Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Ngày
Môn học
Tựa bài
Thứ hai
9- 3 -2009
Tập đọc
Toán
 Đạo đức
Bài Bàn tay mẹ
Tiết 101: Các số có 2 chữ số
Cảm ơn và xin lỗi (tiết 1)
Thứ ba
10 - 3 -2009
Toán
Tập viết
Chính tả
Mĩ thuật
Tự nhiên XH 
Tiết 102: Các số có 2 chữ số (tt)
Tô chữ hoa C D Đ
Bàn tay mẹ
Vẽ chim và hoa
Con gà
Thứ tư
11 - 3 -2009
Thể dục
Tập đọc
Toán
Bài thể dục – Trò chơi
Cái Bống
Tiết 103: Các số có 2 chữ số (tt)
Thứ năm
12 - 3 -2009
Toán
Tập đọc
Thủ công
Tiết 104: So sánh số có 2 chữ số
Ôn tập
Cắt dán hình vuông (tiết 1)
 Thứ sáu
 13- 3-2009
Âm nhạc
 Chính tả
 Kể chuyện
 HĐTT
Học bài Hòa bình cho bé (tiết 1)
Cái Bống
Kiểm tra giữa HKII
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai , ngày 9 tháng 3 năm 2009
TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ
MỤC TIÊU:
 HS đọc trơn cả bài. - Phát âm đúng các từ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.Khi gặp dấu chấm biết nghỉ hơi dài
 Ôn các vần :an, at: tìm tiếng có vần an, at.
 Hiểu các từ: rám nắng, xương xương
 Nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ. Hiểu tấm lòng của mẹ, yêu quí biết ơn mẹ.
 Trả lời được câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em
CHUẨN BỊ:
 Tranh 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Đọc SGK bài Cái nhăn vở – CN - TLCH
 Viết bảng con : nắn nót , ngay ngắn - NX
 Hoạt động 1: Dạy- học bài mới
 a/ Giới thiệu bài: 
 Để hiểu tình cảm của 1 bạn nhỏ đối với bàn tay mẹ, vì sao bạn lại yêu quý đôi bàn tay mẹ như vậy, hôm nay em sẻ đọc bài “Bàn tay mẹ” – ghi – 2HS
 b/ Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy câu, mấy đoạn?
 - HS lên xác định số câu, đoạn
GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài 
 - Phân nhóm: N1: s, N2: x , N3: ch, N4: an
 - HS nêu – GV gạch chân
 - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích
 - Luyện đọc từ - cụm từ - giảng - CN
 - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN 
Luyện đọc nối tiếp từng câu
Luyện đọc đoạn bài
2 HS đọc diễn cảm bài văn – ĐT Thư giãn
 Hoạt động 2: Ôn vần an, at
 - SGK: HS đọc yêu cầu 1:
 + Tìm trong bài những tiếng có vần an 
 + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc
HS đọc yêu cầu 2:
+ Tỉm tiếng ngoài bài có chứ vần an , at
+ GV giới thiệu tranh - HS đọc từ 
+ HS thi đua cài bảng hoặc viết bảng con (san sẻ, tan học, quạt nan, ban phát, khát nước, hạt cát, bài hát, bát ngát) NXTH
Tiết 2
 Hoạt động 1: luyện đọc SGK
Hát
1 HS khá, giỏi đọc – CL dò 
CN đọc nối tiếp theo tổ - NX
1 HS đọc toàn bài – CL ĐT
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
3 HS đọc câu hỏi trong SGK – 2HS đọc nối tiếp 2 câu đầu
+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình
HS đọc câu hỏi 2 – 2 HS đọc đoạn 3
Hs thi đua đọc cả bài Thư giãn
 Hoạt động 3: Luyện nói 
Nêu yêu cầu bài tập
HS thảo luận đôi bạn – Hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh
 Củng cố , dặn dò:
Thi đọc mỗi nhóm 1 HS – biểu dương HS – Về nhà tiếp tục luyện đọc NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 101:CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
MỤC TIÊU
 Nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 20à 50
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 à 50
CHUẨN BỊ 
 4 bó chục que tính và 10 que tính rời, ĐD học toán
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 70 gồm...
