Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 (Từ thứ hai ngày 22/4/2013 đến ngày 6/4/2013) Ngày soạn: 13/4/2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU: - Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu ND bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5) - HS khá- giỏi trả lời được câu hỏi 4. - Bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 KIỂM TRA BÀI CŨ: - Giờ trước các em học bài gì ? - Đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác - Bài cây và hoa bên lăng Bác thể hiện điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm - 1 HS trả lời . B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc - ghi đầu bài - 1 HS nhắc lại . 2. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài - Hd nhanh cách đọc từng đoạn. a. Đọc từng câu * Cho Hs đọc từ HS dễ lẫn: khoét rỗng, Khơ - mú, H mông, Ê - đê - Giảng từ: khoét rỗng - HS tiếp nối nhau đọc từng câu lần 1. - HS đọc CN - ĐT - Đào thành lỗ sâu và rộng. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu lần 2. b. Đọc từng đoạn trước lớp - GV cho HS chia đoạn: Bài chia 3 đoạn + Đoạn 1: Ngày xưa .... chui ra. + Đoạn 2: Hai vợ chồng .... bóng người. + Đoạn 3: Còn lại GV: Đoạn 3: Chia thành 2 phần nhỏ: Phần 1: Ít lâu sau .... quả bầu Phần 2: còn lại - HS chia đoạn - 4 Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HD HS đọc đúng câu dài (Từ Hai người ..... biển nước) + Luyện đọc câu dài - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - 1 Hs đọc chú giải ở SGK c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Yêu cầu cả lớp bình chọn nhóm đọc đúng, to, lưu loát. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. - Cá nhân thi đọc: 2 Hs đọc 1đoạn 2. e. Cả lớp đọc đồng thanh * Củng cố T1 - Đọc ĐT đoạn 2 - 1 HS đọc toàn bài Tiết 2: 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Cho Hs đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn từng đoạn rồi trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc toàn bài Câu 1: - Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? - Con dúi mách hai vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt. Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7 ngày mới chui ra. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không một bóng người. Câu 3: - Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra một quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? - Đặt tên khác cho câu chuyện ? (Dành cho HS khá – giỏi) - Có 54 dân tộc: Kinh, Tày, Thái, Mường, San Chí, Nùng, - Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam ; Cùng là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. 4. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS đọc đoạn văn” từ Lạ thay .... ra theo” - Cho HS luyện đọc trong nhóm - CL và GV bình chọn người đọc hay - 1 Hs đọc toàn bài - CN đọc - HS thi đọc trước lớp: 2 nhóm, cá nhân C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Chúng ta phải làm gì đối với các DT anh em trên đất nước VN ? - Liên hệ trong lớp + Trong lớp ta có bao nhiêu bạn dân tộc Tày? Bao nhiêu bạn dân tộc Nùng? ... - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. - Phải thương yêu, giúp đỡ nhau. - HS liên hệ. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Tiết 4: Đạo đức (GV bộ môn dạy) Tiết 5: Toán §150: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Biết sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số. - Biết cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn chục có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Làm đúng các bài tập: bài 2, bài 3, bài 4, bài 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi HS lên bảng thực hiện - Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI: 628 = 600 + 20 + 8 905 = 900 + 5 Bài 2: 1 HS yêu cầu - HS làm vào vở a) Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 803, 1000 - 2 HS lên chữa b) Từ lớn đến bé: 100, 903, 857, 678, 599. Bài 3: Đặt tính rồi tính - Làm bảng con 635 790 856 295 + Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 + 241 876 + 29 819 + 133 989 + 105 400 Bài 4: Tính nhẩm - HS làm vào SGK 600m + 30m = 900m 20dm + 500dm = 520dm - Nhận xét 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS làm HS làm - Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn - HS xếp hình bằng những bộ dùng toán (xếp theo nhóm 2) C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Ngày soạn: 21/4/2013 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Kể chuyện Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh minh hoạ, dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, BT2). - HS khá – giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện có mở đầu cho trước (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi HS nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn - Nhận xét, ghi điểm - 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dung từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh 2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện - Nhận xét - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tiết 2: Chính tả (Nghe – viết) Chuyện quả bầu I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt: Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. - Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp