Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 1 đến 5 - Nguyễn Thị Thịnh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 1 đến 5 - Nguyễn Thị Thịnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Ngày soạn : 22/8/2008 Ngày giảng :Thứ hai ngày25 tháng 8 năm 2008 Tiết 1:Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I -Mục tiêu - Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện - Hiểu các từ : Cỏ xước, Nhà Trò, bự, lương ăn, mai phục - Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu. II -Đồ dùng học tập GV :Tranh minh họa, bảng phụ HS : Đồ dùng dạy học III- Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới (29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Yêu cầu học sinh mở SGK trang 3 HS Đọc nối tiếp 3 lần -Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ GV yêu cầu nhận xét cách đọc *Giáo viên đọc mẫu -Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong SGK -Dế Mèn Nhìn thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh đáng thương như thế nào ? -Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ? -Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe dọa ? -Trước tình cảnh đáng thương của Nhà Trò, Dế Mèn đã làm gì ? -Trong truyện có rất nhiều hình ảnh nhân hóa em thích hình ảnh nào nhất và cho biết vì sao em thích ? - Qua câu chuyện trên tác giả muốn nói với chúng ta điều gì ? *Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn cảm -Tìm giọng đọc hay ?Vì sao? - Nhận xét về giọng đọc của bạn ? - Nhận xét - Ghi điểm - Câu chuyện ca ngợi ai? - Học sinh nêu ý nghĩa và viết vào vở 1- Luyện đọc 1 học sinh đọc bài Đọc nối tiếp 3 lần 2-Tìm hiểu bài Nhìn thấy chị Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá cuội Chị Nhà Trò có thân hình nhỏ bé, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột -Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn Nhện chưa trả hết thì đã chết ...bọn Nhện đánh ch? Nhà Trò .... -Dế Mèn xòe hai bàn tay ra ...Em đừng sợ ....hãy trở về cùng với tôi đây Ví dụ :Em thích hình ảnh Dế Mèn dắt Nhà Trò đi .Hình ảnh này cho thấy Dế Mèn thật anh hùng, và Nhà Trò yên tâm vì điều đó ... 3- Đọc diễn cảm Đọc nối tiếp diễn cảm Đọc đoạn 2 Đọc theo nhóm 2 Thi đọc diễn cảm * Ý nghĩa: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu , xóa bỏ áp bức bất công 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau . &---------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Toán תN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I- Mục tiêu Giúp HS ôn tập về cách đọc, viết các số đến 100 000 . Phân tích cấu tạo các số II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới (29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Giáo viên viết các số lên bảng Nêu cách đọc các số trên? HS nối tiếp đọc - Nêu rõ mỗi số trong mỗi hàng? -Nêu các số tròn trăm, tròn chục, tròn nghìn ? Đọc và nêu yêu cầu bài 1? Học sinh lên bảng làm vào bảng phụ HS làm nháp Nhận xét - Chữa bài Nêu yêu cầu ? HS làm vào phiếu HS đọc yêu cầu và thực hiện bài 3? GVcùng HS làm mẫu HS lên bảng làm HS làm vào nháp HS đọc bài toán 4 - Bài toán cho biết gì ? Bài hỏi gì ? - Nêu cách tính chu vi hình tứ giác, tam giác, hình vuông? HS lên bảng giải HS làm vào nháp Nhận xét * Ôn lại cách đọc ,viết các số và các hàng 1 -Ví dụ : 83 251 , 83 001 ; 80 201 ... Hàng chục: 10; 20 ;30 ; 40 ; .... Hàng trăm: 100; 200 ; 300 ;400 ;...... Hàng nghìn: 10 000 ;20 000 ;30 000.... *Luyện tập Bài 1 (tr 3) a)Viết số thích hợp vào mỗi.. b) 36 000 ; 37 000; 38 000; 39 000 .. Bài 2( 3 ) Viết theo mẫu bảng phụ Bài 3- Viết mỗi số sau thành tổng a) 8723 = 8000 +700 +20 +3 9171 = 9000 + 100 +70 +1 b) 7000 +300 + 50 +1 = 7351 6000 + 200 + 30 = 6230 Bài 4 (tr 5) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là 6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm ) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là (8 + 4) x 2 = 24 (cm) Chu vi hình vuông GHIK là 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số : 17 cm; 24 cm; 20 cm 3-Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Giải các bài còn lại &----------------------------------------------------------------------& Tiết 3: Luyện từ và câu CẤU TẠO CỦA TIẾNG I - Mục tiêu - Nắm được cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận ) của đơn vị tiếng - Biết nhận diện các đơn vị của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng. II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS : Đồ dùng dạy học III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh 2- Dạy bài mới (30') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Yêu cầu học sinh đọc phần nhận xét (tr 6) - Tìm yêu cầu mỗi phần ? -Câu tục ngữ gồm bao nhiêu tiếng ? - Học sinh trao đổi nhóm đôi thực hiện tiếp yêu cầu 2, 3, 4 ? -Phân tích các tiếng trong câu tục ngữ .=> Nhận xét -Tiếng gồm mấy bộ phận ? -Tìm tiếng có đủ 3 bộ phận ? Tiếng không đủ 3 bộ phận ? - Đọc bài 1 - Nêu yêu cầu của bài ? -Thảo luận theo cặp, lên bảng phân tích cấu tạo của tiếng ? * Nhận xét tuyên dương - Đọc và nêu yêu cầu bài 2 - HS suy nghĩ giải miệng câu đố - Nhận xét chữa 1) Nhận xét -Gồm 14 tiếng -Tiếng gồm 3 bộ phận : Âm đầu - Vần - Thanh -Tiếng do : Âm đầu -Vần -Thanh tạo thành 2) Ghi nhớ (tr 7) 3) Luyện tập *Bài 1 (tr 7) Tiếng Âm đầu Vần Thanh Nhiễu Nh Iêu Ngã Điều Đ iêu Huyền Phủ Ph ủ Hỏi ..... *Bài 2( tr7 ) Là chữ Sao 3-Củng cố dặn dò (2') -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc thuộc ghi nhớ &------------------------------------------------------------------------------------& Tiết 4: Đạo đức BÀI 1 : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I- Mục tiêu - Học sinh nhận thức được cần phải trung thực trong học tập - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng - Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực . II -Đồ dùng học tập GV: Truyện, tấm gương về trung thực, tranh minh họa . HS: Đồ dùng họctập III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bi của học sinh 2- Dạy bài mới(29') a) Giới thiệu bài b)Nội dung *Hoạt động 1:Xử lí tình huống Tổ chức cho học sinh chia nhóm thảo luận - Cách giải quyết đúng nhất là gì? - Thế nào là trung thực trong học tập ? *Hoạt động 2: Làm việt cá nhân -Nêu yêu cầu của bài 1? Bài 2? -Thảo luận cặp đôi, chất vấn lẫn nhau ,lựa chọn ý đúng *GV thống nhất kết quả Học sinh quan sát tranh đọc nội dung tình huống Cách C *Ghi nhớ(4) *Bài tập 1(tr 4) - Trung thực là ý C - Thiếu trung thực là ý : A, B và D *Bài 2(tr4) - Ý đúng : B, C - Ý sai : A 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết 2 Ngày soạn : 23/8/2008 Ngày dạy : Thứ 3 ngày 26 tháng 8 năm 2008 Tiết 1: Toán תN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO) I- Mục tiêu - Tính nhẩm, tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số .Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê rút ra nhận xét II- Đồ dùng dạy học GV: Phiếu học tập HS: Bảng con III - Các hoạt động dạy học 1 - Kiểm tra bài cũ ( 3') Học sinh chữa bài tập 4 (tr 4) 2- Dạy bài mới (29') a) Giới thiệu bài b ) Nội dung Đọc và nêu yêu cầu bài 1? - GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ''Tính nhẩm truyền'' - Nêu luật chơi, cách chơi Đọc bài 2 - Nêu yêu cầu của bài ? Thực hiện vào bảng con - Bài 3 yêu cầu gì ? -Thực hiện như thế nào ? Học sinh thực hiện vào bảng con Đọc bài 4 - Bài 4 có mấy yêu cầu? - Hai em lên bảng thực hiện - Nhận xét - Chữa bài Đọc bài 5 phần a Yêu cầu HS giải - Thống nhất chữa *Bài 1 (tr4) 7000 + 2000 = 9000 ;16 000 : 2 = 8000 9000 - 3000 = 6000 ; 8000 x 3 = 24000 8000 : 2 = 4000 ; 11 000 x 3 = 33 000 * Bài 2 ( tr 5) Đặt tính rồi tính 4637 7035 325 + - x 8245 2316 3 12 882 4719 975 * Bài 3( tr4) Điền > ; < ; = 4327 > 3742 28676 = 28676 5870 < 5890 97 321 < 97 400 65 300 > 9530 100 000 > 99 999 *Bài 4 (tr 4) a) 56 731 ; 65 371 ; 67 351 ; 75 631 b) 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978 *Bài 5 (tr 5) Học sinh giải vào bảng phụ 3- Củng cố dặn dò (3') -Nhận xét tiết học - Giải các bài tập còn lại &-------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Chính tả -Nghe viết DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU . I - Mục tiêu - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài '' Dế