 Bảng quay: 50+20 , 70-50 , 70-20 , 60cm+10cm , 40cm-10cm , 50cm-30cm
 Bảng con:đặt tính: 80-30 //80-50 30+40 // 50-40 NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 - ghi - 2 HS đọc
HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính hỏi: “ Có mấy chục que tính?” (20). Lấy thêm 3 que tính nữa hỏi : “ Có mấy que tính nữa?” (3)
GV đính 2 bó que tính rồi 3 que tính nữa và nói : “ Hai chục và 3 là bao nhiêu? ( hai mươi ba) – vài HS nhắc
Tương tự GV hướng dẫn HS nhận ra số lượng đọc, viết các số từ 21 đến 30
Giới thiệu các số từ 30 à 40 , từ 40 à 50 dạy tương tự
 Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài 1: a/ HS đọc yêu cầu – Gv đọc - 2 HS // CL viết bảng con 
 b/ HS đọc yêu cầu – GV gạch tia số và ghi như SGK – 1 HS lên bảng làm // CL làm SGK – NX – HS đọc
 Bài 2: HS đọc yêu cầu – GV đọc – HS ghi số vào bảng con
 Bài 3: dạy tương tự
 Bài 4: HS đọc yêu cầu – HS làm phiếu BT hoặc vở - HS đọc các số xuôi ngược ( theo thứ tự)
Hoạt dộng 3 TC: Đếm nối tiếp từ 20à50 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI
MỤC TIÊU
 HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn. Khi nào cần nói xin lỗi
 Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
 Biết nói lời cảm ơn xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày
 Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn , xin lỗi
CHUẨN BỊ
 Vở BTĐĐ 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Đi bộ dưới lòng đường là đúng hay sai ? Đi bộ dưới lòng đường sẽ xảy ra điều gì? (gây nguy hiểm cho bản thân và người khác)
 Khi đi bộ ngoài đường ta đi như thế nào? 
 Hoạt động 1: Dạy bài mới
 a/ Quan sát tranh BT1 và trả lời câu hỏi
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Vì sao các bạn lại làm như vậy?
GV: tranh 1: cảm ơn khi được tặng quà
 Tranh 2: xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn 
 b/ HS thảo luận BT2 – Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp trao đổi – GV bổ sung – chốt
+ tranh 1,3 cần nói lời cảm ơn
+ tranh 2,4 cần nói lời xin lỗi
 Hoạt động 2: Đóng vai
GV giao nhiệm vụ HS sắm vai 
Thảo luận 
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử tiểu phẩm của các nhóm?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi?
 Chốt cách ứng xử từng tình huống
 + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
 + Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền ai. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2009
TOÁN
TIẾT: 102 CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt )
MỤC TIÊU
 Nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 50à 60
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 à 60
CHUẨN BỊ 
 6 bó chục que tính và 10 que tính rời, ĐD học toán
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay: 21, 24, 25, 34, 35, 36, 41, 47, 49
 Bảng con: GV đọc – HS viết số - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 - ghi - 2 HS đọc
HS lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính hỏi: “ Có mấy chục que tính?” (50).Viết 5 vào cột nào? ( ...chỗ chấm ở cột chục) Lấy thêm 4 que tính nữa hỏi : “ Có mấy que tính nữa?” (4).Viết 4 vào chỗ chấm ở cột nào?( đơn vị)
GV: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư viết là 54( ghi ở cột viết số) – vài HS đọc
HS lấy 5 bó que tính nói: “ Có 5chục que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : “ có 1 que tính” chỉ vào 5 bó và 1 que tính nói: “ 5 chục và 1 là mấy? (51)- ghi 51 – vài HS đọc
Tương tự để có 52, 53, ....60
Bài tập 1: HS nêu yêu cầu – GV đọc HS viết vào bảng con – NX
 Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 61à 69
 Dạy tương tự như 50 à60
 Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài tập 2: HS đọc yêu cầu – GV đọc – HS ghi số vào bảng con - NX
 Bài tập 3: HS làm SGK – 4HS đếm ( mỗi HS đếm 1 hàng) - NX
 Bài tập 4: HS đọc yêu cầu – HS làm phiếu BT hoặc vở // 1 HS lên bảng làm- chữa bài.
