Củng cố : Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc. Trị chơi: Tìm từ mới: thếp giấy, khép nép, lép xẹp, cửa hẹp, gác xép, nẹp bàn, xếp hàng... RÚT KINH NGHIỆM : MĨ THUẬT Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh MỤC TIÊU: Củng cố cách vẽ màu Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích Thêm yêu mến cảnh đẹp, quê hương đất nước con người Tích hợp mơi trường:Kiến thức: Biết vẻ đẹp của thiên nhiên – Thiên nhiên là mơi trường để con người sống và làm việc – biết một số biện pháp cơ bản để bảo vệ MT thiên nhiên – Thái độ , tình cảm: yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên, cĩ ý thức giữ gìn MT – Kĩ năng, hành vi: Biết giữ gìn cảnh quan MT ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Một số tranh phong cảnh , tranh phong cảnh của HS năm trước HS: màu vẽ, vở TV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ. - NX Hoạt động 1: Giới thiệu tranh H1 , 2 bài 21 - Giới thiệu ... ghi – 2 HS - HS quan sát một số tranh ảnh và gợi ý : * Đây là cảnh gì? ( phố , biển...) * Phong cảnh cĩ những hình ảnh nào? * Màu sắc chính trong phong cảnh là màu gì? GV: Nước ta cĩ nhiều cảnh đẹp như cảnh biển , cảnh phố phường, cảnh đồng quê, đồi núi.(giáo dục tích hợp mơi trường) Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ màu - GV giới thiệu hình vẽ( phong cảnh miền núi ở hình 3 trong vở TV 1 để nhận ra các hình vẽ như: * Dãy núi * Cây * Ngơi nhà sàn * Hai người đang đi - Gợi ý HS cách vẽ màu ( H2) * Vẽ màu theo ý thích * Chọn màu khác để vẽ vào các hình: núi, mái nhà, tường nhà, cửa, lá, thân cây, quần áo, váy. * Vẽ màu nên cĩ chỗ đậm, nhạt Hoạt động 3: Thực hành - GV gợi ý để HS tìm màu và vẽ màu Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Về cách vẽ màu: ( cĩ thay đổi màu, cĩ đậm , cĩ nhạt) - HS tìm một số bài vẽ màu đẹp theo ý thích. Dặn dị: Quan sát các vật nuơi trong nhà( trâu, bị, gà, lợn, chjĩ, mèo...) về hình dáng , các bộ phận , màu sắc ... chuẩn bị tiết sau học. RÚT KINH NGHIỆM: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Oân tập : Xã hội MỤC TIÊU: Sau giờ học, HS - Nhớ lại được kiến thức đã học về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh - Biết yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống - Cĩ ý thức và biết cách giữ cho nhà ở, lớp học, và nơi các em sống sạch đẹp ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Cây hoa dân chủ, câu hỏi - Phiếu kiểm tra CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra: - Khi đi bộ trên đường khơng cĩ vỉa hè, em phải đi như thế nào?( Sát mép đường về bên tay phải của mình) Cịn trên đường cĩ vỉa hè? -Khi cĩ đèn đỏ ? ( tất cả mọi người và xe cộ phải dừng đúng vạch) - Đen xanh? ( xe cộ và người được phép đi lại) NX Hoạt động 1: Chơi hái qua dân chủ 1/ Gia đình em cĩ mấy người? Hãy kể cho các bạn nghe về sinh hoạt của gia đinh em 2/ Em đang sống ở đâu ? Hãy kể vài nét về nơi em đang sống? 3/ Hãy kể về ngơi nhà em đang ở? 4/ Trong tương lai em mơ ước ngơi nhà như thế nào? 5/ Hằng ngày em làm những việc gì để giúp đỡ bố mẹ ? 