bảng con - Nhận xét - 3 từ bắt đầu bằng r, gi, d B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại - Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh * Hs viết bảng con các tên riêng *Đọc cho viết * Chấm chữa bài (6-8 bài) 3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu a. l hoặc n - Cả lớp làm vở - Gọi HS lên bảng chữa - Nhận xét chữa bài năm naynan lênhnầylo lại Bài 2: (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm - 1 HS đọc - Làm thi: 3 em - Lời giải Nồi, lỗi, lội - Nhận xét, chữa bài C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại các chữ viết sai. Tiết 3: Mĩ thuật GV bộ môn dạy Tiết 4: Toán §151: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng - Làm đúng các bài tập: bài 1 (a, b), bài 2 (dòng 1 câu a và b), bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Thước đo độ dài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. BÀI MỚI: 1. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính - Nhận xét, ghi điểm 2. Hướng dẫn HS làm: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - 2 HS thực hiện: 400cm + 300cm = 700cm 30dm + 400dm = 420dm - Yêu cầu HS làm SGK - Học sinh làm bài vào SGK - Chữa bài, nhận xét 456 357 421 + 323 + 621 + 375 779 978 796 - Nhấn mạnh cách thực hiện phép tính - HS nhắc lại - Gọi HS nêu cách thực hiện 897 962 431 - 253 - 861 - 411 - GV nhận xét, chữa bài 644 101 020 Bài 2 : Tìm x - HS làm vở - Gọi HS nêu lại thành phần của từng a) 300 + x = 800 phép tính x = 800 - 300 x = 500 - Gọi 2 HS lên bảng làm x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 b) x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 c) 700 – x = 400 x = 700 - 400 - Chữa bài, nhận xét x = 300 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào SGK - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào SGK 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm - GV nhận xét, chữa bài 1km > 800m 3. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tiết 4: Âm nhạc GV bộ môn dạy Ngày soạn: 20/4/2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Toán §152: Kiểm tra I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra HS: + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: * GV đọc đề và chép đề chép bài 1. Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ; 2. > 357 ... 400 301 ... 297 < ? 601 ... 563 999 ... 1000 = 238 ... 259 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 4. Tính: 25m + 17m = ............... 700dm – 300dm = ............... 900km - 200km =.......... 63mm - 8mm = ............. 200cm + 50cm = .................. 5. Tính chu vi hình tam giác ABC có số đo các cạnh là: A 9cm 3 cm B 7cm C * HS làm bài, thu bài C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: Bài 1: 1 điểm Bài 2: 2,5 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 2,5 điểm Bài 5 : 2 điểm Tiết 2: Thể dục (GV bộ môn dạy) Tiết 3: Tập đọc Tiếng chổi tre I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu ND: Chị lao công lao động rất vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đọc bài: Chuyện quả bầu. - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu và HD cách đọc a. Đọc từng ý bài thơ - HS tiếp nối nhau đọc b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt. Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? - Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công. Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? - Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ. Câu: 4 : Học thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng. - HS khi đọc thuộc lòng, cả bài thơ. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét giờ học. - HTL bài thơ Tiết 4: Thủ công (GV bộ môn dạy) Ngày soạn: 21/4/2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Toán §153: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. - Làm đúng các bài tập: bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4, bài 5. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, so sánh các số có ba chữ số. 247 ...... 246 577 .... 566 637 ..... 637 787 ..... 894 247 < 246 479 < 501 637 = 637 987 > 794 - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Bài 1: Viết các số (HS k- g làm cả bài) - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS - HS làm bảng con Chín trăm mười lăm: 915 Sáu trăm chín mươi lăm: 695 Bảy trăm mười bốn: 714 Năm trăm hai mươi tư: 524 Một trăm linh một: 101 - Nhận xét Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu (Hs k- g làm cả bài) - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a) 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390. b) 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 560. c) 700, 710, 720, 730, 740,750, 760, 770, 780, 790, 791. - GV nhận xét Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống - HS làm SGK - Gọi HS lên chữa - GV nhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. Bài 4: > ; = ; < ? - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS làm - HS làm vào SGK - Gọi HS lên chữa - Mỗi em 1 ý 372 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 631 < 640 909 = 902 + 7 708 < 807 - GV nhận xét Bài 5: HS đọc yêu cầu - HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số: 100 - Gọi 3 HS lên bảng chữa, nhận xét b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999 c. Viết số liền sau 999: 1000 C.Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 2: Thể dục (GV bộ môn dạy) Tiết 3: Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy I. MỤC TIÊU: - Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vở bài tập TV2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2 HS miệng - Nhận xét, ghi điểm - 1 em làm bài tập 1 (T31) - 1 em làm bài tập 3 (T31) B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở - GV HD HS - 3 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét - Lời giải a) đẹp-xấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao. b) lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen. c) Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm Bài 2: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS làm - HS làm vở * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét. chữa bài "Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học - Về nhà đặt câu với 1, 2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1. Tiết 2: Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2) I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ hoa: Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 1 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Nhận xét, chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ Người B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa - Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? - HS quan sát mẫu chữ, nhận xét - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con - H. dẫn HS viết chữ Q hoa cỡ nhỏ - HS viết b. con chữ Q hoa cỡ vừa - HS viết b. con chữ Q hoa cỡ nhỏ. 3. Viết câu ứng dụng: - Em hiểu câu ứng dụng như thế nào ? - 1 HS đọc - Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau - Nêu độ cao các chữ cái? + Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g + Các chữ cao 2 li ? - d + Các chữ cao 1,5 li ? - t + Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại - Đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô, dấu huyền đặt trên chữ a, dấu sắc trên e. - Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o - Cách nối nét - GV HD HS viết chữ Quân - Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con 4. Viết vở tập viết - HD HS viết - HS viết vở tập viết 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 6-8 bài, nhận xét. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét chung tiết học. - Hoàn thành phần luyện viết Ngày soạn: 16/ 4/ 2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và Xã hội (GV bộ môn dạy) Tiết 2: Chính tả (Nghe – viết) Tiếng chổi tre I. MỤC TIÊU: - Nghe, viết chính xác bài chính tả: Tiếng chổi tre, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2 HS viết bảng lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm - lo lắng, nuôi nấng B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại + Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ + Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con - Chổi tre, gió rét, lặng ngắt, quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (7 – 8 bài) 3. Làm bài tập. Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm Lời giải: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng. Bài 3a. - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: lo lắp, ăn no lên đường, thợ nề lòng tốt, nòng súng cái nóng, con khủng long - Nhận xét, chữa bài xe lăn, ăn năn lỗi lầm, nỗi buồn C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét - Dặn về nhà viết lại những chữ viết sai lỗi chính tả. Tiết 3: Tập làm văn Đáp lời từ chối. Đọc số liên lạc I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2). - Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3). *RKNS: - Giao tiếp: Ứng xử văn hóa. - Lắng nghe tích cực. (Thực hành đáp lời từ chối theo tình huống). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: - Sổ liên lạc của từng HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại - Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HD HS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp VD: - HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. - HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HD HS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a, b, c VD: a) Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn. + Tiếc quá nhỉ. b) Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c) Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi ! + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học. - Vận dụng những điều đã học trong cuộc sống. Tiết 4: Toán §154: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HD HS + 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét, chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết - HD HS 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét, chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số - HS làm vở a) Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b) từ bé đến lớn 257, 279, 285, 297 Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào SGK - Gọi lên chữa, nhận xét a) 462, 464, 466, 468. b) 353, 357, 359. c) 815, 825, 835, 845. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Giao an.doc