Hoạt động 3 TC: Đếm nối tiếp từ 50à69 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: C , D , Ñ
MỤC TIÊU:
 Biết tô các chữ hoa: C , D , Ñ
 Viết đúng các vần an, at ( anh, ach) – Từ : bàn tay, hạt thóc ( gánh đỡ, sạch sẽ), chữ thường ,cở vừa,, viết đúng kích cỡ, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình, đúng khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
CHUẨN BỊ: 
 Bảng viết mẫu sẵn như vở TV
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra
 Kiểm tra 1 số vở HS viết bài ở nhà – chấm
 Viết bảng con: sao sáng, mai sau - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 GV treo bảng viết- giới thiệu - HS đọc
 Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ C
 - HS quan sát nhận xét:
 + C có mấy nét? (1 nét) kiểu nét như thế nào? ( Điểm đặt bút ở dòng kẻ 5 ....)
 - GV vừa nói vừa tô chữ trong khung
 + HS viết bảng con : C , an , at, bàn tay , hạt thóc
 Hoạt động 3: HS thực hành viết
 - HS tô và viết vần , từ - GV theo dõi
 - Nhắc tư thế viết vở - cách để vở - cầm bút
 - chấm chữa bài
 Hoạt động 4: Dạy D , Ñ , gánh đỡ, sạch sẽ
 - Dạy tương tự
 Củng cố, dặn dò:
Chọn HS viết đúng, đẹp-TD
Về nhà viết tiếp phần B
RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
MỤC TIÊU:
 HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ
 Làm đúng các bài tập điền vần an, at, điền chữ g hoặc gh
CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát
 Kiểm tra vở của HS chép lại bài chính tả - HS lên làm BT: điền n, l – dấu hỏi , dấu ngã - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Giới thiệu – ghi tựa – 2 HS đọc
 a/ Hướng dẫn tập chép
GV viết bảng phụ đoạn văn cần chép
2,3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn – CL đọc thầm
Trong bài này có mấy câu? Đầu câu viết như thế nào? 
Tìm những tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bao nhiêu việc, giặt, tã lót – HS đánh vần
HS viết vào bảng con
HS chép vào vở - Hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, lùi vào 1 ô, Nhắc HS viết hoa, đặt dấu chấm
 b/ Chữa bài:
HS cầm bút chì sửa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại ( chữ khó viết ,GV đánh vần)
Có viết sai chữ nào không? ( 1 chữ, 2 chữ,...) Hướng dẫn HS gạch chân chữ sai, viết sát bên lề vở. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi
HS đổi vở chữa lỗi – Chấm 1 số vở.
 Hoạt động 2: Bài tập chính tả - SGK
Điền vần an hay at:
1 HS đọc yêu cầu bài – GV hướng dẫn
1 HS lên bảng // HS làm SGK (kéo đàn, tát nước)
 - Điền g hay gh:
HS thi làm bài tập đúng , nhanh ( nhà ga, cái ghế)
 Củng cố, dặn dò:
 Khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng , đẹp . Những HS làm chưa đúng, chưa đẹp về nhà chép lại. NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MĨ THUẬT
VẼ CHIM VÀ HOA
MỤC TIÊU:
 Hiểu được nội dung bài. Vẽ được tranh có chim và hoa.
 Tích hợp giáo dục bảo vệ môi truòng: Kiến thức: Biết vẻ đẹp của thiên nhiên VN – Thiên nhiên là môi trường để con người sống và làm việc – Biết một số biện pháp cơ bản BVMT thiên nhiên – Thái độ tình cảm: Biết yêu mến cảnh đẹp quê hương – Có ý thức giữ gìn môi trường – Kĩ năng, hành vi: Biết giữ gìn cảnh quan môi trường – Mức độ tích hợp: bộ phận.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: một số tranh ảnh có chim và hoa – hình minh họa cách vẽ chim và hoa
 HS: màu vẽ, vở TV, bút chì
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ tiết trước - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Giới thiệu vài bức tranh về chim và hoa
+ Tên của hoa (hồng, sen, cúc đồng tiền...)
