Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Nhâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 Ngày Môn học Tựa bài Thứ hai 6- 4 -2009 Tập đọc Toán Đạo đức Chuyện ở lớp T 117:Phép trừ trong PV 100 ( không nhớ)(tt) Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng Tiết 1 Thứ ba 7- 4 -2009 Toán Tập viết Chính tả Mĩ thuật Tự nhiên XH T 118: Luyện tập / 160 Tô chữ hoa O,Ô,Ơ,P Chuyện ở lớp Xem tranh TN về đề tài sinh hoạt Trời nắng, trời mưa Thứ tư 8- 4 -2009 Thể dục Tập đọc Toán Trò chơi vận động Mèo con đi học T 119: Các ngày trong tuần lễ Thứ năm 9- 4 -2009 Toán Tập đọc Thủ công T 120: Cộng, trừ (không nhớ) trong PV 100 Người bạn tốt Cắt dán hàng rào đơn giản( t1) Thứ sáu 10 – 4 -2009 Âm nhạc Chính tả Kể chuyện HĐTT Ôn bài: Đi tới trường Mèo con đi học Sói và Sóc Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai , ngày 6 tháng 4 năm 2009 TẬP ĐỌC CHUYỆN Ở LỚP MỤC TIÊU: HS đọc trơn cả bài. – Luyện đọc từ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc Ôn các vần :uôt, uôc. Tìm được tiếng và nói được câu chứa tiếng có mang vần Hiểu nội dung bài: Bạn HS kể cho mẹ nghe về những chuyện xảy ra ở lớp nhưng mẹ lại muốn biết ở lớp bạn có ngoan không? Luyện nói: Hăy kể với cha mẹ: hôm nay ở lớp em đã ngoan như thế nào? CHUẨN BỊ: Tranh - SGK CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm tra: Đọc SGK bài Chú công– CN - TLCH Viết bảng con : rực rỡ, lóng lánh - NX Hoạt động 1: Dạy- học bài mới a/ Giới thiệu bài: ...,ghi tựa – 2HS b/ Luyện đọc: - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy dòng, mấy khổ thơ? - HS lên xác định GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài - Phân nhóm: N1: oa N2: tr, ch N3: s,gi N4: oan, ân - HS nêu – GV gạch chân - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích - Luyện đọc từ - cụm từ - giảng : Trêu: chọc, ghẹo - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN - Luyện đọc đoạn - CN - 2 HS đọc cả bài – ĐT Thư giãn Hoạt động 2: Ôn vần uôc, uôt - SGK: HS đọc yêu cầu 1: + Tìm tiếng trong bài có vần uôt + Vài HS nêu – HS đọc - HS đọc yêu cầu 2: + Tỉm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt + HS đọc từ mẫu + HS thi đua cài bảng hoặc viết bảng con (suốt ngày, trắng muốt, nuốt cơm, lạnh buốt, tuốt lúa.../ cái cuốc, quốc gia, buộc dây, luộc rau, thuộc bài...) NXTH Tiết 2 Hoạt động 1: luyện đọc SGK - Hát - HS đọc câu nối tiếp - Đọc đoạn (3 HS) – Đọc cả bài ( 2 HS) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - 3 HS đọc câu hỏi 1 trong SGK – vài HS đọc khổ thơ 1, 2 - HSTL - 3 HS đọc câu hỏi 2 – HS đọc khổ thơ 3 – HSTL – GV chốt - HS đọc cả bài Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói - Nêu yêu cầu bài tập: - HS quan sát tranh - GV gợi ý – HS nói: Thưa mẹ, hôm nay con được điểm 10 môn chính tả Sang nay trong giờ học toán, con xung phong lên giải bài tập, được cô giáo khen Sáng nay bạn ... bị té, con giúp đỡ bạn đứng dậy... - HS đọc lại bài thơ Củng cố , dặn dò: Về nhà tiếp tục học thuộc lòng và chuẩn bị bài : Mèo con đi học - NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN T117: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 100 (KHÔNG NHỚ) MỤC TIÊU: Biết đặt tính rồi làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4) Củng cố kĩ năng tính nhẩm Giảm tải: BT3 phần a,b/159 giảm cột 3 CHUẨN BỊ: Các bó – mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra - Bảng quay: 67-22, 56-16, 94-92, 42-42, 99-66, 59-53 - Sửa bài 3/158 NX Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65-30 - Hướng dẫn thao tác trên que tính GV và HS lấy 6 bó que tính và 5 que tính rời ( 6 bó bên trái, các que rời bên phải) Tách 3 bó xếp phía dưới theo cột chục, 0 que tính xếp theo cột đơn vị Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị Viết dấu trừ - kẻ vạch ngang Tính từ phải sang trái - HS nêu - GV ghi 5 trừ 0 bằng 5 viết 5 35 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 Vậy 65 – 30 = 35 b/Phép trừ có dạng 36 -4: Dạy tương tự Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu – HS làm bảng con // 2 HS lên bảng - NX Bài 2: Nêu yêu cầu – TC đúng sai - Chốt vì sao viết s - NX Bài 3: Phần a, b/ 159 giảm cột 3 - HS làm SGK cột 1, 2 – Chốt dạng a trừ một số tròn chục , dạng b trừ một số có một chữ số - NX Củng cố: Thi làm tính nhanh (cho HS khá giỏi làm cột 3 / BT3) 4 HS lên bảng thi làm tính nhanh cột 3 bài 3 NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ CÂY, HOA NƠI CÔNG CỘNG(T 1) MỤC TIÊU Cần bảo vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây mà không được làm hại, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành,hái hoa lá, dẫm đạp lên chúng Có thái độ tôn trọng, yêu quý hoa và cây nơi công cộng Giáo dục BVMT: Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.-->Không đồng tình với hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. à Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa. Mức độ tích hợp: toàn phần CHUẨN BỊ Vở BTĐĐ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Cần chào hỏi khi nào? ( gặp gỡ) Cần tạm biệt khi nào? ( chia tay) Biết chào hỏi và tạm biệt thể hiện điều gì? ( sự tôn trọng lẫn nhau) Hoạt động 1:Quan sát hoa và cây ở sân trường, vườn trường HS quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn trường vào giờ ra chơi Ở vườn trường có những cây và hoa gì? – HS kể tên. Các em có thích các cây hoa đó không? Vì sao? Các em cần làm những việc gì và không làm những việc gì? Chốt: Ở sân trường, vườn trường có trồng nhiều loại cây xanh, hoa khác nhau nhưChúng làm cho trường mình thêm xanh, thêm sạch, thêm đẹp, cho không khí trong lành, cho bóng mát để các em vui chơiCác em cần bảo vệ chúng như tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâumà không được trèo cây, bẻ cành, hái hoa, hái láLồng GDBVMT Hoạt động 2: Liên hệ thực tế: HS tự liên hệ về một nơi công cộng mà các em biết có trồng hoa và cây: Nơi công cộng đó là gì? Những cây, hoa được trồng ở đó có nhiều không? Có đẹp không? Chúng có lợi ích gì? Chúng có được bảo vệ tốt không? Vì sao? Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng? Chốt: Khen một số HS đã biết tự liên hệ, khuyến khích các em bảo vệ cây, hoa ở những nơi công cộng và những nơi khác . Lồng GDBVMT: Cây và hoa làm cho cuộc sống , thiên nhiên thêm tươi đẹp, không khí trong lành tươi mát. àCây và hoa nơi công cộng làm cho khung cảnh gần gũi với thiên nhiên, trong sạch , lành mạnh. à Cây và hoa trong sân trường, vườn trường làm cho trường thêm xanh, đẹp, không khí trong lành, che bóng mát cho các em vui chơi.