6/ Hãy kể về người bạn thân của em? 7/ Hãy kể về cơ giáo( thầy giáo) của em. 8/ Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn nghe. 9/ Trên đường đi học,em phải chú ý điều gì? ( những qui định về TTATGT) 10/ Khi đi trên đường cĩ vỉa hè ( khơng cĩ vỉa hè) em phải đi như thế nào? 11/ Khi sang đường em chú ý điều gì đối với những nơi khơng cĩ đèn hiệu ( cĩ đèn hiệu) Hoạt động 2: Cách tiến hành Cài câu hỏi lên cây hoa Gợi ý HS lên hái hoa và trả lời NXTD Xen lẫn các tiết mục văn nghệ NXTH RÚT KINH NGHIỆM: . Thứ tư ,ngày 4 tháng 2 năm 2009 THỂ DỤC Bài Thể dục – Đội hình đội ngũ MỤC TIÊU: Ơn 3 động tác thể dục đã học. Học động tác vặn mình. Ơn điểm số hàng dọc theo tổ. CHUẨN BỊ: Sân bãi, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG THỜI LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP + TC Phần mở đầu: Phổ biến ND và YC bài học Đứng tại chỗ, vỗ tay hát CS lớp điều khiển tập họp lớp Các tổ trưởng tập b/c sĩ số cho CS, CS báo những HS vắng Chạy nhẹ nhàng trên 1 hàng dọc Đi thường theo vịng trịn, hìt thở sâu TC “ đi ngược chiều theo tín hiệu” Phần cơ bản: Ơn 3 động tác thể dục đã học ( thở sâu ở ĐT vươn thở) *Động tác vặn mình: GV nêu tên ĐT – làm mẫu – giải thích ĐT 2 lần mỗi lần 2à8 nhịp Lần 3 GV làm mẫu vừa hơ nhịp Lần 4 – 5 chỉ hơ nhịp khơng làm mẫu Ơn 4 động tác vừa học NX sửa sai Lần 2 từng tổ tập – CN - TD Ơn tập họp hàng dọc, dĩng hàng, điểm số -TC: “Chạy tiếp sức” hoặc “nhảy ơ tiếp sức” Phần kết thúc: Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc TC hồi tĩnh Hệ thống bài học – NX giao bài tập về nhà 2 – 3’ 1 – 2’ 40- 60m 3 - 5 lần 2 -3lần 4 – 5 lần 2 – 4 lần 4 – 5 lần Đội hình 4 hàng dọc Chuyển vịng trịn 2 – 4 nhịp Mỗi lần 2 à 4 nhịp Lần 1 từ đội hình đội ngũ tập TD- giải tán – tập họp – lần 2, 3 CS điều khiển GV giúp đỡ RÚT KINH NGHIỆM .. .. HỌC VẦN Bài 88 : ip up MỤC TIÊU: - Đọc viết được : ip, up, bắt nhịp , búp sen - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ CHUẨN BỊ : - Tranh: búp sen – SGK – bảng con - ĐDTV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động : Hát và kiểm tra : Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hơm nay cơ dạy vần ip, up - 2HS đọc – ghi . Học trước vần ip – ghi – 2HS đoc . Hoạt dộng 2 : Dạy vần a)Nhận diện vần : ip cĩ âm nào ghép với âm nào? So sánh ip và ep cĩ gì giống và khác ? GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần . HS + Gv cài ip – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn Cơ cĩ tiếng nhịp – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần HS + GV cài chữ nhịp – 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn . Giới thiệu bắt nhịp – giảng - 2 HS đọc Đọc cả nội dung bài – HS – CL Viết bảng : Muốn cĩ vần ip em viết như thế nào ? GV hướng dẫn viết – tơ bĩng HS viết bảng con . b) Nhận diện ap: - up cĩ âm nào ghép với âm nào ? - So sánh up với ip - Dạy tương tự. c)Luyện đọc tiếng từ: GV ghi từ : nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn , giúp đỡ – HS nhẩm HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch . HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng: Giúp đỡ: trợ giúp để giảm bớt khĩ khăn Chụp đèn: 1 vật để úp lại , đậy lại đèn - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH. . TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập : Luyện đọc : HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp. SGK – 5 HS đọc – GV chỉ Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK Cơ ghi câu – HS nhẩm. Tìm chữ viết hoa? Tại sao? Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc. HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn Luyện viết: Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX. Luyện nĩi: HS đọc chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. - GV hỏi – HS trả lời: * Tranh vẽ gì? – Các bạn trong tranh đang làm gì? * Hằng ngày đi học về em giúp mẹ làm gì? * Vài HS kể lại mình đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? GDTT Củng cố : Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc. Trị chơi: Tìm từ mới: chim chip, theo nhịp, kíp nổ, mắt híp, núp mình, xúp gà, cúp cua, cụp đuơi... RÚT KINH NGHIỆM : .. TỐN Tiết 83 : Luyện tập chung / 114 MỤC TIÊU: Giúp HS rèn luyện kỹ năng so sánh các số Rèn kỹ năng cộng trừ và tính nhẩm ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK – bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Bảng quay : 16+3 , 15 +1, 18-8 , 19-2 , 10+3, 13-3, Viết bảng con: Đặt tính rồi tính: 14+3 // 17-7 , 19-5 // 18-8 NX Hoạt động 1: Luyện tập Giới thiệu – HS – ghi Bài 1: HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm SGK // 1 HS lên bảng làm vài HS đếm -NX Bài 2: HS nêu yêu cầu – HS làm SGK // HS chơi hỏi đáp - NX Bài 3: HS nêu yêu cầu – HS chơi bắn tên và hỏi tương tự bài 2 Bài 4:HS nêu yêu cầu.HS làm bảng con // 1 HS lên bảng - NX Bài 5: HS làm vở // 3 HS lên bảng – CL kiểm tra – NX ( dịng 2 giảm tải đưa vào TC củng cố) Hoạt động 2: TC: thi làm tính nhanh: 12+3+4 = , 16+3-9 = , 17-1-5 = . NXTH RÚT KINH NGHIỆM: Thứ năm, ngày 5 tháng 2 năm 2009 TỐN Tiết 84 : Bài toán có lời văn MỤC TIÊU: Bước đầu nhận biết bài tốn cĩ lời văn Các số ( gắn với các thơng tin đã biết) Câu hỏi ( chỉ thơng tin cần tìm) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh – SGK CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra bài cũ: TC: Bắn tên: - Số liền sau của 17 là mấy? - Số liền sau của 12 là mấy? - Số liền trước của 15 là mấy? - Số liền trước của 11 là mấy? Viết bảng: 17-2 // 19-6, 16+2 // 16-6 NX Hoạt động 1: Bài tốn cĩ lời văn: Bài 1: HS nêu yêu cầu: - HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ: - Cĩ 1 bạn thêm 3 bạn đi tới. Hỏi cĩ rất cả bao nhiêu bạn? Vài HS lập lại bài tốn - Ta phải làm gì? ( Tìm xem cĩ tất cả mấy bạn?) Bài 2: ( tương tự bài 1) Bài 3: HS đọc yêu cầu – HS quan sát tranh rồi đọc đề tốn GV: Trong các câu hỏi đều phải cĩ từ “ hỏi” ở đầu và dấu hỏi ở cuối Bài 4: ( tương tự bài 3) Hoạt động 2: TC: Lập bài tốn ( Nếu cịn t/g)- GV vẽ trên bảng – HS nhìn hình vẽ đặt đề tốn ĩĩĩĩ ?