+ Màu sắc của các loài hoa?( đài, cánh , nhị)
+ Tên các loài chim ( sáo, bồ câu, yến...)
+Các bộ phận của chim : ( đầu, mình, cánh, đuôi, chân)
+ Màu sắc của chim
 GV: Có nhiều loại chim và hoa, mỗi loại có hình dáng màu sắc riêng – đẹp – (Lồng ghép tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường)
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh
Gợi ý: + Vẽ hình
 + Vẽ màu theo ý thích
 - Xem bài vẽ chim và hoa ở vở TV
 Hoạt động 3: Thực hành
HS vẽ - GV theo dõi và giúp HS làm bài
+ Hướng dẫn HS vẽ chim và hoa
+ Tìm thêm hình ảnh cho sinh động
+ HS vẽ màu tự do ( có đậm , nhạt)
 Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:
 -GVvà HS nhận xét một số bài đã hoàn thành 
 + Tranh thể hiện đề tài : ( bằng nhiều cách nhưng vẫn rõ nội dung )
 + Cách vẽ hình dáng sinh động, có hình chính phụ
 + Màu sắc tươi vui, trong sáng
 + HS tìm bài vẽ đẹp theo ý thích mình
 Dặn dò: Quan sát các loại xe ô tô để tuần sau học
RÚT KINH NGHIỆM:
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON GÀ
MỤC TIÊU 
 Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con
 Nêu ích lợi của việc nuôi gà – Thịt và trứng là thức ăn bổ dưỡng – Có ý thức chăm sóc gà
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh ảnh , SGK , vở BTTN
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
Cá gồm các bộ phận nào? ( đầu, mình, đuôi, vây) 
Kể các loài cá mà em biết
Ăn cá có lợi gì? ( tốt cho sức khỏe , giúp xương phát triển, chóng lớn) NX
 Hoạt động 1: giới thiệu bài
 -Nhà ai có nuôi gà? Nuôi loại gà nào?(ta hay công nghiệp)
 -Em cho gà ăn những gì? Nuôi gà để làm gì?
 -Giới thiệu – ghi tựa – 2HS
 Hoạt động 2: SGK
 Mục tiêu: Hs biết các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Thịt gà và trứng có lợi cho sức khỏe
 B1: SGK / 26
 Đôi bạn quan sát tranh – đọc câu hỏi và trả lời
 B2:Cả lớp thảo luận
 Gà ở hình 1 / 54 đó là gà trống hay mái? Tại sao em biết gà trống?
 Gà ở hình 2 / 54 hỏi tương tự
 Gà con ở trang 55 dạy tương tự
 Gà trống ,gà mái, gà con giống và khác ở điểm nào?
 Mỏ gà ( móng gà) như thế nào? Dùng để làm gì?
 Gà di chuyển như thế nào? Gà bay được không?
 Nuôi gà để làm gì?
 Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt và trứng có lợi ích gì?