Mèn bênh vực kẻ yếu '' - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có phụ âm đầu l/ n II - Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ HS: Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới ( 29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung - GV đọc mẫu đoạn văn - Đoạn trích cho em biết điều gì ? *Luyện viết (bảng con ) *Viết chính tả GV đọc cho học sinh viết bài Đọc cho học sinh soát lỗi - kiểm lỗi *Thu chấm - Nhận xét Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả Đọc yêu cầu bài tập 2 phần a - HS thực hiện vào vở - Bài 3 yêu cầu gì? - Học sinh trao đổi tìm lời giải đúng - Nhận xét - Thống nhất kết quả Nêu yêu cầu bài 3? * Học sinh theo dõi trong sách - Cho biết hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò *Tỉ tê ; cỏ xước ; xanh rờn ; tỉ tê ngắn chùn chùn ..... - Học sinh viết bài -Đổi vở soát bài cho nhau * Bài tập 2 (a) Điền vào chỗ trống Lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch lông mày, lòa xòa, làm cho * Bài tập 3 La Bàn 3- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Giải bài tập trong vở &---------------------------------------------------------------------------------& Tiết 3 : Tập làm văn THẾ NÀO LÀ VĂN KỂ CHUYỆN . I - Mục tiêu -Hiểu được đặc điểm của văn kể chuyện -Phân biệt được văn kể chuyện với loại văn khác - Biết xây dựng một bài văn kể chuyện với tình huống cho sẵn II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1 - Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra ) 2- Dạy bài mới ( 32') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Đọc và nêu yêu cầu bài 1 ? - Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Các sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy ? * GV chốt ý và treo bảng phụ 5 sự việc chính - Học sinh đọc - Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì ? - Đọc bài văn Hồ Ba Bể và trả lời câu hỏi trong SGK ? - Em hiểu thế nào là kể chuyện ? *HS đọc ghi nhớ - Đọc và nêu yêu cầu bài 1 ? * GV hướng dẫn học sinh kể - Nhận xét bổ sung - Tìm yêu cầu bài 2? - Câu chuyện em vừa kể trên có những nhân vật nào ? - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? I- Nhận xét 1) Học sinh kể lại câu chuyện ''Sự tích Hồ Ba Bể " a) Bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân, bà con dự lễ hội . b) Học sinh kể theo diễn biến 5 sự việc chính c) Ý nghĩa: Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể ..........xứng đáng 2) Bài văn không phải là văn kể chuyện vì không có nhân vật, chỉ có những chi tiết giới thiệu về Hồ Ba Bể II - Ghi nhớ ( Tr 11) III - Luyện tập * Bài 1 ( tr11) Học sinh tự làm Thi kể trước lớp * Bài 2 - Đó là người phụ nữ có con nhỏ ...quan tâm giúp đỡ mọi người là nếp sống tốt đẹp 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc thuộc ghi nhớ &------------------------------------------------------------------& Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên dạy chuyên &------------------------------------------------------------------& Tiết 5 : Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ? I- Mục tiêu - Học sinh có khả năng nêu được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần cho cuộc sống II- Đồ dùng học tập GV : Phiếu học tập HS: Đồ dùng dạy học III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới (28 ') a) Giới thiệu bài b ) Nội dung *Hoạt động 1 : Động não - Kể ra các thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình ? * Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa - Học sinh thực hiện - Gọi nhận xét và kết luận * Hoạt động 3 : Trò chơi '' Cuộc hành trình đến hành tinh khác '' - Nêu luật chơi, cách chơi - Nhận xét tuyên dương - Ghi điểm * Con người không thể thiếu ô xi quá 3- 4 phút, không thể thiếu nước uống quá 3- 4 ngày, không thể nhịn ăn 28- 30 ngày . - Học sinh thực hiện trên phiếu học tập - Học sinh chơi trò chơi - Các bạn còn lại tổ chức cho hai đội chơi 3- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 24/8/2008 Ngày giảng : Thứ 4 ngày 27 tháng 8 năm 2008 Tiết 1: Tập đọc MẸ ỐM I - Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài, diễn cảm, giọng nhẹ nhàng - Hiểu các từ : Cả đời ...Vì con, vì con mẹ khổ .. - Tình yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của các bạn nhỏ đối với với người mẹ bị ốm II - Đồ dùng học tập GV : Tranh minh họa, bảng phụ HS: Đọc trước bài III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ ( 4') Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu . 2- Dạy bài mới ( 28') a) Giới thiệu bài b) Nội dung Yêu cầu học sinh mở SGK đọc bài - Bài có mấy khổ thơ ? - Học sinh đọc nối tiếp - Kết hợp tìm từ khó - giải nghĩa từ - Củng cố cách đọc * Giáo viên đọc mẫu -Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong sách ? - Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với người mẹ của bạn nhỏ được thể hiện như thế nào ? - Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm? -Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn cảm -Tìm giọng đọc hay, vì sao bạn đọc hay ? -Em thích giọng đọc nào nhất ?Vì sao Nhận xét - Ghi điểm - Bài thơ muốn nói với em điều gì ? 1 -Luyện đọc 1 học sinh đọc Học sinh đọc nối tiếp 2 -Tìm hiểu bài - Cho biết mẹ bạn nhỏ trong bài bị ốm , ...mẹ ốm nên không làm gì được - Cô bác làng xóm đến thăm ... ...Y sĩ đã mang thuốc vào . - '' Nắng mưa ...chưa tan Cả đời ...tập đi ... Vì con mẹ khổ ....nếp nhăn " 3- Đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp diễn cảm - Đọc đoạn 3 trên bảng phụ - Đọc thầm diễn cảm theo cặp * Thi đọc diễn cảm( thuộc lòng ) * Ý nghĩa : Tình yêu thương sâu sắc sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm 3- Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau &-----------------------------------------------------------------------& Tiết 2: Toán תN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO ) I- Mục tiêu Giúp học sinh - Luyện tập tính giá trị của biểu thức - Luyện tập tìm thành phần chưa biết của phép tính - Luyện giải bài toán có lời văn II - Đồ dùng học tập GV : Bảng phụ, phiếu học tập HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1 - Kiểm tra bài cũ ( 3') Tính : 4162 x 4 = 16 648 18 418 : 4 = 4604 ( dư 2) 2- Dạy bài mới ( 29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung - Đọc bài 1 -Tìm yêu cầu của bài ? -Nêu cách tính nhẩm ? - Học sinh lên bảng giải bài toán - Cả lớp giải vào vở - Đọc và nêu yêu cầu bài 2 ? *Yêu cầu thực hiện vào bảng con Nhận xét - chữa -Bài 3 yêu cầu em làm gì ? - Biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có cộng, trừ nhân, chia em thực hiện phép tính nào trước ? - Đọc bài 4 -Tìm số hạng chưa biết bằng cách nào -Nêu cách tìm số bị chia chưa biết ? * Đọc bài 5 -Bài cho em biết gì ? - Bài hỏi gì ? - Một em lên bảng giải - Nhận xét - Chữa bài *Bài 1 (tr5) Tính nhẩm a) 6000 + 2000 - 4000 = 4000 90 000 - ( 70 000 - 20 000) = 40 000 12 000 : 6 = 2000 b) 21 000 x 3 = 63 000 8000 - 6000 : 3 = 8000 - 2000 = 6000 * Bài 2 ( tr 5) Đặt tính rồi tính . 6083 28763 2570 + - x 2378 233 5 8461 28530 12850 * Bài 3 Tính giá trị biểu thức . a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400 * Bài 4 Tìm x a) x+ 875 = 9936 ; x : 3 = 1532 x = 9936 - 875 x = 1532 x 3 x = 9061 x = 4596 * Bài 5 (tr 5) Bài giải Nhà máy sản xuất được số ti vi là 680 : 4 = 170 (ti vi) Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được là : 170 x 7 = 1190(Chiếc ti vi) Đáp số : 1190 chiếc ti vi 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Làm các bài tập còn lại &--------------------------------------------------------------------& Tiết 3: Thể dục Giáo viên dạy chuyên &--------------------------------------------------------------------& Tiết 4: Kể chuyện SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I - Mục tiêu - Dựa vào lời kể và tranh minh họa, học sinh biết kể câu chuyện đã nghe - Hiểu truyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . - Tập trung nghe cô kể nhớ truyện bạn kể, kể tiếp lời bạn kể II - Đồ dùng học tập GV: Tranh minh họa HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1 - Kiểm tra bài cũ ( 3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới ( 29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung - Giáo viên kể