--> Bảo vệ , chăm sóc cây và hoa, không hái hoa, bẻ cành, trèo câylà góp phần BVMT, sống thân thiện với MT Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 1 1/ HS quan sát tranh ở BT1 và thảo luận: Các bạn đang làm gì? Việc làm đó có lợi hay có hại gì đối với cây và hoa? Các em có thể làm được như vậy không ? Vì sao? Chốt: Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như: chống cây khỏi bị đổ, xới đất, tưới cây Chăm sóc, bảo vệ như vậy thì cây và hoa sẽ chóng tươi tốt, chúng càng them xanh, thêm đẹp. Các em cần làm theo các bạn.GDBVMT: Hành vi việc làm của các bạn ở tranh 1thể hiện việc bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường thêm xanh, thêm đẹp, trong sạch và lành mạnh. Chúng ta đồng tình và học tập các hành vi, việc làm của các bạn đó.--> Hành vi, việc làm của các bạn trong tranh 2 là phá hoại cây và hoa nơi công cộng. Việc làm đó gây tổn hại cho MT, Chúng ta không đồng tình với các hành vi, việc làm của các bạn đó. NXTH RÚT KINH NGHIỆM .. Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009 TOÁN TIẾT 118: LUYỆN TẬP / 160 MỤC TIÊU Củng cố làm tính trừ các số trong PV 100 (không nhớ)- Tập đặt tính rồi tính Biết tính nhẩm - Củng cố về giải toán Giảm tải: Bài tập 3 / 160 giảm dòng 2 CHUẨN BỊ SGK, bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm bài cũ - Đọc bảng quay: 72-70= , 43-20=, 99-1=, 99-9=, 11+21=, 60+11= - Viết bảng con: 57-5=, 55-55= NX Hoạt động 1: Luyện tập - ghi - 2 HS đọc Bài tập 1: 1 HS nêu yêu cầu – 2HS lên bảng //CL làm bảng con NX Bài tập 2: HS nêu yêu cầu – HS nêu cách cộng nhẩm- CL làm SGK // 3 HS lên làm - NX Bài tập 3: HS nêu yêu cầu – 2 dãy thi đua làm bảng con ( dòng 2 đưa vào trò chơi củng cố) - NX Bài tập 4: HS đọc bài toán – 1 HS nêu tóm tắt – HS giải vào vở // 1HS lên bảng làm – Thu chấm vở - NX Bài tập 5: Trò chơi tiếp sức – 6 HS lên nối – NX – CL nối bảng con Hoạt động 2 : TC thi làm toán nhanh và đúng ( 2 bài ở dòng 2 của bài tập 3 cho HS khá giỏi ) - NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA:O,OÂ,Ô,P MỤC TIÊU: Biết tô các chữ hoa: O,OÂ,Ô,P Viết đúng các vần uôt,uôc – Từ : chải chuốt, thuộc bài( ưu,ươu,con cừu, ốc bưu)đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nét. CHUẨN BỊ: Bảng viết mẫu sẵn như vở TV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra Kiểm tra 1 số vở HS viết bài ở nhà – chấm Viết bảng con: nhoẻn cười, cải xoong, quần soóc- NX Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV treo bảng viết- giới thiệu - HS đọc Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa - Quan sát và nhận xét số lượng nét, kiểu nét: O,Ô,Ơ - GV nêu qui trình viết và tô chữ - HS viết bảng con Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần từ - HS đọc các vần từ và quan sát - HS viết bảng con Hoạt động 4: HS viết vào vở - HS tô chữO, OÂ , Ô , viết các vần, từ vào vở - Hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi – hướng dẫn sửa lỗi - Chấm chữa bài - P tương tự Củng cố, dặn dò: Chọn HS viết đúng, đẹp-TD Về nhà viết tiếp phần B RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ CHUYỆN Ở LỚP MỤC TIÊU: HS chép lại chính xác khổ thơ cuối , trình bày khổ thơ 5 chữ Làm đúng các bài tập điền vần uôt, uôc, điền chữ c hoặc k vào chỗ trống CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết khổ thơ cuối bài Chuyện ở lóp, nội dung bài tập 2, 3 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát Kiểm tra vở của HS chép lại bài chính tả: Mời vào Viết bảng con: boong tàu , mong muốn - NX Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giới thiệu – ghi tựa – 2 HS đọc a/ Hướng dẫn tập chép GV treo bảng phụ viết bài ca dao – HS đọc - Tìm những tiếng dễ viết sai: - HS viết vào bảng con: vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ nổi. HS chép vào vở - ( nhắc tư thế, cách cầm bút) GV theo dõi, uốn nắn b/ Chữa bài: HS cầm bút chì sửa bài. GV đọc thong thả chỉ từng chữ HS soát lại ( chữ khó viết ,GV đánh vần) Có viết sai chữ nào không? ( 1 chữ, 2 chữ,...) chữ nào sai gạch chân, viết sát bên lề vở. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi Chấm 1 số vở. Thư giãn Hoạt động 2: Bài tập chính tả - SGK Điền vần uôt, uôc :GV treo bảng phụ 1 HS đọc yêu cầu bài – GV hướng dẫn 2 HS lên bảng // HS làm bảng con HS đọc – CL nhận xét sửa bài - Điền c hay k: 2 HS lên bảng // CL làm SGK Củng cố, dặn dò: Khen những HS học tốt, chép bài chính tả đúng , đẹp . Những HS làm chưa đúng, chưa đẹp về nhà chép lại. NXTH RÚTKINHNGHIỆM .......................................................................................................................................... .. MĨ THUẬT XEM TRANH THIẾU NHI VẼ ĐỀ TÀI SINH HOẠT MỤC TIÊU: Làm quen tiếp xúc tranh vẽ của thiếu nhi Tập quan sát mô, tả hình ảnh và màu sắc – nhận ra vẽ đẹp của tranh ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh sinh hoạt HS: màu vẽ, vở TV, bút chì CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT – chấm một số vở tập vẽ tiết trước - NX Hoạt động 1: Giới thiệu bài Tranh vẽ cảnh gì? (Sinh hoạt gia đình, phố phường, lễ hội, giờ chơi ở sân trường) – Giới thiệu – ghi tựa Hoạt động 2: Hướng dẫn HS xem tranh GV hỏi về đề tài của tranh – Các hình ảnh trong tranh – Sắp xếp các hình vẽ, màu sắc – Hình dáng, hình chính, hình phụ Hoạt động trong tranh diễn ra ở đâu? Những màu chính được vẽ trong tranh? GV chốt Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - GV và HS nhận xét tiết học Dặn dò: Về tập quan sát tranh và nhận xét tranh – Chuẩn bị bài vẽ cảnh thiên nhiên – NXTH RÚT KINH NGHIỆM: TỰ NHIÊN XÃ HỘI TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA MỤC TIÊU Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa Sử dụng vốn từ riêng mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng , trời mưa Có ý thức bảo vệ sức khoẻ Giáo dục BVMT: Thới tiết , nắng , mưa, gió,, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. à Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi. Mức độ tích hợp: Liên hệ. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh bài 39 SGK , vở BTTN – 1 số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa Nếu HS không sưu tầm tranh ảnh được, GV cho HS quan sát tranh SGK TLCH trong sách – Một số tấm bìa ghi: áo mưa, mũ, nón, ô, dù CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động: Hát và kiểm tra: Hăy kể tên các loại cây rau, cây hoa, cây gỗ Nêu tên các con vật có hại – các con vật có ích - NX Hoạt động 1: giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi tựa Hoạt động 2: NHận biết dấu hiệu trời nắng , trời mưa Mục tiêu: HS nhận biết được các dấu hiệu chính của trời nắng trời mưa, biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng , trời mưa B1: Chia 4 nhóm và nêu yêu cầu dán tất cả tranh ảnh sưu tầm đượctheo 2 cột: trời nắng / trời mưa và thảo luận: (nếu HS không sưu tầm được thì quan sát tranh trang 62, 63 TLCH: Hình nào cho biết trời nắng? Hình nào cho biết trời mưa? Tại sao em biết?) Dấu hiệu nào cho biết trời nắng / trời mưa Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây như thế nào? Khi trời mưa , bầu trời và những đám mây như thế nào? B2: Đại diện các nhóm trình bày - CL NX bổ sung KL: Khi trời nắng, bầu trời trong xanh có mây trắng, có mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống cảnh vật; đường phố khô ráo. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám phủ kín, không có mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống làm ướt đường phố, cỏ cây, mọi vật ở ngoài trời,.... Nhưng nếu mưa to và lâu ngày, lượng nước mưa nhiều có thể gây lũ lụt.Ngược lại , nếu trời nắng lâu, không có mưa, cây cối thiếu nước sẽ bị khô héo và chết. - Nếu không tranh,HS làm việc theo lớp quan sát tranh và TLCH Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ khi nắng, khi mưa Mục tiêu: HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi trời nắng trời mưa B1: Đôi bạn quan sát tranh SGK/62, 63 và trả lời câu hỏi Tại sao khi đi trời nắng phải nhớ đội mũ? Để không bị ướt khi đi trời mưa bạn phải làm gì? B2: Vài cặp trình bày – NX, bổ sung - LHTT: Hôm nay trời nắng ( trời mưa) em mang những gì để đi nắng hoặc đi mưa? KL: Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để không bị cảm nắng như nhức đầu , sổ mũi) Khi đi trời mưa phải mang ô, mặc áo mưa để không bị ướt, bị cảm lạnh. Củng cố Trò chơi: 1 HS hô “trời nắng” hoặc “trời mưa” - CL giơ tấm bìa ghi tên những thứ phù hợp với trời nắng hoặc trời mưa Nhận xét , động viên. - NXTH Dặn dò RÚT KINH NGHIỆM Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2009 THỂ DỤC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG MỤC TIÊU: Làm quen với chuyền cầu theo nhóm 2 người TC “Kéo cưa lừa xẻ” CHUẨN BỊ: Sân bãi , cầu : 2 HS 1 quả CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG THỜI LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP + TC Phần mở đầu Phổ biến nội dung yêu cầu bài học Chạy à một hàng dọc - Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối , hông Phần cơ bản: -TC “Kéo cưa lừa xẻ” Chơi 1’ dạy đọc: Kéo cưa lừa xẻ Kéo cho thật khoẻ Cho thật nhẹ nhàng Cho ngực nở nang Chân tay cứng cáp Hò dô, hò dô Chuyền cầu theo nhóm 2 người – hướng dẫn 2 HS chơi mẫu – giải thích cách chơi - từng nhóm chơi HS đông, chia 2 đợt – mỗi đợt 2 tổ Phần kết thúc Đứng vỗ tay + hát hoặc đi thường theo nhịp 2à4 hàng dọc hát -Tập động tác vươn thở, điều hoà -GV + HS hệ thống bài - NXTH Giao bài tập về nhà 1 – 2’ 1’ 4 – 10’ 8 – 10’ 2x8 nhịp 1 - 2 Hàng dọcàvòng tròn Tập họp 2 à4 hàng dọc quay mặy vào nhau thành đôi một cách nhau 1,5à30cm, người nọ cách người kia 1m mỗi hàng RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP ĐỌC MÈO CON ĐI HỌC MỤC TIÊU: HS đọc trơn cả bài. – Phát âm đúng : buồn bực , kiếm cớ, cái đuôi , cừu. Nghỉ hơi sau dấu chấm, chấm hỏi Ôn vần : ưu, ươu. Tìm được tiếng trong ngoài bài và nói được câu chứa tiếng có mang vần . Hiểu nội dung bài: Mèo lười học kiếm cớ nghỉ, Cừu doạ Mèo, Mèo sợ không dám nghỉ học nữa. Luyện nói: Hỏi nhau vì sao bạn thích học CHUẨN BỊ: Tranh - SGK CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm tra: Đọc SGK bài Chuyện ở lớp– CN - TLCH Viết bảng con : vuốt tóc , ngoan - NX Hoạt động 1: Dạy- học bài mới a/ Giới