 GV: Trang 54 trên là gà trống, hình dưới là gà mái.Con nào cũng có: đầu, cổ, mình, 2 cánh, 2 chân. Toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng. Chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn, móng sắc để đào đất
 Gà trống , gà mái , gà con khác ở kích thước, màu lông và tiếng kêu
 Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe
 Hoạt động 3 : Trò chơi đóng vai
 Chọn 3 HS đóng vai: 1 gà trống, 1 gà mái, 1 gà con
Gà trống gáy đánh thức mọi người vào buổi sáng
Gà mái cục tác và đẻ trứng
Gà con kêu chip chip - CL hát bài Đàn gà con . NXTH
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
MỤC TIÊU:
 Ôn bài thể dục : Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác 
 Ôn trò chơi: Tâng cầu . Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động
CHUẨN BỊ:
 Sân bãi , cầu , 1 HS 1 quả
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP + TC
Phần mở đầu 
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc 
- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu
- Xoay hông ( 2 chân rộng bằng vai, 2 tay chống hông hơi cúi thân và xoay theo vòng)
Phần cơ bản:
-Ôn bài TD (vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, phối hợp, điều hòa)
TC Tâng cầu
 +HS đứng thành hàng ngang em nọ cách em kia 1 – 2m
 +Hô: “chuẩn bị”... “bắt đầu” hoặc thổi còi – HS chơi- Ai để rơi cầu thì dừng lại. Ai tâng cầu đến cuốicùng là thắng
Phần kết thúc
Đi thường theo 2à4 hàng dọc
- Tập ĐT điều hòa
- GV và HS hệ thống bài học – NXTH
 Giao bài tập về nhà
 1 – 2’
50 – 60m
 1 – 2’ 
2 x 8 nhịp / mỗiĐT
2 x 8 nhịp 
 1 – 2’
4 hàng dọc chuyển vòng tròn
Mỗi chiều 5 vòng
Chú ý sửa sai
Dành 3-4’tập cá nhântheo tổ, từng tổ thi xem ai là người có số lần tâng cầu cao nhất. HS nhất , nhì, ba của các tổ thi chọn ai vô địch
hát
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
MỤC TIÊU:
 HS đọc trơn cả bài. - Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu:s ,ch, tr, ang, anh – từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng – Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
 Ôn vần : anh, ach. Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach
 Hiểu các từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng
 Nói được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn luôn biết giúp đỡ mẹ
 Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý ở tranh
 Học thuộc lòng bài đồng dao
CHUẨN BỊ:
 Tranh 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Đọc SGK bài Bàn tay mẹ – CN - TLCH
 Viết bảng con : rám nắng – xương xương - NX
 Hoạt động 1: Dạy- học bài mới
 a/ Giới thiệu bài: 
 Bố mẹ hằng ngày vất vã, bận rộn đi làm để nuôi nấng, chăm sóc các em. Các em có biết giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ trong nhà không? Để biết bạn Bống ngoan ngoãn, hiếu thảo , giúp mẹ như thế nào các em sẽ tìm hiểu qua bài đồng dao...– ghi – 2HS
 b/ Luyện đọc:
 - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy câu, mấy đoạn?
 - HS lên xác định số câu, đoạn
GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài 
 - Phân nhóm: dãy 1: s, ang dãy 2: ch , tr , anh
 - HS nêu – GV gạch chân
 - Luyện đọc tiếng ,từ vừa tìm – CN – phân tích – giảng - Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
 - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN 
 - Luyện đọc đoạn bài
- 2 HS đọc diễn cảm bài thơ – ĐT Thư giãn
 Hoạt động 2: Ôn vần anh, ach
 - SGK: HS đọc yêu cầu 1:
 + Tìm tiếng trong bài có vần anh 
 + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc
HS đọc yêu cầu 2:
+ Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
+ GV giới thiệu tranh - HS đọc câu mẫu 
+ HS thi nói câu - NX NXTH
TIẾT 2
 Hoạt động 1: luyện đọc SGK
Hát
1 HS khá, giỏi đọc – CL dò 
CN đọc nối tiếp theo tổ - NX
1 HS đọc toàn bài – CL ĐT
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
3 HS đọc câu hỏi trong SGK – 2HS đọc 2 câu đầu
+ Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? - HSTL
HS đọc câu hỏi 2 – 2 HS đọc 2 câu cuối
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - HSTL
Hs thi đua đọc cả bài – Gấp SGK – 
Học thuộc lòng bài thơ Thư giãn