lần 1- Giải thích từ khó - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh *Hướng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Bà cụ ăn xin xuất hiện trong ngày hội cúng phật như thế nào ? - Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội ? Mẹ con bà Góa đã làm gì ? - Hồ Ba Bể được hình thành như thế nào * Yêu cầu học sinh kể chuyện - Học sinh kể trong nhóm - Kể từng đoạn theo tranh - Học sinh kể cả truyện - Cả lớp nhận xét - Ghi điểm - Học sinh nghe - Đọc bài tập - Bà cụ không biết từ đâu tới ... - Cho bà cụ ngủ nhờ .. - Lụt lội xảy ra ....chìm nghỉm .. - Chỗ đất sụt lở ..là hồ Ba Bể .. 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Về nhà kể lại cho gia đình nghe &---------------------------------------------------------------------& Tiêt 5: Lịch sử MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I - Mục tiêu Học xong bài này học sinh biết - Vị trí địa lí hình dáng của đất nước ta - Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử một Tổ quốc - Một số yêu cầu khi học môn lich sử, địa lí II- Đồ dùng dạy học GV : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới ( 29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung * Hoạt động 1: Cả lớp GV treo bản đồ - Xác định vị trí nước ta trên bản đồ ? Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? * Hoạt động 2: Theo nhóm - Môn lịch sử, địa lí giúp các em hiểu biết điều gì ? * Hoạt động 3 : Cả lớp - Kể một vài sự kiện lịch sử mà em biết ? - Nhận xét bổ sung Học sinh nêu ghi nhớ 1 -Vị trí ,hình dáng của đất nước ta - Việt Nam bao gồm phần đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời - Phần đất liền có chữ S 2 - Nội dung môn lịch sử và địa lí - Hiểu biết con người và thiên nhên, hiểu biết công lao của cha ông trong một thời dựng nước và giữ nước Chiến thắng Bạch Đằng, khởi nghĩa Hai Bà Trưng ...Cuộc kháng chiến chống Pháp chống Mĩ * Ghi nhớ (SGK) 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn : 25/8/2008 Ngày giảng : Thứ 5 ngày28 tháng 8 năm 2008 Tiết 1 : Kĩ thuật VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, CẮT, KHÂU, THÊU I -Mục tiêu - Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng dụng cụ bảo quản những vật liệu dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách thực hiện tháo tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ - Giáo dục ý thức an toàn lao động II- Đồ dùng dạy học GV : Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu HS : Đồ dùng học tập III -Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2- Dạy bài mới ( 28') a) Giới thiệu bài b)Nội dung * Hoạt động 1: Cả lớp - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét về vật liệu khâu thêu - Có những loại vải nào? - Bằng hiểu biết của mình hãy kể tên một số sản phẩm từ vải? * Hoạt động 2: Theo nhóm - Chỉ khâu được làm từ những nguyên liệu nào? Có đặc điểm gì? Học sinh quan sát các loại chỉ * Hoạt động 3 : Cả lớp - Kể một vài loại kéo mà em biết ? - Dựa vào hình 2, hãy so sánh câu tạo hình dạng kéo cắt chỉ và kéo cắt vải ? - Mô tả đặc điểm cấu tạo của kim? Hoạt động 4: Cá nhân Kể tên một số vật liệu cắt may khác? Học sinh nêu ghi nhớ I-Vật liệu khâu thêu 1-Vải -Vải sợi bông, vải sợi pha, xa tanh, tổng hợp 2 - Chỉ - Chỉ làm bằng sợi bông, sợi lanh ,sợi tơ hóa học ... II-Dụng cụ cắt , khâu , thêu 1- Kéo Kéo cắt chỉ, kéo cắt vải . 2- Kim Kim khâu, kim thêu có kích thước to nhỏ khác nhau.. III - Một số vật liệu khác Thước, phấn may, cúc ... * Ghi nhớ (SGK) 3- Củng cố dặn dò (3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau &---------------------------------------------------------------------& Tiết 2 : Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I- Mục tiêu Giúp học sinh - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ - Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ được thay bằng số cụ thể II - Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Đồ dùng dạy học III- Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ (3') Học sinh lên bảng giải bài tập 3 2 -Dạy bài mới (29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung * GV treo bảng phụ ví dụ -Yêu cầu đọc - GV ghi tóm tắt lên bảng - Học sinh thực hiện -Thay a = 1, a = 2 và a = 3 ....... - Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm như thế nào ? * Đọc và nêu yêu cầu bài 1 ? - Thực hiện như thế nào ? - Học sinh giải vào vở Đọc và nêu yêu cầu bài 2? Học sinh lên bảng thực hiện - Nhận xét chữa bài Đọc bài 3 Nêu yêu cầu bài 3 Tính như thế nào ? 