ĩ ĩĩĩ RÚT KINH NGHIỆM HỌC VẦN Bài 89 : iêp ươp MỤC TIÊU: - Đọc viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp - Đọc được đoạn thơ ứng dụng - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ CHUẨN BỊ : - Tranh – SGK – bảng con - ĐDTV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động : Hát và kiểm tra : Đọc bảng quay - đọc SGK - viết bảng con - nhận xét . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hơm nay cơ dạy vần iêp, ươp - 2HS đọc – ghi . Học trước vần iêp – ghi – 2HS đoc . Hoạt dộng 2 : Dạy vần a)Nhận diện vần : iêp cĩ âm nào ghép với âm nào? So sánh iêp và ip cĩ gì giống và khác ? GV đánh vần 2 lần – 3HS đánh vần . HS + Gv cài iêp – 2/3 lớp` đánh vần – đọc trơn Cơ cĩ tiếng liếp – ghi– 2HS đọc .Phân tích – đánh vần tiếng 2 lần – 2 HS đánh vần HS + GV cài chữ liếp– 10 HS đánh vần – 3HS đọc trơn . Giới thiệu tấm liếp – giảng - 2 HS đọc Đọc cả nội dung bài – HS – CL Viết bảng : Muốn cĩ vần iêp em viết như thế nào ? GV hướng dẫn viết – tơ bĩng HS viết bảng con . b) Nhận diện ap: - ươp cĩ âm nào ghép với âm nào ? - So sánh ươp với iêp - Dạy tương tự. c)Luyện đọc tiếng từ: GV ghi từ : rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp – HS nhẩm HS tìm tiếng cĩ mang vần – gạch . HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - giảng: Tấm liếp: đồ đan bằng tre nứa, ken đầy thành tấm dùng để che chắn Tiếp nối: nối theo , liền theo sau Nườm nượp: đơng đúc , lũ lượt - 5HS đọc tồn bài – GV đọc mẫu – NXTH. . TIẾT 2 Hoạt động 3 : Luyện tập : Luyện đọc : HS đọc thứ tự và khơng thứ tự - 2/3 lớp. SGK – 5 HS đọc – GV chỉ Nhìn qua trang bên , quan sát tranh vẽ gì? – giảng - Cất SGK Cơ ghi câu – HS nhẩm. Tìm chữ viết hoa? Tại sao? Tìm tiếng cĩ mang vần vừa học – gạch – đọc. HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu. Thư giãn Luyện viết: Cơ treo bảng viết sẵn, hướng dẫn viết từng dịng.- lưu ý độ rộng, độ cao, khoảng cách HS viết vở TV – Thu chấm vở - NX. Luyện nĩi: HS đọc chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. - GV hỏi – HS trả lời: * Tranh vẽ gì? * Em hãy nêu các nghề được vẽ trong tranh? ( nghề nơng, nghề dạy học, nghề thợ xây, nghề thầy thuốc) * Nghề nơng là làm gì? Làm việc ở đâu? * Bố bạn làm nghề gì? Mẹ bạn làm nghề gì? GDTT Củng cố : Đọc SGK – HS đọc – GV đọc mẫu – CL đọc. Trị chơi: Tìm từ mới: tiếp tay, kiếp người, thiếp mời, hiệp đấu, cướp cờ, tươm tướp, ướp thịt... RÚT KINH NGHIỆM : THỦ CƠNG Oân tập chương 2 : Kĩ thuật gấp hình MỤC TIÊU: Kiểm tra chương gấp hình: gấp quạt, ví, mũ ca lơ, gấp các nếp gấp cách đều CHUẨN BỊ: Giấy màu, giấy trắng CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiểm tra: Chấm 1 số vở tiết trước Kiểm tra dụng cụ học tập của HS Hoạt động 2 : Giới thiệu – ghi HS nêu lại các bài gấp đã học Phân 4 nhĩm: mỗi nhĩm làm 1 bài N1: Gấp các nếp gấp song song N2: Gấp quạt N3 :Gấp ví N4: Gấp mũ ca lơ GV theo dõi – Hướng dẫn HS gấp xong cĩ thể trang trí Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm Các nhĩm trình bày sản phẩm Các nhĩm khác NX và