 Hoạt động 3: TLCH theo tranh SGK
GV nêu yêu cầu bài 
 - Quan sát tranh – GV hỏi - HSTL
 Củng cố , dặn dò:
Thi đọc mỗi nhóm 1 HS – biểu dương HS – Về nhà tiếp tục luyện đọc NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 103 : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt )
MỤC TIÊU
 Nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 70à 99
 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 à 99
CHUẨN BỊ 
 9 bó chục que tính và 10 que tính rời, ĐD học toán
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay: viết các số từ 50 à70 – HS đọc
 Bảng con: GV đọc – HS viết số - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - ghi - 2 HS đọc
HS lấy 7 bó que tính hỏi: “ Có mấy chục que tính?” (70).Viết 7 vào cột nào? ( ...chỗ chấm ở cột chục) Lấy thêm 2 que tính nữa hỏi : “ Có mấy que tính nữa?” (2).Viết 4 vào chỗ chấm ở cột nào?( đơn vị)
GV: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là mấy? ( 72) - ghi ở cột viết số – vài HS đọc
HS lấy 7 bó que tính nói: “ Có 7chục que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : “ có 1 que tính” chỉ vào 7 bó và 1 que tính nói: “ 7 chục và 1 là mấy? (71)- ghi 71 vào bảng con – vài HS đọc - CL
Tương tự để có 72, 73, ....80
Bài tập 1: HS nêu yêu cầu – GV đọc HS viết vào bảng con – NX
 Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80à 90 từ 90 à99
 Dạy tương tự như trên
 Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài tập 2: HS đọc yêu cầu – 2 HS lên bảng làm // CL làm SGK – HS đọc - NX
 Bài tập 3: HS nêu yêu cầu - HSlàm SGK – HS nêu nối tiếp - chốt - NX
 Bài tập 4: HS quan sát hình vẽ - nêu câu hỏi và mời bạn trả lời – HS làm SGK ( có 33 cái bát – Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị
GV: Cũng là chữ số 3 nhưng chữ số 3 bên trái chỉ chục, chữ số 3 bên phải chỉ 3 đơn vị
Hoạt động 3 : Củng cố:
 3 HS đếm từ 70à79 , 80à89 , 90 à 99 NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm , ngày 12 tháng 3 năm 2009
TOÁN
TIẾT 104: SO SÁNH SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( tt )
MỤC TIÊU
 Biết so sánh các số có 2 chữ số chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số
 Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số
 Giảm tải: BT 1 /142 giảm dòng 3
CHUẨN BỊ 
 Các bó chục que tính và các que tính rời, ĐD học toán
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm bài cũ
 Bảng quay: viết các số từ 70 à99 – HS đọc
 Bảng con: GV đọc – HS viết số - NX
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Giới thiệu 62 < 65
HS và GV lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời đính bên trái, hỏi: “ Có mấy que tính?” (62) – 62 có mấy chục và mấy đơn vị?
Lấy thêm 6 bó que tính và 5 que tính rời đính bên phải hỏi : “ Có mấy que tính ?” (65) – 65 có mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy 62 và 65 đều có mấy chục? ( 6 chục) – 2 đơn vị bé hơn 5 nên 62 bé hơn 65– vài HS đọc
Vậy 65 so với 62 thì như thế nào? ( 65 < 62)
GV : 62 62 - HS viết bảng con >< vào chỗ chấm: 42...44 , 76...71
 Hoạt động 2: Giới thiệu 63 và 58
HS lấy 6 bó que tính và 3 que tính rời hỏi : “có mấy que tính?” ( 63) – 63 có mấy chục và mấy đơn vị?
Lấy 5 bó que tính và 8 que tính rời, hỏi “có mấy que tính”(58) – 58 có mấy chục, mấy đơn vị?
6 chục so với 5 chục thì thế nào? (6 chục > 5 chục) nên 63 > 58) – HS đọc
Nếu 63 > 58 thì 58 so với 63 như thế nào? ( 58 < 63)
GV: 63 > 58 thì 58 <: 24...28 ( nêu 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28
* 39 và 70 có số chục khác nhau: 3 chục bé hơn 7 chục, 9 đơn vị > 0 đơn vị nên 
39 < 70
 Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài tập 1: HS đọc yêu cầu – 2 HS lên bảng làm // CL làm SGK – HS đọc - NX
 Bài tập 2: HS nêu yêu cầu - HSlàm bảng con // 1 HS lên bảng - NX
 Bài tập 3: Dạy tương tự
 Bài tập 4: HS nêu yêu cầu – GV viết lên bảng – HS viết bảng con // 1 HS lên bảng lớp - NX
 Hoạt động 3 : Củng cố:
 GV quay bảng : 37...37, 55...51, 92...97 - HS đọc - NXTH
RÚT KINH NGHIỆM
	TẬP ĐỌC	
	ÔN TẬP	
MỤC TIÊU:
HS đọc lưu loát các bài tập đọc
Nắm vững một số từ khó , ôn các dạng bài tập.