thiệu bài: - Ghi tựa – 2 HS b/ Luyện đọc: - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy dòng , mấy khổ thơ? - HS lên xác định GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài - Phân nhóm: tổ 1: tr, ch tổ 2: uôn tổ 3: oang tổ 4: uôi - HS nêu – GV gạch chân - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích - Luyện đọc từ– giảng : ë Buồn bực: buồn và khó chịu ë Kiếm cớ: tìm lí do ë Be toáng: kêu ầm ĩ - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN - Luyện đọc khổ thơ - CN - Luyện đọc cả bài - 2 HS đọc diễn cảm bài thơ – ĐT Thư giãn Hoạt động 2: Ôn vần ưu, ươu - SGK: HS đọc yêu cầu 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ong + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc - HS đọc yêu cầu 2: + Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong + GV giới thiệu tranh - HS đọc từ mẫu + HS thi tìm ở bảng con ( bưu điện , sưu tầm, lưu loát, mưu kế/ con hươu, chai rượu, bướu cổ - HS đọc yêu cầu 3: + Hs quan sát tranh và đọc câu mẫu + HS thi nói câu NXTH TIẾT 2 Hoạt động 1: luyện đọc SGK Hát - CN đọc câu nối tiếp - 3 HS đọc khổ thơ NX 2 HS đọc toàn bài – CL ĐT Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Tại sao Mèo con buồn bực? (vì ngày mai phải đến trường đi học) - 4 HS đọc câu hỏi 1 : Mèo con kiếm cớ gì để trốn hoc?– HS trả lời: Cái đuôi tôi ốm - 4 HS đọc câu hỏi 2 : Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?– HS trả lời: cắt đuôi Mèo - HS đọc khổ thơ – phân vai - Học thuộc lòng ( xóa dần) Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói 1 HS đọc chủ đề : Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học?Quan sát tranh SGK Từng cặp HS nói theo tranh – Gợi ý: ë Tôi thích đi học vì ở lớp có nhiều bạn bè. ë Ở lớp có cô giáo giảng bài rất hay, dạy nhiều điều tốt nên tôi thích đi học. ë Tôi thích đến lớp vì ngoài việc học, chúng tôi được chơi những trò chơi tập thể như : kéo co, cướp cờ . NX Củng cố , dặn dò: - HS thi đọc bài thơ - Học thuộc lòng bài thơ - Chuẩn bị bài “Người bạn tốt” - NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN TIẾT 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ MỤC TIÊU Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết một tuần có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần,đọc thứ ngày tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày Bước đầu làm quen với việc học tập hoặc các công việc cá nhân trong tuần CHUẨN BỊ SGK, bảng con, 1 quyển lịch bóc hằng ngày, 1 bảng thời khoá biểu của lớp CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Bảng quay: 65-5, 70-30, 21-1, 65-60, 94-32, 21-20, 65-65, 33-30, 32-10 HS làm bảng con // 1 HS lên bảng bài 3/ 160 - NX Hoạt động 1: Bài mới 1/ Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày - Treo quyển lịch lên bảng, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay hỏi: Hôm nay là thứ mấy? Vài HS Ngày mai là thứ mấy? Vài HS 2/ HS đọc hình vẽ trong SGK các ngày , thứ, tháng – GV giới thiệu tên các ngày – GV chốt - Một tuần lễ có mấy ngày? Kể ra – Vài HS Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Nêu yêu cầu – chia 4 nhóm làm BT 1 – Các nhóm trình bày – NX Bài 2: HS đọc yêu cầu – Làm SGK / 1 HS lên làm bảng phụ ( GV ghi sẵn) – NX Bài 3:HS đọc TKB – chép vào vở - GV chấm 1 số bài. Củng cố: TC đúng sai ( GV nêu các câu tương tự bài 2 – HS ghi đ hay s