đánh giá NXTH RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu, ngày 6 tháng 2 năm 2009 ÂM NHẠC Tập tầm vông ( tiết 1) MỤC TIÊU: Hát đúng giai điệu lời ca HS được tham gia trị chơi theo nội dung bài hát CHUẨN BỊ: -GV hát chuẩn bài “ Tập tầm vơng” - Tổ chức TC “ Tập tầm vơng” vưa chơi, vừa hát CÁC HOẠT ĐỘNG Khởi động :Kiểm bài cũ Vài HS biểu diễn bài hát Bầu trời xanh NX Hoạt động 1: Dạy hát Giới thiệu bài Tập tầm vơng Hát mẫu – HS đọc lời ca Dạy hát từng câu Sau khi dạy hát hết bài, HS luyện tập theo tổ nhĩm luân phiên nhau Hoạt động 2: Trị chơi Tập tầm vơng Cả lớp vừa chơi vừa hát “ Tập tầm vơng” RÚT KINH NGHIỆM TẬP VIẾT Tuần 20 : bập bênh , lợp nhà MỤC TIÊU: Viết đúng cở chữ , viết đúng tiếng , từ, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. CHUẨN BỊ: Bảng viết mẫu CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra Kiểm tra 1 số vở - 2HS viết // CL viết bảng con – NX Hoạt động 1: Giới thiệu bài Tuần 20 : Ngăn nắp, bập bênh, lợp nhà GV treo bảng viết – HS đọc Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết + Ngăn nắp: phân tích GV hướng dẫn lần 1- chú ý khoảng cách Lần 2: viết khơng hướng dẫn- HS viết tay khơng HS viết bảng con // bảng lớp + bập bênh, lợp nhà. dạy tương tự Hoạt đơng 3: thực hành viết vở Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút GV viết từng dịng- HS viết- GV theo dõi- thu chấm 1 số vở Củng cố: Viết gì? NX qui trình viết, chữ viết, khoảng cách TC : thi viết chữ đẹp, đúng – 2 HS viết – NXTH RÚT KINH NGHIỆM: TẬP VIẾT Tuần 21 : sách giáo khoa , hí hoáy MỤC TIÊU: Viết đúng cở chữ , viết đúng tiếng , từ, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí. CHUẨN BỊ: Bảng viết mẫu CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra Kiểm tra 1 số vở - 2HS viết // CL viết bảng con – NX Hoạt động 1: Giới thiệu bài Tuần 21: Sách giáo khoa, hí hốy... GV treo bảng viết – HS đọc Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết + Sách giáo khoa: phân tích GV hướng dẫn lần 1- chú ý khoảng cách Lần 2: viết khơng hướng dẫn- HS viết tay khơng HS viết bảng con // bảng lớp + Hí hốy. dạy tương tự Hoạt đơng 3: thực hành viết vở Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút GV viết từng dịng- HS viết- GV theo dõi- thu chấm 1 số vở Củng cố: Viết gì? NX qui trình viết, chữ viết, khoảng cách TC : thi viết chữ đẹp, đúng – 2 HS viết – NXTH RÚT KINH NGHIỆM: Sinh hoạt cuối tuần I Mục tiêu: Kiểm điểm sinh hoạt tuần 21để khắc phục, sửa chữa những tồn tại, nêu gương những HS tiến bộ Đề ra phương hướng tuần 22. II Chuẩn bị: GV :Biên bản sinh hoạt. III Các hoạt động trên lớp: 1) Hoạt động 1: Ổn định – Hát 2) Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp GV nhận xét các mặt thi đua trong tuần. - Chuyên cần: Vệ sinh:.. Thực hiện 15’ truy bài đầu giờ: .. Xếp hàng ra vào lớp:. Thực hiện nề nếp chải răng:. Thực hiện múa sân trường:. Học tập: .. Khiển trách:. Tuyên dương: . 3) Hoạt động 3: Phương hướng tới BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
File đính kèm:
- tuan 21.doc