CHUẨN BỊ: 
Trò chơi: hái hoa
Bài tập c hay k ở bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG
 Hoạt động 1: Ổn định: Ôn tập đọc
Trò chơi hái hoa dân chủ: trên mỗii hoa có tên bài tập đọc, HS hái và đọc bài – GV cho HS giỏi trả lời câu hỏi . NXTD
 Hoạt động 2: Ôn chính tả:
Luyện viết các từ khó:
HS lần lượt đọc các bài chính tả đã viết
GV đọc 1 số từ khó mà HS dễ viết sai cho HS viết bảng con.
Ôn các dạng bài tập:
Điền c hay k: 
Dòng ênh, chú ông, iến lửa, thổi èn, ăn nhà, ì ọ, á vàng, cái iềng
HS nêu lại qui tắc chính tả k ghép với chữ nào?
Hai đội thi đua, mỗi bạn 4 HS điền c hay k – NX - CL đọc lại
Điền g hay gh: 
Nhà a, ế đệm, ắn bó, i nhớ, e đò, ánh lúa, õ cửa, ồ ề. 
Dạy tương tự như c và k
Điền ng, ngh
Suy ĩ, bắp ô, chú é, oan oãn, ỉ ơi, ệ sĩ.
Dạy tương tự
 Củng cố , dặn dò:
 Cả lớp đồng thanh bài tập đọc – Xem kĩ lại bài.
µµµ
THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (tiết 1)
MỤC TIÊU
 HS kẻ được hình vuông và cắt dán hình vuông theo 2 cách
CHUẨN BỊ
 GV: Hình vuông mẫu dán trên nền giấy trắng kẻ ô – Giấy kẻ ô kích cỡ lớn
 HS: Bút chì , thước kẻ, giấy vở, giấy màu
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Khởi động: Hát và kiểm tra:
 Kiểm tra ĐD của HS – Chấm một số vở - Kiểm cách kẻ của HS - NX
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 - Giới thiệu - ghi - 2 HS
 - Quan sát hình vuông mẫu – hỏi:
 + Hình vuông có mấy cạnh? Mỗi cạnh có mấy ô?
 + Độ dài các cạnh như thế nào? ( bằng nhau ) – Chốt
 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
 *Hướng dẫn cách kẻ hình vuông
 + Đính tờ giấy kẻ ô lên bảng, lấy 1 điểm Aàxuống 7 ô theo đường kẻ àđiểm D
 đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ àđược điểm B. Từ B đếm xuống 7 ô àđiểm C
 + Nối các điểm A,B,C,D,A à hình vuông ABCD. Có thể chọn số ô mỗi cạnh của hình vuông)
 * Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán
 - Cắt theo cạnh AB,BC,CD,DA à hình chữ nhật
 - Bôi 1 lớp hồ mỏng,dán cân đối, phẳng
 - GV thao tác mẫu từng bước HS quan sát
 * Hướng dẫn kẻ cắt hình vuông đơn giản
 - Dùng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh hình vuông , chỉ kẻ 2 cạnh còn lại để có hình vuông
 - GV hướng dẫn cách kẻ và cắt
 - HS thực hành ở giấy nháp
 Dặn dò: 
 - Nhận xét tinh thần học tập – Sự chuẩn bị và kĩ năng thực hành của HS
 - Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, giấy vở, bút chì, thước kẻ, hồ ,vở để tiết sau thực hành 
RÚT KINH NGHIỆM 
.....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Đề thi liên quan