vào bảng con) NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009 TOÁN TIẾT 120: CỘNG TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100 MỤC TIÊU Củng cố kĩ năng làm tính cộng & trừ các số trong phạm vi 100 Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm Nhận biết bước đầu về quan hệ giũa 2 phép tính cộng & trừ CHUẨN BỊ SGK, bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm bài cũ Một tuần lễ đi học mấy ngày? Nghì mấy ngày? Vào những ngày nào? Hôm qua là thứ mấy, ngày mấy? Hôm nay là thứ mấy? Ngày mấy? tháng mấy? - NX Hoạt động 1: Bài mới - giới thiệu - ghi - 2 HS đọc Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS đọc yêu cầu – HS làm SGK // 3HS lên bảng – NX – GV chốt mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài tập 2: Hs nêu yêu cầu – HS làm bảng con // 2HS lên bảng – NX – GV chốt mối quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ Bài tập 3: HS đọc bài toán – nêu tóm tắt – 1 HS giải bảng lớp // CL làm bảng con - NX Bài tập 4: Dạy tương tự bài 3 – HS làm vở // HS lên giải ở bảng phụ - GV chấm – NX RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... TẬP ĐỌC NGƯỜI BẠN TỐT MỤC TIÊU: HS đọc trơn cả bài. – Phát âm đúng các từ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.Biết nghỉ hơi và đọc đoạn đối thoại. Ôn vần : uc, ut. Tìm được tiếng trong bài, nói được câu chứa tiếng có các vần trên Hiểu nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc và sự giúp đỡ bạn chân tình của Nụ và Hà. Từ đó nhận ra bạn bè trong lớp phải biết yêu thương và giúp đỡ lẫn nhau. Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em. CHUẨN BỊ: Tranh - SGK CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Hát và kiểm tra: - Đọc SGK bài Mèo con đi học – CN - TLCH - Viết bảng con : be toáng, kiếm cớ - NX Hoạt động 1: Dạy- học bài mới a/ Giới thiệu bài: - HS quan sát tranh à giới thiệu – ghi tựa b/ Luyện đọc: - GV đọc mẫu – CL đọc thầm – Tìm hiểu bài có mấy câu, mấy đoạn? - HS lên xác định GV: Để đọc đúng bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu và luyện đọc một số tiếng từ khó trong bài - Phân nhóm: tổ 1: d,v,gi tổ 2: thanh hỏi, ngã tổ 3: ươn, ương tổ 4: iu, ăp - HS nêu – GV gạch chân - Luyện đọc tiếng vừa tìm – CN – phân tích - Luyện đọc từ– giảng : ngượng nghịu: có ý mắc cỡ, lúng túng - GV hưóng dẫn ngắt câu - Luyện đọc câu theo thứ tự - không thứ tự - CN - Luyện đọc đoạn bài - Luyện đọc cả bài - 2 HS đọc cả bài – ĐT Thư giãn Hoạt động 2: Ôn vần uc, ut - SGK: HS đọc yêu cầu 1: + Tìm tiếng trong bài có vần uc,ut + HS nêu - GV gạch chân - HS đọc - HS đọc yêu cầu 2: + Nói câu chứ tiếng có vần uc, ut + Quan sát tranh , đọc câu mẫu + HS thi nói câu chứa tiếng mang vần uc, ut TIẾT 2 Hoạt động 1: luyện đọc SGK Hát - CN đọc câu nối tiếp - 3 HS đọc theo vai - NX 2 HS đọc toàn bài – CL ĐT Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - 3 HS đọc câu hỏi 1 trong SGK : Để trả lời được câu hỏi 1, HS đọc đoạn 1 – HS trả lời 3HS đọc câu hỏi 2: HS đọc đoạn 2 - HS trả lòi Em hiểu thế nào là người bạn tốt? HS đọc cả bài Thư giãn Hoạt động 3: Luyện nói: Kể về một ngươpì bạn tốt của em HS quan sát tranh Kể với nhau về người bạn tốt Củng cố , dặn dò: HS đọc cả bài Về đọc lại bài – Chuẩn bị bài : Ngưỡng cửa - NXTH RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỦ CÔNG
File đính kèm:
- tuan 30.doc