1- Biểu thức có chứa 1 chữ a) Ví dụ ( Trang 6) 3 + a là biểu thức có chứa một chữ 2 -Kết luận (SGK) * Bài 1 ( tr 6) Tính giá trị của biểu thức a) 6 - b với b = 4 - Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2 b) 115 - c nếu c = 7 - Nếu c = 7 thì 115 - 7 = 108 c) a + 80 Nếu a = 15 - Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 * Bài 2 (Tr 6) x 8 30 100 125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225 * Bài 3 (Tr 6) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10, m = 0 , m =80, m = 30 Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 Với m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Với m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280 3- Củng cố dặn dò(3') - Nhận xét tiết học - Bài tập 3 (b) &-----------------------------------------------------------------------& Tiết 3 : Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG . I -Mục tiêu - Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố một số kiến thức đã học ở tiết trước - Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ II- Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS : Đồ dùng học tập III- Các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ ( 3') - Tiếng gồm mấy bộ phận ? Cho ví dụ ? 2- Dạy bài mới (29') a) Giới thiệu bài b) Nội dung - Học sinh đọc bài 1 - Thảo luận theo cặp, phân tích cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ? Nhận xét - Chữa bài - Tìm yêu cầu bài 2 ? - Suy nghĩ trả lời miệng - Bài 3 có mấy yêu cầu ? -Thực hiện từng yêu cầu ? - Nhận xét - Chữa - Đọc bài 4 - Nêu yêu cầu bài 4 ? Trả lời miệng Yêu cầu học sinh đọc bài 5 Thảo luận theo cặp giải đáp câu đố Gọi nhận xét - chữa bài * Bài 1 ( Tr 12) Tiếng Âm đầu Vần Thanh Khôn Kh ôn Ngang Ngoan Ng Oan Ngang Đối ... Đ ôi Sắc * Bài 2 - Hai tiếng bắt vần: Ngoài , Hoài *Bài 3 (tr 12) -Tiếng bắt vần với nhau : Choắt - thoắt ; Xinh - Nghênh - Cặp có vần giống nhau hoàn toàn Choắt - thoắt ( Vần oắt ) - Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn Xinh - Nghênh ( inh - ênh ) *Bài 4 : - Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn * Bài 5 (tr 12) - Dòng 1 : Chữ bút bớt đầu thánh chữ út - Dòng 2 : Đầu đuôi bỏ hết là chữ Bút thành chữ Ú (hay còn gọi là Mập) - Dòng 3 + 4: Để nguyên thì chữ đó là chữ Bút 3 - Củng cố dặn dò ( 3') - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau &--------------------------------------------------------------------------& .Tiết 4 : Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I - Mục tiêu Sau bài học - Học sinh biết kể ra những gì hàng ngày cơ thể lấy vào và thải ra - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất - Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở cơ thể với môi trường II - Đồ dùng dạy học GV: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở người HS : Đồ dùng học tập III - Các hoạt động dạy học 1 - Kiểm tra bài cũ ( 3') Con người cần gì để sống ? 2- Dạy bài mới (28') a ) Giới thiệu bài b) Nội dung * Hoạt động 1 : Nhóm 4 Yêu cầu học sinh quan sát bức tranh số 1 -Trong quá trình sống cơ thể con người láy thứ gì và thải vào môi trường những thứ gì ? - Trao đổi chất là gì ? - Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, thực vật và động vật ? * Hoạt động 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất ở cơ thể người * Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người - Con người lấy thức ăn, nước uống, không khí, thải vào môi trường những chất thừa, cặn bã . - Trao đổi là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải vào môi trường những chất thừa cặn bã học sinh vẽ Cơ thể người Lấy vào Thải ra Ô xi Khí các - bô - nic Thức ăn Phân Nước Nước tiểu, mồ
File đính kèm:
- giao an lop 4.doc